- MỘT SỐ CHỈ SỐ HÌNH THÁI CỦA HỌC SINH THCS. - Chiều cao đứng của học sinh. - Cân nặng của học sinh. - Chỉ số vòng ngực trung bình của học sinh. - Chỉ số vòng eo của học sinh. - Chỉ số vòng mông của học sinh. - Mối liên quan giữa VNTB với vòng eo và với vòng mông của học sinh. - CÁC DẤU HIỆU HÌNH THÁI TUỔI DẬY THÌ CỦA HỌC SINH. - Các dấu hiệu dậy thì phụ của học sinh. - TRẠNG THÁI CẢM XÚC CỦA HỌC SINH THEO TUỔI VÀ GIỚI TÍNH . - Cảm xúc chung của học sinh theo tuổi và giới tính. - Cảm xúc về sức khỏe của học sinh theo tuổi và giới tính. - Cảm xúc về tính tích cực của học sinh theo tuổi và giới tính. - Cảm xúc về tâm trạng của học sinh theo tuổi và giới tính. - CHỈ SỐ VƢỢT KHÓ CỦA HỌC SINH THEO TUỔI VÀ GIỚI TÍNH. - Chỉ số vƣợt khó (AQ) tổng quát của học sinh theo tuổi và giới tính. - Chỉ số vƣợt khó thành phần của học sinh theo tuổi và giới tính. - Chiều cao đứng trung bình (cm) của học sinh theo tuổi và giới tính. - Cân nặng trung bình của học sinh (kg) theo lớp tuổi và giới tính. - VNTB (cm) của học sinh theo lớp tuổi và theo giới tính. - Vòng eo trung bình (cm) của học sinh theo lớp tuổi và giới tính. - Vòng mông trung bình (cm) của học sinh theo lớp tuổi và giới tính. - học sinh dậy thì chính thức theo tuổi và giới tính. - Tuổi dậy thì chính thức của học sinh theo giới tính. - học sinh xuất hiện lông mu theo tuổi và giới tính. - Thời điểm xuất hiện lông mu của học sinh theo giới tính. - học sinh xuất hiện lông nách theo tuổi và giới tính. - Thời điểm xuất hiện lông nách của học sinh theo giới tính. - Cảm xúc chung (điểm) của học sinh theo lớp tuổi và giới tính. - Cảm xúc về sức khỏe (điểm) của học sinh theo tuổi và giới tính. - Cảm xúc về tính tích cực (điểm) của học sinh theo tuổi và giới tính. - Cảm xúc về tâm trạng của học sinh theo lớp tuổi và giới tính. - Chỉ số AQ (điểm) của học sinh theo tuổi và giới tính. - Chỉ số C (điểm) của học sinh theo tuổi và giới tính. - Chỉ số O (điểm) của học sinh theo tuổi và giới tính. - Chỉ số R (điểm) của học sinh theo tuổi và giới tính. - Chỉ số E (điểm) của học sinh theo tuổi và giới tính. - Học sinh trƣờng THCS Chung. - MỘT SỐ CHỈ SỐ HÌNH THÁI CỦA HỌC SINH THCS 3.1.1. - Chiều cao đứng trung bình (cm) của học sinh theo tuổi và giới tính.. - Cân nặng trung bình của học sinh (kg) theo lớp tuổi và giới tính.. - VNTB (cm) của học sinh theo lớp tuổi và theo giới tính.. - Vòng eo trung bình (cm) của học sinh theo lớp tuổi và giới tính.. - Vòng mông trung bình (cm) của học sinh theo lớp tuổi và giới tính.. - Mối liên quan giữa VNTB với vòng eo và với vòng mông của học sinh 3.2.1. - Ở học sinh nữ. - CÁC DẤU HIỆU HÌNH THÁI TUỔI DẬY THÌ CỦA HỌC SINH 3.3.1. - Tỷ lệ dậy thì chính thức của học sinh theo tuổi và giới tính.. - học sinh dậy thì chính thức theo tuổi và giới tính.. - n Số học sinh dậy thì. - thấp hơn nữ học sinh (14,81. - Tuổi dậy thì chính thức của học sinh theo giới tính.. - Giới tính n Số học sinh. - Còn tuổi dậy thì chính thức của học sinh nam so với các tác giả khác. - Xuất hiện lông mu của học sinh theo tuổi và giới tính. - Tỷ lệ xuất hiện lông mu của học sinh theo tuổi và giới tính. - học sinh xuất hiện lông mu theo tuổi và giới tính.. - Thời điểm phát triển lông mu của học sinh theo giới tính. - Thời điểm xuất hiện lông mu của học sinh theo giới tính.. - Xuất hiện lông nách của học sinh theo tuổi và giới tính. - Tỷ lệ xuất hiện lông nách của học sinh theo tuổi và giới tính. - học sinh xuất hiện lông nách theo tuổi và giới tính.. - lúc 15 tuổi học sinh nam (80,51. - ở học sinh nữ (83,33. - Tỷ lệ xuất hiện lông nách của học sinh nữ cao hơn nam.. - Thời điểm xuất hiện lông nách của học sinh theo giới tính.. - 3.4.1.Cảm xúc chung của học sinh theo tuổi và giới tính.. - Cảm xúc chung (điểm) của học sinh theo lớp tuổi và giới tính.. - Cảm xúc về sức khỏe (điểm) của học sinh theo tuổi và giới tính.. - Cảm xúc về tính tích cực (điểm) của học sinh theo tuổi và giới tính.. - Cảm xúc về tâm trạng của học sinh theo tuổi và giới tính.. - Cảm xúc về tâm trạng của học sinh theo lớp tuổi và giới tính.. - 11,56) điểm ở học sinh nữ lúc 12 tuổi. - CHỈ SỐ VƢỢT KHÓ CỦA HỌC SINH THEO TUỔI VÀ GIỚI TÍNH 3.5.1. - Chỉ số AQ (điểm) của học sinh theo tuổi và giới tính.. - Chỉ số C thể hiện khả năng kiểm soát của học sinh. - Chỉ số C của học sinh nam tăng nhảy vọt ở tuổi 15 (tăng 0,45 điểm/năm), nữ tăng mạnh ở tuổi 14 (tăng 0,44 điểm/năm).. - Chỉ số O của học sinh theo tuổi và theo giới tính. - Chỉ số O của học sinh nam tăng nhảy vọt ở tuổi 15 (tăng 0,35 điểm/năm) và Tuổi. - Chỉ số O (điểm) của học sinh theo tuổi và giới tính.. - Chỉ số R của học sinh theo tuổi và theo giới tính.. - Chỉ số R của học sinh tăng không đều trong các độ tuổi. - Chỉ số R của học sinh nam tăng nhảy vọt ở tuổi 13 (tăng 0,85 điểm/năm) và học sinh nữ tăng nhảy vọt ở tuổi 13 (tăng 0,71 điểm/năm). - Chỉ số R (điểm) của học sinh theo tuổi và giới tính.. - Chỉ số E của học sinh theo tuổi và theo giới tính. - Chỉ số E của học sinh tăng không đều theo lứa tuổi. - Chỉ số E của học sinh nam tăng nhảy vọt là lúc 15 tuổi (tăng 0,36 điểm/năm). - Chỉ số E của học sinh nữ tăng nhảy vọt là lúc 12 tuổi (tăng 0,39 điểm/năm).. - Chỉ số E (điểm) của học sinh theo tuổi và giới tính.. - PHIẾU NGHIÊN CỨU TUỔI DẬY THÌ CỦA HỌC SINH NAM. - PHIẾU NGHIÊN CỨU TUỔI DẬY THÌ CỦA HỌC SINH NỮ Ngày...tháng...năm 2014. - Họ và tên học sinh………. - Học sinh lớp:.... - Chiều cao đứng trung bình (cm) của học sinh theo nghiên cứu của các tác giả khác. - Cân nặng trung bình (kg) của học sinh theo nghiên cứu của các tác giả khác.. - Vòng ngực trung bình (cm) của học sinh theo nghiên cứu của các tác giả khác.. - Vòng eo trung bình (cm) của học sinh theo nghiên cứu của các tác giả khác.. - Vòng mông trung bình (cm) của học sinh theo nghiên cứu của các tác giả khác.. - Thời điểm dậy thì chính thức của học sinh nữ theo nghiên cứu của các tác giả khác nhau.. - Thời điểm dậy thì chính thức của học sinh nam theo nghiên cứu của các tác giả khác.