« Home « Kết quả tìm kiếm

NGHIÊN CỨU HÌNH THÁI, CẢM XÚC VÀ CHỈ SỐ VƯỢT KHÓ CỦA HỌC SINH HAI TRƯỜNG THCS, HUYỆN YÊN MÔ, TỈNH NINH BÌNH


Tóm tắt Xem thử

- MỘT SỐ CHỈ SỐ HÌNH THÁI CỦA HỌC SINH THCS.
- Chiều cao đứng của học sinh.
- Cân nặng của học sinh.
- Chỉ số vòng ngực trung bình của học sinh.
- Chỉ số vòng eo của học sinh.
- Chỉ số vòng mông của học sinh.
- Mối liên quan giữa VNTB với vòng eo và với vòng mông của học sinh.
- CÁC DẤU HIỆU HÌNH THÁI TUỔI DẬY THÌ CỦA HỌC SINH.
- Các dấu hiệu dậy thì phụ của học sinh.
- TRẠNG THÁI CẢM XÚC CỦA HỌC SINH THEO TUỔI VÀ GIỚI TÍNH .
- Cảm xúc chung của học sinh theo tuổi và giới tính.
- Cảm xúc về sức khỏe của học sinh theo tuổi và giới tính.
- Cảm xúc về tính tích cực của học sinh theo tuổi và giới tính.
- Cảm xúc về tâm trạng của học sinh theo tuổi và giới tính.
- CHỈ SỐ VƢỢT KHÓ CỦA HỌC SINH THEO TUỔI VÀ GIỚI TÍNH.
- Chỉ số vƣợt khó (AQ) tổng quát của học sinh theo tuổi và giới tính.
- Chỉ số vƣợt khó thành phần của học sinh theo tuổi và giới tính.
- Chiều cao đứng trung bình (cm) của học sinh theo tuổi và giới tính.
- Cân nặng trung bình của học sinh (kg) theo lớp tuổi và giới tính.
- VNTB (cm) của học sinh theo lớp tuổi và theo giới tính.
- Vòng eo trung bình (cm) của học sinh theo lớp tuổi và giới tính.
- Vòng mông trung bình (cm) của học sinh theo lớp tuổi và giới tính.
- học sinh dậy thì chính thức theo tuổi và giới tính.
- Tuổi dậy thì chính thức của học sinh theo giới tính.
- học sinh xuất hiện lông mu theo tuổi và giới tính.
- Thời điểm xuất hiện lông mu của học sinh theo giới tính.
- học sinh xuất hiện lông nách theo tuổi và giới tính.
- Thời điểm xuất hiện lông nách của học sinh theo giới tính.
- Cảm xúc chung (điểm) của học sinh theo lớp tuổi và giới tính.
- Cảm xúc về sức khỏe (điểm) của học sinh theo tuổi và giới tính.
- Cảm xúc về tính tích cực (điểm) của học sinh theo tuổi và giới tính.
- Cảm xúc về tâm trạng của học sinh theo lớp tuổi và giới tính.
- Chỉ số AQ (điểm) của học sinh theo tuổi và giới tính.
- Chỉ số C (điểm) của học sinh theo tuổi và giới tính.
- Chỉ số O (điểm) của học sinh theo tuổi và giới tính.
- Chỉ số R (điểm) của học sinh theo tuổi và giới tính.
- Chỉ số E (điểm) của học sinh theo tuổi và giới tính.
- Học sinh trƣờng THCS Chung.
- MỘT SỐ CHỈ SỐ HÌNH THÁI CỦA HỌC SINH THCS 3.1.1.
- Chiều cao đứng trung bình (cm) của học sinh theo tuổi và giới tính..
- Cân nặng trung bình của học sinh (kg) theo lớp tuổi và giới tính..
- VNTB (cm) của học sinh theo lớp tuổi và theo giới tính..
- Vòng eo trung bình (cm) của học sinh theo lớp tuổi và giới tính..
- Vòng mông trung bình (cm) của học sinh theo lớp tuổi và giới tính..
- Mối liên quan giữa VNTB với vòng eo và với vòng mông của học sinh 3.2.1.
- Ở học sinh nữ.
- CÁC DẤU HIỆU HÌNH THÁI TUỔI DẬY THÌ CỦA HỌC SINH 3.3.1.
- Tỷ lệ dậy thì chính thức của học sinh theo tuổi và giới tính..
- học sinh dậy thì chính thức theo tuổi và giới tính..
- n Số học sinh dậy thì.
- thấp hơn nữ học sinh (14,81.
- Tuổi dậy thì chính thức của học sinh theo giới tính..
- Giới tính n Số học sinh.
- Còn tuổi dậy thì chính thức của học sinh nam so với các tác giả khác.
- Xuất hiện lông mu của học sinh theo tuổi và giới tính.
- Tỷ lệ xuất hiện lông mu của học sinh theo tuổi và giới tính.
- học sinh xuất hiện lông mu theo tuổi và giới tính..
- Thời điểm phát triển lông mu của học sinh theo giới tính.
- Thời điểm xuất hiện lông mu của học sinh theo giới tính..
- Xuất hiện lông nách của học sinh theo tuổi và giới tính.
- Tỷ lệ xuất hiện lông nách của học sinh theo tuổi và giới tính.
- học sinh xuất hiện lông nách theo tuổi và giới tính..
- lúc 15 tuổi học sinh nam (80,51.
- ở học sinh nữ (83,33.
- Tỷ lệ xuất hiện lông nách của học sinh nữ cao hơn nam..
- Thời điểm xuất hiện lông nách của học sinh theo giới tính..
- 3.4.1.Cảm xúc chung của học sinh theo tuổi và giới tính..
- Cảm xúc chung (điểm) của học sinh theo lớp tuổi và giới tính..
- Cảm xúc về sức khỏe (điểm) của học sinh theo tuổi và giới tính..
- Cảm xúc về tính tích cực (điểm) của học sinh theo tuổi và giới tính..
- Cảm xúc về tâm trạng của học sinh theo tuổi và giới tính..
- Cảm xúc về tâm trạng của học sinh theo lớp tuổi và giới tính..
-  11,56) điểm ở học sinh nữ lúc 12 tuổi.
- CHỈ SỐ VƢỢT KHÓ CỦA HỌC SINH THEO TUỔI VÀ GIỚI TÍNH 3.5.1.
- Chỉ số AQ (điểm) của học sinh theo tuổi và giới tính..
- Chỉ số C thể hiện khả năng kiểm soát của học sinh.
- Chỉ số C của học sinh nam tăng nhảy vọt ở tuổi 15 (tăng 0,45 điểm/năm), nữ tăng mạnh ở tuổi 14 (tăng 0,44 điểm/năm)..
- Chỉ số O của học sinh theo tuổi và theo giới tính.
- Chỉ số O của học sinh nam tăng nhảy vọt ở tuổi 15 (tăng 0,35 điểm/năm) và Tuổi.
- Chỉ số O (điểm) của học sinh theo tuổi và giới tính..
- Chỉ số R của học sinh theo tuổi và theo giới tính..
- Chỉ số R của học sinh tăng không đều trong các độ tuổi.
- Chỉ số R của học sinh nam tăng nhảy vọt ở tuổi 13 (tăng 0,85 điểm/năm) và học sinh nữ tăng nhảy vọt ở tuổi 13 (tăng 0,71 điểm/năm).
- Chỉ số R (điểm) của học sinh theo tuổi và giới tính..
- Chỉ số E của học sinh theo tuổi và theo giới tính.
- Chỉ số E của học sinh tăng không đều theo lứa tuổi.
- Chỉ số E của học sinh nam tăng nhảy vọt là lúc 15 tuổi (tăng 0,36 điểm/năm).
- Chỉ số E của học sinh nữ tăng nhảy vọt là lúc 12 tuổi (tăng 0,39 điểm/năm)..
- Chỉ số E (điểm) của học sinh theo tuổi và giới tính..
- PHIẾU NGHIÊN CỨU TUỔI DẬY THÌ CỦA HỌC SINH NAM.
- PHIẾU NGHIÊN CỨU TUỔI DẬY THÌ CỦA HỌC SINH NỮ Ngày...tháng...năm 2014.
- Họ và tên học sinh……….
- Học sinh lớp:....
- Chiều cao đứng trung bình (cm) của học sinh theo nghiên cứu của các tác giả khác.
- Cân nặng trung bình (kg) của học sinh theo nghiên cứu của các tác giả khác..
- Vòng ngực trung bình (cm) của học sinh theo nghiên cứu của các tác giả khác..
- Vòng eo trung bình (cm) của học sinh theo nghiên cứu của các tác giả khác..
- Vòng mông trung bình (cm) của học sinh theo nghiên cứu của các tác giả khác..
- Thời điểm dậy thì chính thức của học sinh nữ theo nghiên cứu của các tác giả khác nhau..
- Thời điểm dậy thì chính thức của học sinh nam theo nghiên cứu của các tác giả khác.