« Home « Kết quả tìm kiếm

Luận văn Thạc sĩ Ngôn ngữ, Văn học và Văn hóa Việt Nam: Tình hình sử dụng ngôn ngữ của người Na Mẻo ở huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn


Tóm tắt Xem thử

- TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NGÔN NGỮ.
- Ngành: Ngôn ngữ Việt Nam Mã số .
- Vấn đề nghiên cứu về cảnh huống ngôn ngữ và tình hình sử dụng ngôn ngữ.
- TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NGÔN NGỮ TRONG SINH HOẠT HÀNG NGÀY CỦA NGƯỜI NA MẺO Ở HUYỆN TRÀNG ĐỊNH, TỈNH LẠNG SƠN.
- Số lượng các ngôn ngữ được sử dụng trong sinh hoạt hàng ngày.
- Khả năng sử dụng ngôn ngữ trong sinh hoạt hàng ngày của người na mẻo.
- Khả năng ngôn ngữ trong sinh hoạt hàng ngày của người Na Mẻo theo sự phân biệt về giới tính.
- Khả năng sử dụng ngôn ngữ trong sinh hoạt hàng ngày của người Na Mẻo theo sự phân biệt về độ tuổi.
- Khả năng sử dụng ngôn ngữ trong sinh hoạt hàng ngày của người Na Mẻo theo sự phân biệt về học vấn.
- Khả năng sử dụng ngôn ngữ trong sinh hoạt hàng ngày của người Na Mẻo theo sự phân biệt về nghề nghiệp.
- Tình hình sử dụng ngôn ngữ trong nhà trường.
- Khả năng sử dụng ngôn ngữ trong nhà trường của HS người Na Mẻo.
- Tình hình sử dụng ngôn ngữ trong hoạt động truyền thông của người.
- Na Mẻo.
- Khả năng sử dụng ngôn ngữ trong hoạt động truyền thông của người Na Mẻo.
- Số lượng ngôn ngữ được sử dụng trong sinh hoạt hàng ngày.
- 32 Bảng 2.2: Các ngôn ngữ được sử dụng trong sinh hoạt hàng ngày của.
- 33 Bảng 2.3: Khả năng sử dụng ngôn ngữ trong sinh hoạt hàng ngày của.
- người Na Mẻo.
- 39 Bảng 2.6: Khả năng ngôn ngữ của người Na Mẻo theo sự phân biệt về.
- 45 Bảng 2.7: Khả năng ngôn ngữ của người Na Mẻo theo sự phân biệt.
- Số lượng ngôn ngữ được sử dụng trong nhà trường.
- 52 Bảng 3.2: Các ngôn ngữ được sử dụng trong nhà trường của HS Na.
- Số lượng ngôn ngữ được sử dụng trong hoạt động truyền thông.
- 67 Bảng 3.8: Các ngôn ngữ được sử dụng trong truyền thông của người.
- 68 Bảng 3.9: Khả năng sử dụng ngôn ngữ trong hoạt động truyền thông của.
- 71 Bảng 3.10: Khả năng sử dụng ngôn ngữ trong hoạt động truyền thông.
- 75 Bảng 3.11: Khả năng sử dụng ngôn ngữ trong hoạt động truyền thông.
- 77 Bảng 3.12: Khả năng sử dụng ngôn ngữ trong hoạt động truyền thông.
- Một trong 33 ngôn ngữ đó là ngôn ngữ Na Mẻo..
- Khảo sát và miêu tả tình hình sử dụng ngôn ngữ của người Na Mẻo ở huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn..
- Giải thích, phân tích thực trạng tình hình sử dụng ngôn ngữ của người Na Mẻo ở huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn..
- Phương pháp ngôn ngữ học điền dã.
- Chương 3: Tình hình sử dụng ngôn ngữ trong nhà trường và trong hoạt động truyền thông của người Na Mẻo ở huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn.
- 2) Các ngôn ngữ thân thuộc.
- 3) Các ngôn ngữ thân thuộc gần hơn.
- với chính sách ngôn ngữ ở Việt Nam.
- về chính sách ngôn ngữ.
- (1) Ngôn ngữ đã tiêu vong.
- trẻ em Na Mẻo không nói ngôn ngữ của dân tộc mình..
- Cảnh huống ngôn ngữ và tình hình sử dụng ngôn ngữ.
- cấu trúc ngôn ngữ.
- vận dụng ngôn ngữ.
- Thái độ ngôn ngữ.
- thái độ tự ti về ngôn ngữ.
- thái độ kì thị đối với ngôn ngữ..
- TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NGÔN NGỮ TRONG SINH HOẠT HÀNG NGÀY CỦA NGƯỜI NA MẺO Ở HUYỆN TRÀNG ĐỊNH,.
- Chương này tập trung miêu tả tình hình sử dụng ngôn ngữ trong sinh hoạt hàng ngày của người Na Mẻo ở huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn.
- Số lượng các ngôn ngữ được sử dụng trong sinh hoạt hàng ngày a.
- Cũng như nhiều dân tộc khác ở Tràng Định, người Na Mẻo nơi đây có thể sử dụng hơn hai ngôn ngữ.
- Bảng 2.2: Các ngôn ngữ được sử dụng trong sinh hoạt hàng ngày của người Na Mẻo phân theo hoàn cảnh và đối tượng giao tiếp.
- Ngôn ngữ.
- Khi giao tiếp ngoài xã hội, tình hình sử dụng ngôn ngữ của người Na Mẻo trở nên phức tạp hơn.
- Khả năng sử dụng ngôn ngữ trong sinh hoạt hàng ngày của người na mẻo a.
- Bảng 2.3: Khả năng sử dụng ngôn ngữ trong sinh hoạt hàng ngày của người Na Mẻo.
- khả năng ngôn ngữ.
- Khả năng sử dụng ngôn ngữ ở người Na Mẻo theo sự phân biệt về giới tính.
- ngôn ngữ/ khả năng nam nữ.
- Bảng 2.5: Khả năng sử dụng ngôn ngữ ở người Na Mẻo theo sự phân biệt về độ tuổi.
- Đây là một điều khá đặc biệt đối với tình hình sử dụng ngôn ngữ ở người Na Mẻo chia theo độ tuổi.
- Bảng 2.6: Khả năng ngôn ngữ của người Na Mẻo theo sự phân biệt về học vấn.
- ngôn ngữ/khả năng.
- Bảng 2.7: Khả năng ngôn ngữ của người Na Mẻo theo sự phân biệt về nghề nghiệp.
- Qua khảo sát, những ngôn ngữ được sử dụng là:.
- Người Na Mẻo ở độ tuổi dưới 18 không có ai biết trên 3 ngôn ngữ.
- TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NGÔN NGỮ TRONG NHÀ TRƯỜNG VÀ TRONG HOẠT ĐỘNG TRUYỀN THÔNG CỦA NGƯỜI NA MẺO.
- Đối với tình hình sử dụng ngôn ngữ trong hoạt động truyền thông, chúng tôi sẽ trình bày.
- Số lượng các ngôn ngữ được sử dụng trong nhà trường.
- Thực trạng sử dụng ngôn ngữ và vai trò của các ngôn ngữ trong nhà trường a.
- Tình hình sử dụng ngôn ngữ trong hoạt động truyền thông của người Na Mẻo.
- Số lượng ngôn ngữ được sử dụng trong hoạt động truyền thông a.
- Ngôn ngữ Số lượng Tỉ lệ.
- Thực trạng sử dụng ngôn ngữ và vai trò của các ngôn ngữ trong hoạt động truyền thông.
- Bảng 3.8: Các ngôn ngữ được sử dụng trong truyền thông của người Na Mẻo phân theo loại hình truyền thông.
- Đây là điểm khác biệt lớn trong thói quen sử dụng ngôn ngữ của người Na mẻo ở những hoàn cảnh khác nhau..
- Khả năng sử dụng ngôn ngữ trong hoạt động truyền thông của người Na Mẻo theo sự phân biệt về loại hình truyền thông.
- Bảng 3.9: Khả năng sử dụng ngôn ngữ trong hoạt động truyền thông của người Na Mẻo theo sự phân biệt về loại hình truyền thông.
- mà người Na Mẻo có sự lựa chọn ngôn ngữ phù hợp.
- Khả năng sử dụng ngôn ngữ trong hoạt động truyền thông của người Na Mẻo theo sự phân biệt về độ tuổi.
- Bảng 3.10: Khả năng sử dụng ngôn ngữ trong hoạt động truyền thông của người Na Mẻo theo sự phân biệt về độ tuổi.
- Khả năng năng sử dụng ngôn ngữ trong hoạt động truyền thông của người Na Mẻo theo sự phân biệt về học vấn.
- Bảng 3.11: Khả năng sử dụng ngôn ngữ trong hoạt động truyền thông của người Na Mẻo theo sự phân biệt về học vấn.
- Khả năng sử dụng ngôn ngữ trong hoạt động truyền thông của người Na Mẻo theo sự phân biệt về nghề nghiệp.
- Bảng 3.12: Khả năng sử dụng ngôn ngữ trong hoạt động truyền thông của người Na Mẻo theo sự phân biệt về nghề nghiệp.
- đẩy mạnh công tác nghiên cứu khoa học về ngôn ngữ của người Na Mẻo.
- Qua khảo sát có thể thấy, tình hình sử dụng ngôn ngữ trong sinh hoạt của người Na Mẻo khá phong phú.
- Họ sử dụng cả 4 ngôn ngữ: TMĐ, TV, tiếng Tày Nùng, tiếng Dao.
- Trạng thái đa ngữ chủ yếu là sử dụng được 3 ngôn ngữ: Na Mẻo - Việt - Tày Nùng.
- Trạng thái ngôn ngữ cao nhất là sử dụng được 4 ngôn ngữ: Na Mẻo - Việt - Tày Nùng - Dao..
- Trong hoạt động truyền thông, người Na Mẻo sử dụng tất cả các ngôn ngữ: TV, TMĐ, tiếng Tày Nùng và tiếng Dao.
- Nguyễn Hữu Hoành Tình hình sử dụng ngôn ngữ của người Hmông", T/c Ngôn ngữ, số 1..
- BẢNG TÌM HIỂU TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NGÔN NGỮ.
- TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NGÔN NGỮ 14.
- Khả năng sử dụng các ngôn ngữ/tiếng sau đây.
- BẢNG TÌM HIỂU TÌNH HÌNH VÀ THÁI ĐỘ SỬ DỤNG NGÔN NGỮ (Dành cho HS).
- Em thường sử dụng ngôn ngữ/ tiếng nào khi:.
- THÁI ĐỘ SỬ DỤNG NGÔN NGỮ.
- BẢNG TÌM HIỂU TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NGÔN NGỮ (Dành cho GV).
- HS Mông (Na Mẻo) thường sử dụng ngôn ngữ nào khi nói với bạn trong lớp?.
- HS Mông (Na Mẻo) thường sử dụng ngôn ngữ nào khi nói với bạn ngoài lớp?

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt