« Home « Kết quả tìm kiếm

Câu hỏi trắc nghiệm về môn học Luật kinh tế


Tóm tắt Xem thử

- 15.Đi u l công ty là: ề ệ.
- tùy đi u l công ty.
- Chương 3­ PL về công ty.
- b) Mua l i ph n v n t thành viên công ty ạ ầ ố ừ.
- c) Đi u l công ty quy đ nh ề ệ ị d) C 3 đ u đúng ả ề.
- c.Doanh nghi p t nhân ệ ư d.Công ty h p danh ợ.
- a.Công ty TNHH 2 thành viên tr lên.
- ở b.Công ty TNHH 2 thành viên tr lên.
- ở c.Công ty h p danh.
- Công ty TNHH 1 thành viên..
- c.Công ty c ph n.
- d.Công ty h p danh.
- Công ty TNHH 1 thành viên tr lên.
- Công ty h p danh.
- Công ty c ph n.
- Câu 17: Ch n câu đúng nh t đ i v i công ty TNHH 1 thành viên : ọ ấ ố ớ.
- Công ty t nhân ư c.
- Công ty h p danh ợ.
- Công ty nhà n ướ c d.
- Công ty TNHH 1thành viên.
- Anh B là giám đ c m t công ty TNHH 2 thành viên.
- H i đ ng thành viên trong công ty TNHH 2 thành viên tr lên h p ít ộ ồ ở ọ a.
- Công ty TNHH 1 thành viên c.
- Công ty t nhân ư.
- Công ty h p danh ợ d.
- Đ i v i công ty h p danh t t c các thành viên h p l i thành h i đ ng thành viên ố ớ ợ ấ ả ợ ạ ộ ồ.
- Tách công ty.
- H p nh t công ty ợ ấ.
- a) Công ty TNHH b) Công ty h p danh ợ.
- c) Công ty c ph n ổ ầ d) b&c đ u đúng ề.
- Công ty cổ phần b.
- Công ty hợp danh.
- Công ty hợp danh c.
- Nhóm công ty.
- Công ty cổ phần d.
- Công ty cổ phần c.
- Công ty trách nhiệm hữu hạn b.
- Công ty hợp danh d.
- Nhóm công ty .
- Quyền của công ty.
- Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên c.
- Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên d.
- Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên b.
- Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
- Công ty c ổ ph n ầ.
- Công ty h p ợ danh.
- Công ty h p danh ợ b.
- Công ty TNHH 1 thành viên.
- Thành viên c a ủ công ty TNHH 1 thành viên.
- c ổ đông c a ủ công ty c ổ ph n ầ d.
- Công ty TNHH 2 thành viên tr lên ở (d).
- Công ty TNHH 2 thành viên tr lên ở.
- 23.Trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên:.
- Công ty TNHH 1 thành viên không được quyền phát hành cổ phần..
- 17.Trong công ty cổ phần.
- Đối với công ty TNHH 2 thành viên.
- 9 thành viên..
- Đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên.
- Đối với công ty TNHH 1 thành viên.
- công ty c ph n.
- b) Công ty h p danh.
- c) T t c các lo i hình công ty.
- b) Ti n m t hay c ph n c a công ty.
- d) Không có công ty nào..
- Trong công ty TNHH m t thành viên có ch s h u là là t ch c: ộ ủ ỡ ữ ổ ứ.
- c) B khai tr kh i công ty.
- a) Nh ng thành viên có s v n góp l n h n 5% t ng s v n c a công ty.
- a) Công ty TNHH m t thành viên đ ộ ượ c quy n phát hành c phi u.
- Chia công ty, tách công ty.
- Điều lệ của công ty là?.
- Công ty TNHH 1 thành viên có thể.
- Thành viên c a công ty h p danh ủ ợ a/ Có th là 1 t ch c ể ổ ứ.
- Công ty TNHH một thành viên b.
- Công ty TNHH hai thành viên trở lên c.
- Công ty cổ phần.
- Công ty hợp danh (X).
- Công ty TNHH một thành viên.
- Công ty cổ phần (X).
- Công ty hợp danh có quyền:.
- Chia công ty b.
- Tách công ty.
- Hợp nhất công ty (X) d.
- Chuyển đổi công ty.
- Từ người thành lập công ty.
- Chủ sở hữu Công ty TNHH một thành viên là:.
- a) Công ty đối nhân..
- b) Công ty đối vốn..
- a) Sáp nhập công ty..
- b) Hợp nhất công ty..
- c) Chuyển đổi công ty..
- d) Tách công ty..
- a) Góp vốn vào công ty..
- a) Công ty TNHH..
- c) Công ty TNHH và nhóm công ty..
- Công ty TNHH c.
- 3­5 thành viên.
- Công ty TNHH 1 thành viên không được giảm vốn điều lệ.
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên c.
- công ty do 4 thành viên sáng lập.
- Công ty hợp danh b.
- Công ty TNHH d

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt