« Home « Kết quả tìm kiếm

CTĐT chuẩn ngành Công nghệ Môi trường


Tóm tắt Xem thử

- NGÀNH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG 1.
- Về kiến thức:.
- Trang bị cho sinh viên chuyên ngành Công nghệ Môi trường những kiến thức cơ bản, cập nhật và hiện đại nhất về công nghệ môi trường nói chung và công nghệ xử lý chất thải nói riêng (nước thải, khí thải, bụi, chất thải rắn…) công nghệ giảm thiểu ô nhiễm, trang bị cho sinh viên phương pháp nghiên cứu, xử lý chất thải.
- Những kiến thức trang bị cho sinh viên đại học vừa mang tính hiện đại vừa có thể ứng dụng vào điều kiện của Việt Nam.
- Trang bị đầy đủ cho sinh viên kiến thức cơ bản về nguyên lý công nghệ, về các phương pháp xử lý chất thải đặc biệt chú ý đến các phương pháp sinh học.
- Ngoài ra, các đối tượng cần xử lý cụ thể cũng được quan tâm đúng mức.
- Trang bị cho sinh viên các phương pháp nghiên cứu chất thải, kỹ thuật phân tích, đánh giá công nghệ xử lý, kỹ thuật lựa chọn các phương pháp xử lý, kỹ năng điều tra, xử lý số liệu.
- Ngay trong quá trình đạo tạo và sau khi đào tạo sinh viên ngành Công nghệ Môi trường có thể tham gia đảm nhận được việc đề xuất các quá trình kiểm tra và tiến tới thiết kế hệ thống xử lý những nguồn thải cụ thể.
- Sau khi tốt nghiệp cử nhân ngành Công nghệ Môi trường có thể công tác tại các Viện, các trung tâm nghiên cứu Công nghệ Môi trường, giảng dạy ở các trường Đại học, Cao đẳng về môi trường, tư vấn các dự án được triển khai công nghệ xử lý chất thải, các cơ sở sản xuất công nghiệp, dịch vụ.
- Phân tích, đánh giá, sơ bộ kiểm toán chất thải (đầu vào và đầu ra) các quá trình công nghệ, thiết kế quy trình công nghệ xử lý, áp dụng phương pháp xử lý thích hợp cho loại chất thải cụ thể với các loại hình sản xuất ở Việt Nam..
- Đào tạo cử nhân Công nghệ môi trường có phẩm chất chính trị, đạo đức, sức khoẻ tốt, nắm vững kiến thức hiện đại về tài nguyên môi trường phục vụ sự phát triển bền vững Đất nước..
- Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 138 tín chỉ, trong đó.
- Khối kiến thức chung:.
- 30 tín chỉ.
- Khối kiến thức khoa học xã hội và nhân văn:.
- 02 tín chỉ.
- 02/08 tín chỉ.
- Khối kiến thức cơ bản chung của nhóm ngành:.
- 26 tín chỉ.
- Khối kiến thức cơ sở ngành:.
- 60 tín chỉ.
- 48 tín chỉ.
- 12/16 tín chỉ.
- Khối kiến thức chuyên ngành:.
- 10 tín chỉ.
- Số tín chỉ.
- Loại giờ tín chỉ.
- Khối kiến thức chung (Không tính các môn học từ 11-15).
- Ngoại ngữ cơ sở 1.
- Ngoại ngữ cơ sở 2.
- Ngoại ngữ cơ sở 3.
- Ngoại ngữ chuyên ngành.
- Tin học cơ sở.
- Khối kiến thức khoa học xã hội và nhân văn (Các môn học tự chọn).
- Cơ sở văn hóa Việt Nam.
- Lôgic học đại cương.
- Tâm lý học đại cương.
- Xã hội học môi trường.
- Khối kiến thức cơ bản chung của nhóm ngành.
- Vật lý đại cương 2.
- Hóa học đại cương.
- Sinh học đại cương.
- Khối kiến thức cơ sở ngành.
- Khoa học môi trư​ờng đại cương.
- Cơ sở thủy khí ứng dụng.
- Cơ sở môi tr​ường khí-n​ước.
- Cơ sở môi trường đất.
- Hóa học môi trư​ờng.
- Vi sinh vật học môi trường.
- Kinh tế môi tr​ường.
- Quản lý môi tr​ường.
- Công nghệ môi tr​ường đại cương.
- Kiểm toán chất thải.
- Cơ sở công nghệ hóa sinh.
- Độc học và sức khoẻ môi trường.
- Hóa học phân tích môi trường.
- Thực tập công nghệ môi trường 1.
- Thực tập công nghệ môi trường 2.
- Hóa sinh học môi trư​ờng.
- Đo lư​ờng, điều khiển trong công nghệ môi tr​ường.
- Chỉ thị sinh học môi trường.
- Đánh giá công nghệ xử lý chất ô nhiễm.
- Quản lý chất thải nguy hại.
- Tin học môi tr​ường.
- Khối kiến thức chuyên ngành.
- Chuyên ngành Công nghệ xử lý nước (Các môn học tự chọn).
- Xử lý nư​ớc cấp.
- Xử lý nư​ớc thải công nghiệp.
- Xử lý n​ước thải sinh hoạt.
- Xử lý nước thải bằng phương pháp hóa lý.
- Xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học.
- Xử lý nước thải bằng phương pháp oxi hóa.
- Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước.
- Chuyên ngành Công nghệ xử lý khí (Các môn học tự chọn).
- Công nghệ xử lý bụi.
- Công nghệ xử lý khí thải.
- Tính toán thiết kế hệ thống xử lý bụi.
- Tính toán thiết kế hệ thống xử lý khí.
- Chuyên ngành Công nghệ xử lý chất thải rắn (Các môn học tự chọn).
- Công nghệ thu gom và vận chuyển chất thải rắn.
- Công nghệ xử lý chất thải rắn hữu cơ.
- Kinh tế chất thải rắn.
- Xử lý nước rác.
- Thiết kế hệ thống xử lý chất thải rắn.
- Xử lý chất thải rắn nông thôn.
- Xử lý chất thải rắn nguy hại.
- Quy hoạch và thiết kế bãi chôn lấp chất thải rắn.
- Chuyên ngành Công nghệ xử lý đất (Các môn học tự chọn).
- Công nghệ xử lý đất ô nhiễm.
- Công nghệ cải tạo và sử dụng đất thoái hóa.
- Xử lý đất nhiễm kim loại nặng.
- Hóa học môi trường đất.
- Động học các chất ô nhiễm trong môi trường đất.
- Sinh thái môi trường đất.
- KHOA MÔI TRƯỜNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG