« Home « Kết quả tìm kiếm

CTĐT chuẩn ngành Thủy văn học


Tóm tắt Xem thử

- Về kiến thức:.
- Cung cấp cho sinh viên những kiến thức về toán, vật lý, tin học và phương pháp tính toán trong chuyên môn, phục vụ trực tiếp các lĩnh vực nông nghiệp, công nghiệp, du lịch, giao thông vận tải, môi trường.
- Chương trình được xây dựng theo mục tiêu đào tạo diện rộng, có định hướng chuyên ngành, chú trọng cung cấp các kiến thức tin học cần thiết để sinh viên có khả năng tư duy và kỹ năng thực hành khoa học, chính xác và tiếp cận với các công nghệ hiện đại, tiên tiến.
- Đào tạo cử nhân Thủy văn có phẩm chất chính trị, đạo đức, sức khỏe tốt với đủ kiến thức đại cương, cơ bản, cơ sở và nghiệp vụ chuyên ngành về thủy văn học để làm việc tại các cơ quan nghiên cứu, giảng dạy chuyên nghiệp, cơ quan quản lý nhà nước, dịch vụ nghiên cứu, tư vấn, đảm bảo khí tượng thủy văn liên quan tới tài nguyên và môi trường nước lục địa.
- Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 131 tín chỉ, trong đó:.
- Khối kiến thức chung:.
- 30 tín chỉ (Không tính các môn học GDTC và GDQP).
- Khối kiến thức khoa học xã hội và nhân văn:.
- 04 tín chỉ.
- 04/08 tín chỉ.
- Khối kiến thức cơ bản chung của nhóm ngành:.
- 37 tín chỉ - Khối kiến thức cơ sở ngành:.
- 36 tín chỉ - Khối kiến thức chuyên ngành:.
- 17 tín chỉ + Bắt buộc:.
- 05 tín chỉ + Tự chọn:.
- 12 tín chỉ.
- 07 tín chỉ 2.2.
- Số tín chỉ.
- Loại giờ tín chỉ.
- Khối kiến thức chung (Không tính các môn học từ 11-15).
- Ngoại ngữ cơ sở 1.
- Ngoại ngữ cơ sở 2.
- Ngoại ngữ cơ sở 3.
- Ngoại ngữ chuyên ngành.
- Tin học cơ sở.
- Khối kiến thức khoa học xã hội và nhân văn (Các môn học tự chọn).
- Cơ sở văn hóa Việt Nam.
- Logic học đại cương.
- Tâm lý học đại cương.
- Xã hội học đại cương.
- Khối kiến thức cơ bản chung của nhóm ngành.
- Vật lý đại cương 1.
- Vật lý đại cương 2.
- Vật lý đại cương 3.
- Vật lý đại cương 4.
- Hóa học đại cương.
- Tin học chuyên ngành.
- Khối kiến thức cơ sở ngành.
- Thủy văn đại cương.
- Phân tích thống kê trong thủy văn.
- Tính toán thủy văn.
- Dự báo thủy văn.
- Địa chất thủy văn 2.
- Địa lý tự nhiên đại cương.
- Mô hình toán thủy văn.
- Khí tượng đại cương.
- Địa lý thủy văn.
- Thực tập Thủy văn đại cương và Đo đạc chỉnh biên.
- Khối kiến thức chuyên ngành.
- Các môn tự chọn cho cả hai chuyên ngành.
- Tự chọn 1 trong 2 chuyên ngành (Các môn học tự chọn).
- Chuyên ngành Thủy văn lục địa.
- Thủy văn vùng cửa sông.
- Thủy văn hồ.
- Thủy văn nông nghiệp.
- Thủy văn đô thị.
- Hải dương học đại cương.
- Chuyên ngành Quản lý tổng hợp tài nguyên nước.
- Thủy văn môi trường