« Home « Kết quả tìm kiếm

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp môn anh văn


Tóm tắt Xem thử

- Ôn thi Tú tài đ i h c : Ng âm ạ ọ Ữ.
- Nh m giúp các b n ôn luy n m t s ủ ằ ạ ệ ộ ố tr ng tâm theo n i dung c a B và đây là ph n đ u tiên : ọ ộ ủ ộ ầ ầ NG ÂM Ữ.
- Đa s nh ng t 2 âm ti t có tr ng âm âm ti t đ u , nh t là khi t n cùng b ng : ố ữ ừ ế ọ ở ế ầ ấ ậ ằ er, or, y, ow, ance, ent , en, on..
- Đa s nh ng t có 3 âm ti t có tr ng âm âm ti t đ u , nh t là khi t n cùng là : ố ữ ừ ế ọ ở ế ầ ấ ậ ary, erty, ity, oyr.
- Đa s nh ng đ ng t có 2 âm ti t , tr ng âm n m âm ti t th 2 ố ữ ộ ừ ế ọ ằ ở ế ứ Ex: repeat / ri'pi:t/ :nh c l i ắ ạ.
- Tr ng âm tr ọ ướ c nh ng v n sau đây: ữ ầ -cial, -tial, -cion, -sion, -tion,-ience,-ient,-cian ,-tious,-cious, -xious.
- Tr ng âm tr ọ ướ c nh ng v n sau.
- Danh t ch cácc môn h c có tr ng âm cách âm ti t cu i 1 âm ti t ừ ỉ ọ ọ ế ố ế Ex: ge'ology, bi'ology.
- T có t n cùng b ng ừ ậ ằ -ate, -ite, -ude,-ute có tr ng âm cách âm ti t cu i 1 âm ti t ọ ế ố ế.
- Đa s danh t ghép có tr ng âm r i vào âm ti t đ u ố ừ ọ ơ ế ầ raincoat /'reinkuot/ :áo m a ư.
- Tính t ghép tr ng âm r i vào âm ti t đ u ừ ọ ơ ế ầ Ex: homesick/'houmsik/( nh nhàWink ớ.
- Tr ng t ghép có tr ng âm r i vào âm ti t th 2 ạ ừ ọ ơ ế ứ Ex: downstream/ daun'sri:m/( h l u) ạ ư.
- Tính t ghép có t đ u tiên là tính t ho c tr ng t thì tr ng âm r i vào t th 2, t n ừ ừ ầ ừ ặ ạ ừ ọ ơ ừ ứ ậ cùng b ng -ed ằ.
- Các h u t không có Tr ng âm ( khi thêm h u t thì không thay đ i tr ng âm) ậ ố ọ ậ ố ổ ọ V+ment: ag'ree( tho thu n) =>.
- Các t có tr ng âm n m âm ti t cu i là các t có t n cùng là : ừ ọ ằ ở ế ố ừ ậ -ee, -eer,- ese,- ain, -aire,-ique,-esque.
- N u âm ti t th 2 có nguyên âm dài hay nguyên âm đôi ho c nó t n cùng b ng h n ế ế ứ ặ ậ ằ ơ m t ph âm thì nh n vào âm ti t th 2: ộ ụ ấ ế ứ.
- Ví d : apPLY - có nguyên âm đôi ụ arRIVE- nguyên âm đôi.
- N u âm ti t cu i có nguyên âm ng n và có m t ho c không có ph âm cu i thì ế ế ố ắ ộ ặ ụ ố chúng ta nh n vào âm ti t th 1.
- ENter - không có ph âm cu i và nguyên âm cu i là nguyên âm ng n (các b n xem ụ ố ố ắ ạ ở ph n phiên âm nhéWink ầ.
- ENvy-không có ph âm cu i và nguyên âm cu i là nguyên âm ng n ụ ố ố ắ Open.
- L u ý: r t nhi u đ ng t và tính t có hai âm ti t không theo qui t c (ti ng anh mà, có ư ấ ề ộ ừ ừ ế ắ ế r t nhi u qui t c nh ng ph n b t qui t c l i luôn nhiêù h n).
- N u âm ti t th 2 có nguyên âm ng n thì nh n vào âm ti t đ u: ế ế ứ ắ ấ ế ầ MOney.
- N u không thì nh n vào âm ti t th 2: ế ấ ế ứ balLOON.
- Nh ng t có 3 âm ti t: ữ ừ ế.
- N u âm ti t cu i là nguyên âm dài, nguyên âm đôi ho c t n cùng b ng h n m t ph ế ế ố ặ ậ ằ ơ ộ ụ âm thì chúng ta nh n vào âm ti t cu i: ấ ế ố.
- N u âm ti t cu i là nguyên âm ng n thì nh n vào âm ti t gi a, n u âm ti t gi a ế ế ố ắ ấ ế ữ ế ế ữ cũng là nguyên âm ng n thì chúng ta nh n vào âm ti t th 1.
- Nh v y đ i v i t có 3 âm ti t, chúng ta s ch nh n vào âm ti t nào là nguyên âm dài ư ậ ố ớ ừ ế ẽ ỉ ấ ế ho c nguyên âm đôi, xét t âm ti t cu i lên đ u.
- Chúng ta ph i xét t âm ti t cu i tr v tr ả ừ ế ố ở ề ướ c.
- N u âm th 3 là nguyên âm ng n thì âm đó KHÔNG đc nh n ế ứ ắ ấ.
- N u âm th 3 là nguyên âm ng n và âm th 2 là nguyên âm dài hay nguyên âm đôi thì ế ứ ắ ứ nh n vào âm ti t th 2: ấ ế ứ.
- N u âm ti t th 3 là nguyên âm dài ho c nguyên âm đôi, ho c k t thúc b ng nhi u ế ế ứ ặ ặ ế ằ ề h n m t ph âm thì chúng ta nh n vào âm ti t th ơ ộ ụ ấ ế ứ 1:.
- Đ i v i danh t có 3 âm ti t thì âm th 1 th ố ớ ừ ế ứ ườ ng đc nh n: ấ.
- Ti p vĩ ng (Suffixes) ế ữ.
- Tr ng âm n m ph n ti p vĩ ng : ọ ằ ở ầ ế ữ Đ i v i các t g c(sterm) mang các vĩ ng sau ố ớ ừ ố ữ đây, thì tr ng âm n m chính ph n vĩ ng đó: ọ ằ ở ầ ữ.
- Ti p vĩ ng không nh h ế ữ ả ưở ng v trí tr ng âm: Nh ng ti p vĩ ng sau đây, khi n m ị ọ ữ ế ữ ằ trong t g c thì không nh h ừ ố ả ưở ng v trí tr ng âm c a t g c đó, có nghĩa là tr ị ọ ủ ừ ố ướ c khi có ti p vĩ ng , tr ng âm n m đâu, thì bây gi nó v n đ y : ế ữ ọ ằ ở ờ ẫ ở ấ.
- childish, foolish ...(Riêng đ i v i đ ng t có t g c h n m t âm ti t thì ừ ố ớ ộ ừ ừ ố ơ ộ ế chúng ta nh n vào âm ti t ngay tr ấ ế ướ c ti p vĩ ng : demolish, replenish ế ữ

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt