« Home « Kết quả tìm kiếm

CTĐT CLC ngành Khí tượng (K55-QH2010)


Tóm tắt Xem thử

- NGÀNH KHÍ TƯỢNG HỌC.
- Về kiến thức.
- Trang bị cho sinh viên những kiến thức về toán, lý, tin học cũng như những kiến thức lý thuyết và thực tiễn của khoa học Khí tượng, Khí hậu phục vụ cho việc nghiên cứu và dự báo thời tiết, khí hậu và môi trường..
- Đào tạo cử nhân khí tượng có phẩm chất chính trị, đạo đức, sức khỏe tốt với đủ kiến thức đại cương, cơ bản, cơ sở và nghiệp vụ chuyên ngành về khí tượng, khí hậu để làm việc tại các cơ quan nghiên cứu, giảng dạy, quản lý nhà nước, dịch vụ, tư vấn....
- Sau khi ra trường sinh viên có đủ năng lực của một cử nhân ngành Khí tượng, Khí hậu có thể làm việc tại các Viện nghiên cứu, các Trung tâm dự báo và các Đài, Trạm khí tượng thuộc Bộ tài nguyên và môi trường, Trung tâm KHTN & CNQG, Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh trong cả nước, phục vụ các ngành kinh tế, xã hội và quốc phòng..
- Tổng số tín chỉ phải tích luỹ:.
- 154 tín chỉ trong đó.
- Khối kiến thức chung.
- 33 tín chỉ - Khối kiến thức KHXH và NV.
- 2 tín chỉ Tự chọn:.
- 2/8 tín chỉ.
- Khối kiến thức cơ bản chung của nhóm ngành.
- 39 tín chỉ Bắt buộc:.
- 39 tín chỉ.
- Khối kiến thức cơ sở của ngành.
- 51 tín chỉ Bắt buộc:.
- Khối kiến thức chuyên ngành và bổ trợ.
- 12 tín chỉ +Các chuyên ngành theo lĩnh vực hẹp của ngành.
- 8 tín chỉ.
- +Các chuyên ngành theo lĩnh vực chuyên môn có sự lựa chọn cao của đơn vị đào tạo.
- 4/20 tín chỉ.
- Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp.
- 17 tín chỉ.
- Số tín chỉ.
- Khối kiến thức KHXH và NV.
- Kiến thức cơ bản chung của nhóm ngành.
- Nhiệt động lực học khí quyển.
- Khí tượng vật lý và thiên văn.
- Nguyên lý máy và quan trắc khí tượng.
- Khí tượng động lực 1.
- Khí tượng động lực 2.
- Khí tượng synop 1.
- Khí tượng synop 2.
- Khí tượng rađa và vệ tinh.
- Thống kê trong khí tượng.
- Khí hậu học.
- Khí hậu Việt Nam.
- Các chuyên ngành theo lĩnh vực hẹp của ngành.
- Chuyên ngành Dự báo.
- Chuyên ngành Khí hậu.
- Khí hậu vật lý.
- Mô hình hoá hệ thống khí hậu.
- Chuyên ngành Biến đổi khí hậu.
- Dao động và biến đổi khí hậu.
- Đánh giá biến đổi khí hậu và tác động của biến đổi khí hậu.
- Chuyên ngành Môi trường khí.
- Cơ sở ô nhiễm khí quyển.
- Khối kiến thức chuyên môn có sự lựa chọn cao.
- Khí tượng nhiệt đới.
- Khí tượng lớp biên.
- Đối lưu khí quyển.
- Đồng hóa số liệu khí tượng.
- Hoàn lưu khí quyển.
- Khí hậu động lực.
- Tài nguyên khí hậu.
- Hoá học khí quyển.
- Thực tập quan trắc khí tượng