« Home « Kết quả tìm kiếm

CTĐT chuẩn ngành Địa chất


Tóm tắt Xem thử

- NGÀNH ĐỊA CHẤT.
- Về kiến thức:.
- Trang bị cho sinh viên một hệ thống kiến thức ngành Địa chất cơ bản và hiện đại, cập nhật những tiến bộ khoa học Địa chất thế giới và Địa chất Việt Nam đạt trình độ hoàn chỉnh đáp ứng các nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của Đất nước..
- Rèn luyện cho sinh viên phương pháp nghiên cứu khoa học, làm việc độc lập, kỹ năng tổ chức hợp tác thực hiện nhiệm vụ và khả năng trình bày báo cáo các kết quả nghiên cứu khoa học và thực hiện nhiệm vụ.
- Cử nhân ngành Địa chất có khả năng công tác tại các Trung tâm, Viện, trường Đại học và Cao đẳng thuộc lĩnh vực Khoa học Trái đất, địa chất dầu khí, địa kỹ thuật, các Sở khoa học - công nghệ, tài nguyên - môi trường ở các tỉnh và thành phố, tham gia thực hiện các phương án đo vẽ bản đồ địa chất khoáng sản, các dự án và đề tài quản lý, đánh giá tác động môi trường, phát triển bền vững lãnh thổ và lãnh hải phục vụ xây dựng cơ sở trong quá trình công nghiệp hóa hiện đại hóa Đất nước.
- Đào tạo cử nhân ngành Địa chất có phẩm chất chính trị và lối sống lành mạnh, trung thực trong khoa học, trách nhiệm trong công việc, đoàn kết và hợp tác trong cuộc sống..
- Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 139 tín chỉ, trong đó:.
- Khối kiến thức chung:.
- 30 tín chỉ.
- Khối kiến thức khoa học xã hội và nhân văn:.
- 02 tín chỉ.
- 02/08 tín chỉ.
- Khối kiến thức cơ bản chung của nhóm ngành:.
- 24 tín chỉ.
- Khối kiến thức cơ sở ngành:.
- 62 tín chỉ.
- Khối kiến thức chuyên ngành:.
- 14 tín chỉ.
- 08 tín chỉ.
- 06 tín chỉ.
- 07 tín chỉ.
- Số tín chỉ.
- Loại giờ tín chỉ.
- Tự học, tự nghiên cứu.
- Khối kiến thức chung (Không tính các môn học từ 11-15).
- Chủ nghĩa xã hội khoa học.
- Ngoại ngữ cơ sở 1.
- Ngoại ngữ cơ sở 2.
- Ngoại ngữ cơ sở 3.
- Ngoại ngữ chuyên ngành.
- Tin học cơ sở.
- Khối kiến thức khoa học xã hội và nhân văn (Các môn học tự chọn).
- Cơ sở văn hóa Việt Nam.
- Logic học đại cương.
- Tâm lý học đại cương.
- Xã hội học đại cương.
- Khối kiến thức cơ bản chung của nhóm ngành.
- Vật lý đại cương 1.
- Vật lý đại cương 2.
- Hóa học đại cương.
- Sinh học đại cương.
- Khối kiến thức cơ sở ngành.
- Địa chất đại cương.
- Địa mạo và địa chất đệ tứ.
- Địa chất biển.
- Địa chất môi trường.
- Địa vật lý đại cương.
- Địa chất dầu khí.
- Thực tập địa chất đại cương ngoài trời.
- Tinh thể học đại cương.
- Địa chất cấu tạo và vẽ bản đồ Địa chất.
- Thực tập địa chất cấu tạo và vẽ bản đồ địa chất.
- Địa chất Việt Nam.
- Địa chất thuỷ văn và địa chất công trình.
- Toán ứng dụng trong địa chất.
- Khối kiến thức chuyên ngành.
- Chuyên ngành Địa chất lịch sử.
- Phương pháp sinh - địa tầng.
- Phương pháp nghiên cứu địa mạo tân - kiến tạo.
- Phương pháp phân tích tướng đá - cổ địa lý.
- Thực địa chuyên ngành Địa chất lịch sử.
- Phương pháp nghiên cứu thạch kiến trúc.
- Phương pháp phân tích đới đứt gãy và uốn nếp.
- Khoan địa chất.
- Chuyên ngành Địa hóa - Khoáng - Thạch.
- Phương pháp tìm kiếm địa hóa.
- Phương pháp nghiên cứu khoáng vật.
- Thực địa chuyên ngành Địa hóa - Khoáng - Thạch.
- Kinh tế địa chất và khoáng sản.
- Chuyên ngành Trầm tích và Địa chất dầu khí.
- Phương pháp địa chấn trong địa chất dầu khí.
- Phương pháp tìm kiếm dầu khí và tính trữ lượng.
- Trầm tích luận trong nghiên cứu dầu khí.
- Thực địa chuyên ngành Trầm tích và Địa chất dầu khí.
- Địa hóa dầu khí.
- Địa chất các bồn trầm tích kainozoi Việt Nam.
- Kiến tạo các bể dầu khí.
- Phương pháp Carota trong nghiên cứu địa chất dầu khí.
- Phân tích cấu trúc và đánh giá triển vọng dầu khí.
- Chuyên ngành Địa tin học, GIS và viễn thám.
- Viễn thám trong nghiên cứu khoa học trái đất.
- GIS trong khoa học trái đất.
- Đồ họa vi tính trong địa chất.
- Thực địa chuyên ngành Địa tin học, GIS và viễn thám.
- Các phương pháp lập trình trong GIS.
- Thiết kế cơ sở dữ liệu trong địa chất.
- Phương pháp thống kê trong viễn thám và GIS.
- Các phương pháp mô hình hóa trong địa chất.
- Các phương pháp nội suy và phương pháp tính.
- KHOA ĐỊA CHẤT PHÓ HIỆU TRƯỞNG