« Home « Kết quả tìm kiếm

CTĐT CLC ngành Địa chất


Tóm tắt Xem thử

- STT CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NGÀNH ĐỊA CHẤT.
- Về kiến thức:.
- Trang bị hệ thống kiến thức đại học chuẩn đảm bảo hiện đại trong đó tăng cường và nâng cao các kiến thức tin học, ngoại ngữ và chuyên môn để tạo sản phẩm có trình độ lý luận và tay nghề cao đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước hội nhập khu vực và Quốc tế..
- Có phương pháp làm việc khoa học, có khả năng tổ chức làm việc theo nhóm.
- Có khả năng viết và trình bày các vấn đề khoa học và các kết quả nghiên cứu.
- Cử nhân chất lượng cao có khả năng thực hiện các nhiệm vụ nghiên cứu khoa học ở các trung tâm và các viện nghiên cứu, nhiệm vụ đào tạo ở các trường đại học, tham gia thực hiện các dự án về điều tra tìm kiếm tài nguyên khoáng sản, quy hoạch lãnh thổ, lãnh hải phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước.
- Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 150 tín chỉ, trong đó:.
- Khối kiến thức chung:.
- 32 tín chỉ.
- Khối kiến thức khoa học xã hội và nhân văn.
- 02 tín chỉ.
- Tự chọn: 02/08 tín chỉ.
- Khối kiến thức cơ bản chung của nhóm ngành:.
- 27 tín chỉ.
- Khối kiến thức cơ sở ngành:.
- 65 tín chỉ.
- Khối kiến thức chuyên ngành:.
- 14 tín chỉ.
- Bắt buộc: 08 tín chỉ + Tự chọn: 06 tín chỉ - Khóa luận tốt nghiệp:.
- 10 tín chỉ.
- Khung chương trình đào tạo.
- Môn học.
- Số tín chỉ.
- Loại giờ tín chỉ.
- Môn học tiên quyết (số TT của môn học).
- Tự học, tự nghiên cứu.
- Khối kiến thức chung (Không tính các môn học từ 11-15).
- Ngoại ngữ cơ sở 1.
- Ngoại ngữ cơ sở 2.
- Ngoại ngữ cơ sở 3.
- Ngoại ngữ chuyên ngành 1.
- Ngoại ngữ chuyên ngành 2.
- Giáo dục quốc phòng 1.
- Giáo dục quốc phòng 2.
- Giáo dục quốc phòng 3.
- Khối kiến thức khoa học xã hội và nhân văn (Các môn học tự chọn).
- Logic học đại cương.
- Tâm lý học đại cương.
- Xã hội học đại cương.
- Khối kiến thức cơ bản chung của nhóm ngành.
- Vật lý đại cương 1.
- Vật lý đại cương 2.
- Hóa học đại cương.
- Sinh học đại cương.
- Khối kiến thức cơ sở ngành.
- Địa chất đại cương.
- Thực tập địa chất đại cương ngoài trời.
- Địa vật lý đại cương.
- Tinh thể học đại cương.
- Địa chất cấu tạo và vẽ bản đồ địa chất.
- Thực tập địa chất cấu tạo và vẽ bản đồ địa chất.
- Địa chất Việt Nam.
- Địa chất thủy văn và địa chất công trình.
- Địa chất môi trường.
- Địa chất biển.
- Địa chất dầu khí.
- Địa mạo và địa chất đệ tứ.
- Toán ứng dụng trong địa chất.
- Khối kiến thức chuyên ngành.
- Chuyên ngành Địa chất lịch sử.
- Các môn học bắt buộc.
- Phương pháp sinh - địa tầng.
- Phương pháp nghiên cứu địa mạo tân - kiến tạo.
- Phương pháp phân tích tướng đá - cổ địa lý.
- Thực địa chuyên ngành.
- Các môn học tự chọn.
- Phương pháp nghiên cứu thạch kiến trúc.
- Phương pháp phân tích đới đứt gãy và uốn nếp.
- Khoan địa chất.
- Chuyên ngành Địa hóa - Khoáng - Thạch.
- Phương pháp tìm kiếm địa hóa.
- Phương pháp nghiên cứu khoáng vật.
- Kinh tế địa chất và khoáng sản.
- Chuyên ngành trầm tích và địa chất dầu khí.
- Phương pháp địa chấn trong địa chất dầu khí.
- Phương pháp tìm kiếm dầu khí và tính trữ lượng.
- Trầm tích luận trong nghiên cứu dầu khí.
- Địa hóa dầu khí.
- Địa chất các bồn trầm tích kainozoi Việt Nam.
- Phương pháp Carota trong nghiên cứu địa chất dầu khí.
- Chuyên ngành Địa tin học, GIS và viễn thám.
- Viễn thám trong nghiên cứu khoa học trái đất.
- GIS trong khoa học trái đất.
- Đồ họa vi tính trong địa chất.
- Các phương pháp lập trình trong GIS.
- Thiết kế cơ sở dữ liệu trong địa chất.
- Phương pháp thống kê trong viễn thám và GIS.
- Các phương pháp mô hình hóa trong địa chất.
- Các phương pháp nội suy và phương pháp tính.
- môn học nâng cao, giữ nguyên số tín chỉ so với chương trình đào tạo chuẩn.
- môn học nâng cao và tăng số tín chỉ so với chương trình đào tạo chuẩn.
- môn học bổ sung so với chương trình đào tạo chuẩn..
- Vật lý đại cương 2 (4 tín chỉ) trong đó 1 tín chỉ là thực tập Vật lý đại cương.
- Hóa học đại cương (3 tín chỉ) trong đó có nội dung hóa học chất keo.
- Hóa học phân tích (3 tín chỉ) trong đó có 1 tín chỉ thực tập hóa phân tích.
- Địa mạo và địa chất đệ tứ (3 tín chỉ) trong đó có 1 tín chỉ là Địa mạo.
- Phương pháp nghiên cứu khoáng vật (2 tín chỉ) trong đó có 1 tín chỉ là phương pháp khoáng tướng.
- Viễn thám trong nghiên cứu khoa học trái đất (2 tín chỉ) trong đó có 1 tín chỉ xử lí ảnh viễn thám.
- Thực tập chuyên ngành (2 tín chỉ) cho từng chuyên ngành với yêu cầu: 1- Tổ chức khảo sát thực địa những vấn đề liên quan trực tiếp đến chuyên ngành..
- Hà Nội, ngày tháng năm 2007 CHỦ NHIỆM KHOA ĐỊA CHẤT