« Home « Kết quả tìm kiếm

CTĐT chuẩn ngành Địa kỹ thuật-Địa môi trường (K55-QH2010)


Tóm tắt Xem thử

- NGÀNH ĐỊA KỸ THUẬT – ĐỊA MÔI TRƯỜNG.
- Về kiến thức Trang bị cho sinh viên hệ thống kiến thức ngành Địa chất, Địa kỹ thuật, Địa môi trường, Địa vật lý cơ bản và hiện đại, cập nhật những tiến bộ khoa học của Địa chất thế giới và Địa chất Việt Nam.
- Trang bị phương pháp nghiên cứu khoa học, làm việc độc lập, kỹ năng tổ chức hợp tác thực hiện nhiệm vụ, khả năng trình bày báo cáo các kết quả nghiên cứu khoa học và thực hiện nhiệm vụ.
- Cử nhân ngành Địa kỹ thuật - Địa môi trường được trang bị các khối kiến thức hiện đại về nghiên cứu, triển khai thực hiện dự án, các kiến thức về quản lý, có trình độ ngoại ngữ tốt, có khả năng công tác tại các trường đại học và cao đẳng thuộc lĩnh vực Khoa học trái đất, các Viện và các trung tâm, các tổng công ty về xây dựng, giao thông, thuỷ lợi, các Sở giao thông công chính, khoa học - công nghệ, tài nguyên - môi trường của các tỉnh và thành phố, tham gia thực hiện các phương án đo vẽ bản đồ địa chất công trình và địa chất thuỷ văn, các dự án và đề tài quản lý, đánh giá tác động môi trường, phát triển bền vững lãnh thổ và lãnh hải phục vụ xây dựng cơ sở hạ tầng trong quá trình công nghiệp hoá hiện đại hoá đất nước….
- Tổng số tín chỉ phải tích luỹ:.
- 129 tín chỉ trong đó.
- Khối kiến thức chung.
- 28 tín chỉ - Khối kiến thức KHXH và NV.
- 2 tín chỉ Tự chọn:.
- 2/8 tín chỉ.
- Khối kiến thức cơ bản chung của nhóm ngành.
- 24 tín chỉ.
- Khối kiến thức cơ sở của ngành 50 tín chỉ Bắt buộc:.
- 50 tín chỉ.
- Khối kiến thức chuyên ngành và bổ trợ.
- 18 tín chỉ Bắt buộc:.
- 11 tín chỉ.
- 7 tín chỉ.
- Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp.
- Môn học.
- Số tín chỉ.
- Tin học cơ sở 1.
- Tin học cơ sở 3.
- Khối kiến thức KHXH và NV.
- Cơ sở văn hóa Việt Nam.
- Logic học đại cương.
- Tâm lý học đại cương.
- Xã hội học đại cương.
- Kiến thức cơ bản chung của nhóm ngành.
- Thực hành Vật lý đại cương.
- Hóa học đại cương.
- Khối kiến thức cơ sở của ngành.
- Địa chất đại cương.
- Cơ sở viễn thám và GIS.
- Thực tập địa chất đại cương ngoài trời.
- Địa chất cấu tạo.
- Thuỷ văn và địa chất thuỷ văn.
- Địa vật lý đại cương.
- Địa chất công trình đại cương.
- Thực tập địa chất cấu tạo và địa chất công trình.
- Địa mạo và địa chất đệ tứ.
- Địa chất môi trường.
- Địa chất Việt Nam.
- Quy hoạch môi trường.
- Chuyên ngành Địa kỹ thuật.
- Các môn học bắt buộc.
- Kỹ thuật nền móng.
- Các phương pháp nghiên cứu địa kỹ thuật.
- Thực tập chuyên ngành Địa kỹ thuật.
- Các môn học tự chọn.
- Địa chất động lực công trình.
- Các phương pháp điều tra địa chất thủy văn.
- Địa chất thuỷ văn Việt Nam.
- Kỹ thuật cải tạo đất đá.
- Vật liệu xây dựng.
- Địa chất công trình Việt nam.
- Địa chất biển.
- Chuyên ngành Địa chất môi trường.
- Đánh giá tác động môi trường.
- Địa hoá môi trường.
- Thực tập chuyên ngành Địa chất môi trường.
- Địa chất đô thị.
- Độc chất học đại cương.
- Địa hoá môi trường biển.
- Phân tích hoá môi trường.
- Địa chất dầu khí.
- Địa kiến tạo đại cương.
- Địa vật lý môi trường.
- Địa chất sinh thái.
- Địa chất môi trường đới duyên hải.
- Phương pháp lập bản đồ địa chất môi trường và tai biến địa chất.
- Phương pháp nghiên cứu địa mạo – tân kiến tạo.
- Cơ sở địa mạo trong nghiên cứu tai biến thiên nhiên.
- Phương pháp nghiên cứu đứt gãy và uốn nếp.
- Chuyên ngành Địa vật lý ứng dụng.
- Phương pháp địa chấn.
- Phương pháp điện.
- Thực tập chuyên ngành Địa vật lý ứng dụng.
- Phương pháp từ.
- Phương pháp phóng xạ.
- Địa vật lý giếng khoan.
- Phương pháp trọng lực.
- Vật lý địa cầu.
- Ứng dụng phần mềm địa vật lý.
- Các môn học thay thế khóa luận chuyên ngành Địa kỹ thuật.
- Phương pháp xây dựng bản đồ Địa kỹ thuật.
- Xây dựng dự án nghiên cứu địa kỹ thuật.
- Các môn học thay thế khóa luận chuyên ngành Địa chất môi trường.
- Phương pháp xây dựng bản đồ Địa chất môi trường.
- Xây dựng dự án nghiên cứu Địa chất môi trường.
- Các môn học thay thế khóa luận chuyên ngành Địa vật lý ứng dụng.
- Phương pháp xây dựng bản đồ trường Địa vật lý.
- Xây dựng dự án nghiên cứu Địa vật lý ứng dụng