« Home « Kết quả tìm kiếm

CTĐT chuẩn ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (K55-QH2010)


Tóm tắt Xem thử

- NGÀNH QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN.
- Về kiến thức Trang bị cho sinh viên một hệ thống kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên và xã hội nhân văn, các kiến thức cơ bản, hiện đại về các khoa học Trái đất, khoa học quản lý tài nguyên thiên nhiên và các kiến thức sâu về quản lý tài nguyên thiên nhiên để đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế xã hội và hội nhập quốc tế..
- Có phương pháp nghiên cứu khoa học, làm việc độc lập, tổ chức hợp tác trong các hoạt động thuộc lĩnh vực quản lý tài nguyên thiên nhiên, có khả năng tổng hợp, xử lý tài liệu và trình bày báo cáo các kết quả nghiên cứu khoa học và các kết quả thực hiện nhiệm vụ..
- Cử nhân ngành “Quản lý tài nguyên thiên nhiên” có khả năng công tác tại viện, các cơ quan quản lý kinh tế và khoa học cấp Trung ương đến các cơ quan quản lý chuyên ngành về tài nguyên: sở tài nguyên và môi trường cấp tỉnh thành và phòng tài nguyên và môi trường cấp huyện, thị trong cả nước..
- Tổng số tín chỉ phải tích luỹ:.
- 125 tín chỉ trong đó.
- Khối kiến thức chung.
- 28 tín chỉ - Khối kiến thức KHXH và NV.
- 2 tín chỉ Tự chọn:.
- 2/8 tín chỉ.
- Khối kiến thức cơ bản chung của nhóm ngành.
- 26 tín chỉ Bắt buộc:.
- 26 tín chỉ.
- Khối kiến thức cơ sở của ngành 47 tín chỉ Bắt buộc:.
- 47 tín chỉ.
- Khối kiến thức chuyên ngành và bổ trợ.
- 15 tín chỉ - Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp.
- 7 tín chỉ.
- Số tín chỉ.
- Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam.
- Tin học cơ sở 1.
- Tin học cơ sở 3.
- Khối kiến thức KHXH và NV.
- Cơ sở văn hóa Việt Nam.
- Lôgic học đại cương.
- Tâm lý học đại cương.
- Xã hội học đại cương.
- Kiến thức cơ bản chung của nhóm ngành.
- Thực hành Vật lý đại cương.
- Hóa học đại cương.
- Sinh học đại cương.
- Khối kiến thức cơ sở của ngành.
- Khối kiến thức chung về các khoa học Trái đất.
- Khoa học trái đất.
- Thực tập ngoài trời khoa học trái đất.
- Khí tượng và khí hậu học đại cương.
- Khoa học môi trường đại cương.
- Thủy văn đại cương.
- Tai biến thiên nhiên.
- Khối kiến thức về tài nguyên thiên nhiên.
- Nhập môn tài nguyên thiên nhiên.
- Kinh tế tài nguyên.
- Khối kiến thức về quản lý.
- Các phương pháp quản lý tài nguyên thiên nhiên.
- Quản lý tổng hợp tài nguyên.
- Khối kiến thức về môi trường và phát triển bền vững.
- Khối kiến thức về tài nguyên thiên nhiên Việt Nam.
- Tài nguyên thiên nhiên Việt Nam.
- Chính sách và luật môi trường Việt Nam.
- Chuyên ngành Quản lý tài nguyên địa chất.
- Tài nguyên khoáng sản Việt Nam.
- Tài nguyên cảnh quan địa chất.
- Đất ngập nước Việt Nam.
- Quản lý tài nguyên thiên nhiên.
- Phân tích không gian trong quản lý tài nguyên thiên nhiên.
- Quy hoạch bảo tồn và phát triển tài nguyên.
- Luật về tài nguyên thiên nhiên Việt Nam.
- Khai thác và sử dụng bền vững tài nguyên Việt Nam.
- Chuyên ngành Quản lý tài nguyên đất và nước.
- Quản lý lưu vực sông.
- Quy hoạch sử dụng đất và quản lý tài nguyên đất.
- Đất và bản đồ đất Việt Nam.
- Quản lý tài nguyên đất và nước với sự tham gia của cộng đồng.
- Chuyên ngành Quản lý tài nguyên biển.
- Tài nguyên biển Việt Nam.
- Phương pháp quản lý tài nguyên biển.
- Quản lý tổng hợp đới bờ.
- Vấn đề môi trường trong khai thác và sử dụng tài nguyên biển.
- Quản lý bền vững tài nguyên thủy sinh.
- Chuyên ngành Quản lý tài nguyên sinh vật.
- Tài nguyên sinh học Việt Nam.
- Phương pháp quản lý rừng.
- Cơ sở sinh thái trong quản lý tài nguyên.
- Sinh thái động vật hoang dã và Quản lý.
- Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp.
- Phương pháp xây dựng bản đồ Quản lý Tài nguyên thiên.
- Xây dựng dự án Quản lý Tài nguyên thiên nhiên cấp địa phương