« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi thử đại học môn hóa - 2010


Tóm tắt Xem thử

- Câu 1 : Cho 1,35 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng với HNO3 dư được 896 ml hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO2 có = 42 gam.
- Biết X tác dụng với Br2 theo tỉ lệ 1:1.
- X tác dụng với Na cho ra khí H2 và X cho phản ứng tráng gương.
- Câu 5 : Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít hỗn hợp khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
- Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với hiđro là 9.
- Thành phần % theo số mol của hỗn hợp Fe và FeS ban đầu lần lượt là: .
- Câu 6 : Thể tích khí O2 cần dùng để đốt cháy hỗn hợp A chứa 1 mol Be, 1 mol Ca là V1 và thể tích khí H2 sinh ra khi hòa cùng lượng hỗn hợp A trên vào nước là V2.
- Câu 7 : Thể tích dung dịch NaOH 0,05 M cần để chuẩn độ hết 50 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,02M và H2SO4 0,01M là: .
- Câu 8 : Thổi một luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm: CuO, Fe2O3, FeO và .
- Sau phản ứng thu được 215 gam chất rắn trong ống sứ.
- Câu 10 : Mỗi ankan có công thức trong dãy sau sẽ tồn tại một đồng phân tác dụng với Clo theo tỉ lệ 1:1 tạo ra monocloroankan duy nhất? .
- Xà phòng hóa m gam lipit trên thu được 138 gam glixerol.
- Câu 13 : Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp Y.
- Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2(đktc).
- Câu 14 : Cho 13,92 gam Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 thu được 0,224 lít khí NxOy (ở 0oC, 2 atm).
- Khối lượng dung dịch HNO3 20% đã phản ứng bằng: .
- Câu 16 : Hòa tan hết m gam bột kim loại nhôm trong dung dịch HNO3, thu được 13,44 lít (đktc) hỗn hợp ba khí NO, N2O và N2.
- Câu 18 : Dung dịch X chứa các ion : Fe3.
- Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau.
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa .
- Phần hai tác với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa.
- Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi): 

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt