« Home « Kết quả tìm kiếm

Phương pháp Giải bài toán hóa học


Tóm tắt Xem thử

- Gi i bài toán hóa h c THCS ả ọ ở.
- Khi gi i các bài toán hóa h c THCS, nhi u h c sinh th ả ọ ở ề ọ ườ ng c m th y khó khăn do ả ấ m t s nguyên nhân sau: ộ ố.
- Các em ch a n m v ng đ ư ắ ữ ượ c các đ nh lu t và các khái ni m c b n v hóa h c, ị ậ ệ ơ ả ề ọ ch a hi u đ y đ ý nghĩa đ nh tính và đ nh l ư ể ầ ủ ị ị ượ ng c a kí hi u hóa h c, công th c và ủ ệ ọ ứ ph ươ ng trình hóa h c.
- Do ít đ ượ c rèn luy n th ệ ườ ng xuyên, h c sinh có kh năng gi i đ ọ ả ả ượ c các bài t p nh ậ ỏ trên, song khi l ng ghép vào các bài toán hóa h c hoàn ch nh (Ví d bài toán tính theo ồ ọ ỉ ụ công th c và ph ứ ươ ng trình hóa h c có v n d ng c n ng đ , hi u su t.
- H c sinh không n m đ ọ ắ ượ c nh ng tính ch t hóa h c c n thi t đ gi i bài toán nh ữ ấ ọ ầ ế ể ả ư ph n ng có x y ra không? S n ph m là nh ng ch t nào? ả ứ ẩ ả ẩ ữ ấ.
- Cho bi t m t l ế ộ ượ ng ch t, tính l ấ ượ ng ch t khác theo PTPU: ấ + Cho l ượ ng ch t ban đ u, tính l ấ ầ ượ ng s n ph m thu đ ả ẩ ượ c..
- Cho l ượ ng ch t ban đ u, tính l ấ ầ ượ ng ch t tác d ng h t.
- Cho l ượ ng s n ph m thu đ ả ẩ ượ c, tính l ượ ng ch t ban đ u c n dùng.
- Tìm s liên h đ nh l ự ệ ị ượ ng gi a các y u t cho và c n tìm (D a vào đ bài và PT, s ữ ế ố ầ ự ề ử d ng đ n v thich h p) ụ ơ ị ợ.
- S liên h : C 1 mol Zn ph n ng h t thì t o thành 1 mol H2 ự ệ ứ ả ứ ế ạ hay 65 gam Zn ph n ng h t thì t o thành 22,4 lít H2 (đktc) ả ứ ế ạ + Tính toán: V y 13 gam Zn.
- Khi vi t PTPU, các đ i l ế ạ ượ ng cho và h i nên vi t đ u và cu i PT đ có kho ng ỏ ế ở ầ ố ể ả tr ng gi a vi t thêm l i và đi n l ố ở ữ ế ờ ề ượ ng các ch t ngay d ấ ướ i công th c ch t đó trong ứ ấ PT..
- Khi tìm s liên h đ nh l ự ệ ị ượ ng gi a các ch t, ph i d a vào t l mol r i m i đ i ra ữ ấ ả ự ỷ ệ ồ ớ ổ đ n v thich h p.
- N u xét riêng các y u t đ nh l ế ế ố ị ượ ng liên quan đ n n ng đ dd: ế ồ ộ 200 gam dd NaOH 10% --->.
- và mu n tính s gam dd HCl 3,65% c n thi t đ trung hòa c n tính đ ố ố ầ ế ể ầ ượ c mHCl nguyên ch t thì th c t l i là bài toán c b n sau: ấ ự ế ạ ơ ả.
- M t s d ng bài toán bi n đ i th ộ ố ạ ế ổ ườ ng g p THCS.
- Cho bi t m t l ế ộ ượ ng ch t, tính nhi u l ấ ề ượ ng ch t khác theo PTPU: ấ.
- V th c ch t đây là d ng bài toán c b n có chung m t y u t đ nh l ề ự ấ ạ ơ ả ộ ế ố ị ượ ng.
- Khi gi i ả bài toán nên g p l i cho g n.
- N u làm bài toán theo d ng c b n thì c n tính toán hai l n theo các d ng c b n sau: ế ạ ơ ả ầ ầ ạ ơ ả.
- Đun 8,9 kg (C17H35COO)3C3H5 v i m t l ụ ớ ộ ượ ng d dung d ch NaOH.
- Tính l ượ ng glyxerol sinh ra..
- Tính l ượ ng xà phòng thu đ ượ c n u nh ph n ng x y ra hoàn toàn và xà phong ch a ế ư ả ứ ẩ ứ 60% theo kh i l ố ượ ng C17H35COONa..
- Đ ng th i cho bi t hai l ồ ờ ế ượ ng ch t tham gia ph n ng, tính l ấ ả ứ ượ ng s n ph m: ả ẩ Khi đ ng th i cho hai l ồ ờ ượ ng ch t tham gian ph n ng, ph i hi u bài toán r i vào các ấ ả ứ ả ể ơ tình hu ng sau: ố.
- Hai l ượ ng ch t đã cho tác d ng v a h t, sau khi k t thúc không còn l ấ ụ ừ ế ế ượ ng d c a ư ủ ch t tham gia ph n ng.
- Đ tính l ấ ả ứ ể ượ ng s n ph m thu đ ả ẩ ượ c, có th dùng b t kỳ m t ể ấ ộ trong hai l ượ ng đã cho đ tính toán.
- Khi ph n ng k t thúc, m t trong hai l ả ứ ế ộ ượ ng ch t ban đ u v n còn d : ấ ầ ẫ ư.
- Đ tính l ể ượ ng s n ph m thu đ ả ẩ ượ c, ph i dùng l ả ượ ng ch t ban đ u nào đã ph n ng ấ ầ ả ứ h t đ tính toán, không tính theo l ế ể ượ ng ch t kia, ch t còn d sau ph n ng.
- V m t ph ề ặ ươ ng pháp, có th gi i bài toán nh sau: ể ả ư.
- Xác đ nh xem có ph i ph n ng x y ra hoàn toàn không, đ sau này phân bi t v i ị ả ả ứ ẩ ể ệ ớ d ng bài toán x y ra không hoàn toàn, s n ph m còn c hai ch t ban đ u ch a tham ạ ẩ ả ẩ ả ấ ầ ư gia ph n ng h t.
- Chia bài toán thành hai ph n đ c l p và gi i theo trình t : ầ ộ ậ ả ự.
- Tính toán v i l ớ ượ ng ch t đã cho đ xem bài toán r i vào tr ấ ể ơ ườ ng h p nào, th ợ ườ ng g i ọ là tính l ượ ng ch t th a, thi u.
- Tính l ượ ng s n ph m thu đ ả ẩ ượ c..
- Ph n tính l ầ ượ ng ch t th a, ch t thi u th c ch t là m t bài toán d ng c b n, coi ấ ừ ấ ế ự ấ ộ ạ ơ ả nh m i bi t l ư ớ ế ượ ng ban đ u nào đó trong hai l ầ ượ ng ch t nào đó đã cho và tính l ấ ượ ng ch t kia đã ph n ng h t v i nó.
- So sánh k t qu tính đ ấ ả ứ ế ớ ế ả ượ c v i l ớ ượ ng ch t đ u bài ấ ầ cho đ rút ra k t lu n.
- N u bài toán không yêu c u tính l ế ầ ượ ng ch t tham gia ph n ng còn d thì có th ch ấ ả ứ ư ể ỉ c n xét t l ho c so sánh các s li u đ k t lu n mà không c n tính c th .
- Theo PTPU, c 2 lít H2 thì tác d ng h t v i 1 lít O2 (T l 2 : 1 v th tích) ứ ụ ế ớ ỷ ệ ề ể V y sau ph n ng ph i còn H2 d vì t l th tích đ cho này l n h n 2 l n.
- Vi c dùng l ệ ượ ng ch t ban đ u nào (Đ t đó tính ra l ấ ầ ể ừ ượ ng ch t kia c n thi t đ ấ ầ ế ể ph n ng h t v i nó) không nên l y b t kỳ mà c n xem xét đ ch n, sao cho khi tính ả ứ ế ớ ấ ấ ầ ể ọ g n, không b l .
- Vi t PTPU và tính ụ ế kh i l ố ượ ng k t t a t o thành.
- D nh n th y ứ ụ ừ ủ ớ ễ ậ ấ không nên dùng (1) mà dùng (2) vì v i các l ớ ượ ng ch t 208 gam và 20,8 gam BaCl2 thì ấ có th tính nh m ngay đ ể ẩ ượ ượ c l ng H2SO4 c n dùng là 9,8 gam.
- Trong m t s bài toán HH c a THCS, đ bài cũng cho bi t đ ng th i hai l ộ ố ủ ề ế ồ ờ ượ ng ch t ấ (M t l ộ ượ ng ch t tham gia ph n ng và m t l ấ ả ứ ộ ượ ng ch t t o thành).
- Th c ch t đây ấ ạ ự ấ cũng ch là nh ng bài toán c b n mà thôi.
- Tính % hh khí ban đ u theo s mol và theo kh i l ầ ố ố ượ ng..
- Sau khi vi t PTPU, đ th y đ ế ể ấ ượ c d ng c b n là t l ạ ơ ả ừ ượ ng CO2 thu đ ượ ầ c c n ph i ả tính l ượ ng CO và O2 đã ph n ng v i CO.
- Tính l ả ứ ớ ượ ng O2 đã ph n ng v i H2 r i t ả ứ ớ ồ ừ đó theo PT mà tính l ượ ng H2..
- Sau ph n ng ng ố ộ ứ ả ứ ườ i ta thu đ ượ c 12,8 gam khí SO2..
- Tính kh i l ố ượ ng S đã cháy..
- Tính kh i l ố ượ ng O2 còn th a sau ph n ng.
- Đây là d ng bài toán c b n: T l ạ ơ ả ừ ượ ng SO2 tính l ượ ng S đã cháy và l ượ ng O2 đã ph n ng (T m t l ả ứ ừ ộ ượ ng s n ph m, tính l ả ẩ ượ ng hai ch t đã tham gia ph n ng) ấ ả ứ + Đ nh h ị ướ ng: O2 còn th a sau ph n ng.
- Trong m t s bài toán l p 8, khi h c v đ nh lu t b o toàn kh i l ộ ố ớ ọ ề ị ậ ả ố ượ ng các ch t, h c ấ ọ sinh đã g p d ng toán này.
- Than cháy theo ph n ng: Than + khí oxi --->.
- Cho bi t kh i ụ ả ứ ế ố l ượ ng than là 9 kg, kh i l ố ượ ng khí oxi là 24 kg.
- Hãy tính kh i l ố ượ ng khí cacbonic t o ạ thành..
- H ướ ng d n: Ph i hi u r ng đây là d ng toán đ ng th i cho bi t hai l ẫ ả ể ằ ạ ồ ờ ế ượ ng ch t tham ấ gia ph n ng, song t i th i đi m đó h c sinh ch a gi i đ ả ứ ạ ờ ể ọ ư ả ượ c d ng toán này.
- kh i l ầ ổ ố ượ ng khí oxi b ng 24 kg".
- ằ ằ kh i l ố ượ ng khí oxi đã ph n ng h t là 24 kg", Nh v y khi tính l ả ứ ế ư ậ ượ ng ch t sinh ra m i ấ ớ dùng đ ượ c đ nh lu t b o toàn kh i l ị ậ ả ố ượ ng..
- Chính vì v y, c n t nh táo v i các bài cho c hai l ậ ầ ỉ ớ ả ượ ng ch t tham gia ph n ng xem có ấ ả ứ th áp d ng đ nh lu t b o toàn kh i l ể ụ ị ậ ả ố ượ ng đ ượ c hay không..
- Lo i bài toán v h n h p các ch t: ạ ề ỗ ợ ấ.
- Cách gi i: Khác v i các lo i bài toán đã nghiên c u, đây các d ki n đã cho không ả ớ ạ ứ ở ữ ệ ph i là các y u t đ t đó có th tính toán theo t ng ph ả ế ố ể ừ ể ừ ươ ng trình riêng bi t.
- Đ t 1 n s : Gi s đ t kh i l ặ ẩ ố ả ử ặ ố ượ ng Al có trong 9 gam h p kim là x gam v i đi u ợ ớ ề ki n là 0 <.
- V y kh i l ậ ố ượ ng Mg có trong h p kim là 9 - x gam ợ.
- Theo t ng ph ừ ươ ng trình (1) và (2) ta s tính đ ẽ ượ c th tích H2 thoát ra theo n s x và ể ẩ ố l p đ ậ ượ c ph ươ ng trình:.
- Ph n ti p theo ch là k năng gi i toán b c nh t có 1 n s và ki m tra k t qu có ầ ế ỉ ỹ ả ậ ấ ẩ ố ể ế ả th a mãn đi u ki n hay không, đây là ph n th ỏ ề ệ ầ ườ ng hay b quên nên sau này khi làm ỏ bài hay m c l i khi g p nh ng bài toán ph c t p.
- Có th l p đ ể ậ ượ c các ph ươ ng trình toán h c đ n gi n h n b ng cách l p 2 n s và ọ ơ ả ơ ằ ậ ẩ ố tính l ượ ng ch t theo s mol: ấ ố.
- Đ t kh i l ặ ố ượ ng Al, Mg có trong h n h p l n l ỗ ợ ầ ượ t là x và y gam, 0 <.
- Theo t ng ph n ng (1) và (2) s tính đ ừ ả ứ ẽ ượ ố c s mol H2 thoát ra theo n x, y và l p đ ẩ ậ ượ c h ệ ph ươ ng trình:.
- Bài toán v h n h p nh ng th c ch t là bài toán c b n (Tính toán theo t ng ề ỗ ợ ư ự ấ ơ ả ừ ph ươ ng trình riêng bi t) ệ.
- Ph n ng xong ụ ộ ạ ư ả ứ thu đ ượ c ch t r n có kh i l ấ ắ ố ượ ng 16 gam..
- Tính thành ph n % theo kh i l ầ ố ượ ng c a m i kim lo i trong h n h p đ u.
- C n chú ý r ng v m t toán h c, đ tính đ ầ ằ ề ặ ọ ể ượ c thành ph n % hay t l thành ph n ầ ỷ ệ ầ c a hh, không nh t thi t ph i bi t l ủ ấ ế ả ế ượ ng c th c a các ch t trong hh đó (s gam, s ụ ể ủ ấ ố ố lít hay s mol) mà có th ch c n bi t l ố ể ỉ ầ ế ượ ng các ch t b ng ch hay t l c a chúng.
- Ví d : Khi nung hh CaCO3 và MgCO3 thì kh i l ụ ố ượ ng ch t r n thu đ ấ ắ ượ c sau ph n ng ả ứ b ng m t n a kh i l ằ ộ ử ố ượ ng hh ban đ u.
- Xác đ nh % kh i l ầ ị ố ượ ng các ch t trong hh ban ấ đ u.
- Cách gi i: Đ a v d ng quen thu c là bi t l ả ư ề ạ ộ ế ượ ng c th c a các ch t b ng cách gi ụ ể ủ ấ ằ ả s cho kh i l ử ố ượ ng hh ban đ u là 100 gam.
- Khi đó kh i l ầ ố ượ ng ch t r n thu đ ấ ắ ượ c sau khi nung b ng 50 gam.
- Lo i bài toán tính theo PTPU x y ra liên ti p nhau: ạ ẩ ế.
- Lo i bài toán này th c ch t cũng là nh ng bài toán c b n đ ạ ự ấ ữ ơ ả ượ c th c hi n n i ti p ự ệ ố ế nhau.
- Kh i l ừ ấ ặ ố ượ ng FeS2 hay S..
- Theo (1): T kh i l ừ ố ượ ng FeS2 hay S --->.
- Kh i l ố ượ ng SO2..
- Theo (2): T kh i l ừ ố ượ ng SO2 --->.
- Kh i l ố ượ ng SO3..
- Theo (3): T kh i l ừ ố ượ ng SO3 --->.
- Kh i l ố ượ ng H2SO4 (Lý thuy t) ế - N u l p s đ bi n đ i: ế ậ ơ ồ ế ổ.
- Có th l p ngay d a vào đ nh lu t b o toàn kh i l ể ậ ự ị ậ ả ố ượ ng cho nguyên t S đ rút ra ố ể quan h : S --->.
- SO2 (Thay cho tính theo FeS2), còn trong tr ườ ng h p bài toán khác, ví d : ợ ụ.
- SO2 vì l ệ ỷ ệ ượ ng S trong H2SO4 ch có 1 ph n bi n ỉ ầ ế đ i thành SO2 nên ph i dùng 2H2SO4 --->

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt