- BÀI 2: TÁC DỤNG CỦA THUỐC. - Nơi tác dụng. - TÁC DỤNG CHÍNH VÀ TÁC DỤNG PHỤ. - 6.TÁC DỤNG ĐẢO NGƯỢC. - CƠ CHẾ TÁC DỤNG CỦA THUỐC 7.1. - Receptor và tác dụng của thuốc 7.1.1. - Tác dụng của thuốc trên enzym. - Tác dụng chọn lọc. - Tác dụng hiệp đồng. - Tác dụng tại chỗ 4. - Tác dụng phụ 5. - Tác dụng đặc hiệu. - Liều lượng và tác dụng của thuốc. - ĐẶC ĐIỂM TÁC DỤNG CỦA THUỐC MÊ. - Có tác dụng giãn cơ vận động. - CƠ CHẾ TÁC DỤNG. - Tác dụng phụ. - Tác dụng. - Tác dụng phụ Liều cao enfluran gây:. - Tác dụng nhanh (1 phút. - Thuốc mê có tác dụng nào sau đây:. - TÁC DỤNG VÀ CƠ CHẾ TÁC DỤNG. - 2.1.2.Tác dụng. - 2.1.3.Tác dụng phụ. - 2.2.3.Tác dụng. - 2.2.4.Tác dụng phụ. - 2.3.2.Tác dụng. - Tác dụng của thuốc tê là:. - Một tác dụng khác. - Procainamid có tác dụng trị rung tim 8. - Procain có tác dụng chống loạn nhịp 9. - Liên quan giữa cấu trúc và tác dụng. - Tác dụng dược lý 2.3.1. - Cơ chế tác dụng:. - Tác dụng không mong muốn. - Tác dụng dược lý. - Cơ chế tác dụng. - Tác dụng ngoại biên. - Các tác dụng không mong muốn. - Tác dụng không mong muốn:. - 49 Tác dụng. - Trình bày tác dụng của Opizoic. - Tác dụng phụ của metronidazol 8. - 1.2.2.Phân loại theo tác dụng giảm đau. - 2.2.2.Tác dụng. - 2.2.3.Tác dụng phụ. - 2.3.3.Tác dụng phụ. - Morphin không có tác dụng phụ nào:. - Tác dụng chung của glucocorticoid:. - Thời gian tác dụng (giờ). - Insulin Lispro -Tác dụng ngắn:. - -Tác dụng trung gian NPH insulin. - Tác dụng: Là Progestogen tổng hợp. - Tác dụng của estrogen. - Tác dụng phụ của progesteron. - 25.Tác dụng của glucocorticoid, ngoại trừ:. - 27.Tác dụng của testosteron, ngoại trừ:. - Có tác dụng ảnh hưởng lẫn nhau. - TÁC DỤNG DƯỢC LÝ. - Loại tác dụng ngắn. - Tác dụng trung ương: methyldopa, clonidin. - Tác dụng:. - Khởi phát tác dụng (giờ . - Tác dụng phụ:. - Tác dụng dược lý:. - giảm tác dụng II. - tác dụng kém hơn vitamin K 1. - Tác dụng :Chống oxy hoá mạnh.. - *Thuốc tác dụng tương tự: Hydroxocobalamin (Codroxomin, Hydroxo 5000):. - tác dụng như cyanocobalamin. - Kể 3 tác dụng của vitamin A 9. - Vitamin E có tác dụng chống oxy hóa.. - Thuốc tác dụng tương tự. - Tác dụng của vitamin B 12. - 1.3.1.Tác dụng hạ sốt. - 1.3.2.Tác dụng giảm đau. - 1.3.3.Tác dụng kháng viêm. - Có tác dụng ức chế chọn lọc men cyclooxygenase 2 (Cox-2). - Tác dụng phụ: tiêu chảy (30. - Floctafenin chỉ có tác dụng giảm đau. - Cơ chế tác dụng của thuốc kháng Histamin H 1. - Thuốc có tác dụng chống nôn mạnh nhất:. - 2.2.2 Tác dụng. - 0,6 g/ngày) có tác dụng đảo ngược (đàm không long, tiểu tiện ít, có khi gây vô niệu ở người bị bệnh thận).. - 134 Tác dụng phụ. - 137 Tác dụng phụ. - Tác dụng phụ của codein phosphat 5. - Codein có tác dụng làm loãng đàm.. - Thuốc có tác dụng ức chế trung tâm ho:. - Tác dụng phụ của ephedrin:. - Kể 2 tác dụng của aminophylin 3. - Tác dụng phụ của ephedrin. - Thuốc có tác dụng giãn tử cung:. - 143 Tác dụng. - Tác dụng của cimetidin:. - Tăng tác dụng.. - Thuốc có tác dụng kháng tiết acetylcholin:. - Omeprazol có tác dụng:. - Tác dụng phụ : Dị ứng. - Tác dụng phụ khác: ít xảy ra. - Oxytetracyclin Tác dụng phụ. - LIÊN QUAN GIỮA CẤU TRÚC VÀ TÁC DỤNG. - TÁC DỤNG PHỤ. - Tác dụng: Cầu khuẩn gram
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt