« Home « Kết quả tìm kiếm

Sản xuất lân hữu cơ vi sinh


Tóm tắt Xem thử

- S n xu t lân h u c vi sinh/Ch t tr ng cây ả ấ ữ ơ ấ ồ.
- (NNVN)-Trong s n xu t nông nghi p, phân bón có m t vai trò quan tr ng quy t đ nh c ả ấ ệ ộ ọ ế ị ả v ch t l ề ấ ượ ng và s n l ả ượ ng thu ho ch.
- Trên th gi i cũng nh n ạ ế ớ ư ở ướ c ta đã có nhi u ề công trình nghiên c u giúp cho nông dân bi t ch n l a nh ng lo i phân có ích nh t và ứ ế ọ ự ữ ạ ấ cách s d ng phân nh : Bón phân vào th i đi m nào và li u l ử ụ ư ờ ể ề ượ ng bao nhiêu là có hi u ệ qu cao nh t.
- Hi n nay có r t nhi u d ng phân bón khác nhau đã đ ả ấ ệ ấ ề ạ ượ c s d ng trong ử ụ nông nghi p nh : Phân hoá h c d ệ ư ọ ướ i d ng đa l ạ ượ ng ho c vi l ặ ượ ng: Phân h u c , phân ữ ơ sinh h c, phân vi sinh.
- Phân bón vi sinh do Noble Hiltner s n xu t đ u tiên t i Đ c năm ọ ả ấ ầ ạ ứ 1896 và đ ượ c đ t tên là Nitragin: Sau đó phát tri n s n xu t t i m t s n ặ ể ả ấ ạ ộ ố ướ c khác nh ư ở M (1896), Canada (1905), Nga (1907), Anh (1910) và Th y Đi n (1914).
- T đó cho ặ ể ạ ợ ủ ọ ậ ừ đ n nay đã có nhi u công trình nghiên c u nh m ng d ng và m r ng vi c s n xu t các lo i ế ề ứ ằ ứ ụ ở ộ ệ ả ấ ạ phân bón vi sinh c đ nh nit mà thành ph n còn đ ố ị ơ ầ ượ c ph i h p thêm m t s vi sinh v t có ích ố ợ ộ ố ậ khác nh m t s x khu n c đ nh nit s ng t do Frankia spp, Azotobacter spp, các vi khu n ư ộ ố ạ ẩ ố ị ơ ố ự ẩ c đ nh nit s ng t do clostridium, pasterium, Beijerinkiaindica, các x khu n có kh năng gi i ố ị ơ ố ự ạ ẩ ả ả cellulose, ho c m t s ch ng vi sinh v t có kh năng chuy n hóa các ngu n d tr phospho và ặ ộ ố ủ ậ ả ể ồ ự ữ kali d ng khó hoà tan v i s l ở ạ ớ ố ượ ng l n có trong đ t mùn, than bùn, trong các qu ng apatit, ớ ấ ặ phosphoric v.v.
- chuy n chúng thành d ng d hoà tan, cây tr ng có th h p th đ ể ạ ễ ồ ể ấ ụ ượ c..
- Nhu c u s d ng phân bón h u c vi sinh ngày càng tăng vì: ầ ử ụ ữ ơ.
- S d ng phân bón h u c vi sinh s thay th d n vi c bón phân hoá h c trên đ ng ru ng, đ t ử ụ ữ ơ ẽ ế ầ ệ ọ ồ ộ ấ tr ng tr t mà v n đ m b o đ ồ ọ ẫ ả ả ượ c nâng cao năng su t thu ho ch.
- S d ng phân bón h u c vi sinh v lâu dài s d n d n tr l i đ phì nhiêu cho đ t nh làm ử ụ ữ ơ ề ẽ ầ ầ ả ạ ộ ấ ư tăng l ượ ng phospho và kali d tan trong đ t canh tác, c i t o, gi đ b n c a đ t đ i v i cây ễ ấ ả ạ ữ ộ ề ủ ấ ố ớ tr ng nh kh năng cung c p hàng lo t các chuy n hoá ch t khác nhau liên t c do nhi u qu n ồ ờ ả ấ ạ ể ấ ụ ề ầ th vi sinh v t khác nhau t o ra.
- Vi c s d ng phân bón h u c vi sinh còn có ý nghĩa r t l n là tăng c ệ ử ụ ữ ơ ấ ớ ườ ng b o v môi tr ả ệ ườ ng s ng, gi m tính đ c h i do hoá ch t trong các lo i nông s n th c ph m do l m d ng phân bón ố ả ộ ạ ấ ạ ả ự ẩ ạ ụ hóa h c.
- Xu t phát t nhu c u th c t , d a vào th m nh c a Vi n có m t đ i ngũ k s vi sinh, k s ấ ừ ầ ự ế ự ế ạ ủ ệ ộ ộ ỹ ư ỹ ư nông nghi p khá đông, v i đ y đ trang thi t b c n thi t cho vi c b o qu n gi ng và cung c p ệ ớ ầ ủ ế ị ầ ế ệ ả ả ố ấ gi ng ban đ u v i m t c s nông tr i chăn nuôi tr ng tr t b o đ m đ đi u ki n cho vi c s n ố ầ ớ ộ ơ ở ạ ồ ọ ả ả ủ ề ệ ệ ả xu t phân h u c vi sinh có ch t l ấ ữ ơ ấ ượ ng.
- Đ ượ c s giúp đ c a trung tâm nghiên c u vi sinh v t ự ỡ ủ ứ ậ h c ng d ng và Trung tâm ng d ng ti n b khoa h c k thu t Hà N i, b ọ ứ ụ ứ ụ ế ộ ọ ỹ ậ ở ộ ướ c đ u c s đã đi ầ ơ ở vào s n xu t và thu đ ả ấ ượ c m t s k t qu kh quan.
- 1- Ch ng gi ng vi sinh v t do Trung tâm nghiên c u vi sinh v t h c ng d ng cung c p ủ ố ậ ứ ậ ọ ứ ụ ấ g m các ch ng lo i sau: ồ ủ ạ.
- Ho t tính c a các ch ng có th tóm t t: ạ ủ ủ ể ắ.
- Các ch ng trên có các ch c năng: ủ ứ.
- Phân gi i các h p ch t x t o ra ngu n năng l ả ợ ấ ơ ạ ồ ượ ng cung c p các vi sinh v t khác có đi u ki n ấ ậ ề ệ phát tri n và làm giàu thêm đ x p c a đ t.
- Ch ng c đ nh đ ủ ố ị ượ c nit phân t t khi tr i làm giàu ngu n đ m cho đ t.
- Phân chu ng đã đ ồ ượ ủ ệ c di t các tr ng ký sinh trùng ứ.
- Giai đo n 1: Nghi n nh qu ng, ho t hoá than bùn đ đ m b o đ ạ ề ỏ ặ ạ ể ả ả ượ c pH thích h p và x lý ợ ử phân chu ng, rác ph th i v i vôi đ di t các tr ng c a ký sinh trùng.
- Giai đo n 2: Bao g m t ch ng gi ng đ n khi thành ph m và ti n hành qua các b ạ ồ ừ ủ ố ế ẩ ế ướ c sau:.
- B ướ c1: B o qu n các ch ng gi ng b ng cách đông khô.
- Đây là ph ả ả ủ ố ằ ươ ng pháp b o qu n t ả ả ươ ng đ i u vi t vì gi ch ng đ ố ư ệ ữ ủ ượ c lâu dài mà các ho t tính c a ch ng v n đ ạ ủ ủ ẫ ượ c b o đ m, khi s n ả ả ả xu t gi ng s đ ấ ố ẽ ượ c nhân qua các môi tr ườ ng đ c hi u.
- B ướ c 2: T o ngu n nguyên li u n n và nhân gi ng.
- Nhân gi ng: Gi ng đ ố ố ượ c nhân lên qua môi tr ườ ng r đ ỉ ườ ng có b sung m t s các nguyên t ổ ộ ố ố thích h p và đ ợ ượ c nuôi c y trên máy l c, sau đó nhân ti p qua h th ng s c khí nhi t đ 37 - ấ ắ ế ệ ố ụ ở ệ ộ 45oC/72 gi (gi ng C2).
- Ki m tra s l ể ố ượ ng các vi sinh v t có m t trong s n ph m b ng ph ậ ặ ả ẩ ằ ươ ng pháp đ m s l ế ố ượ ng khu n l c đ c tr ng.
- ả - Đ nh l ị ượ ng NH3 và NO3 t o thành.
- Th nghi m qua th c đ a so v i đ i ch ng.
- Qua k t qu phân tích trong phòng thí nghi m cũng nh trên th c đ a, v i h n 20 t n phân ế ả ở ệ ư ở ự ị ớ ơ ấ đã đ ượ c s n xu t và s d ng đ bón mía và c cung c p cho súc v t thí nghi m t i tr i Su i ả ấ ử ụ ể ỏ ấ ậ ệ ạ ạ ố D u, cho th y phân h u c vi sinh đ ầ ấ ữ ơ ượ c s n xu t tr i Su i D u đ t yêu c u v ch t l ả ấ ở ạ ố ầ ạ ầ ề ấ ượ ng và có hi u qu tác d ng th t s trên đ ng ru ng.
- Hy v ng phân h u c vi sinh do tr i Su i D u s n ệ ả ụ ậ ự ồ ộ ọ ữ ơ ạ ố ầ ả xu t s góp m t ph n gi i phân cho d án an toàn th c ph m trong vùng

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt