« Home « Kết quả tìm kiếm

THỦ THUẬT EXCEL


Tóm tắt Xem thử

- Kích ho t B ng tính con trong Excel ạ ả.
- Ng ườ i dùng Excel ai cũng bi t r ng chúng ta có th kích ho t m t b ng tính trong m t ế ằ ể ạ ộ ả ộ Workbook .
- Và h u h t chúng ta đ u dùn cách là click vào tab mang tên b ng tính chúng ta ầ ế ề ả mu n.
- Hay có th nh n Ctrl-PageUp hay Ctrl - PageDown.
- Nh ng tr ố ể ấ ư ườ ng h p có úa nhiêu ợ b ng tính và không đ ch đ hiên th thì sao? Xin gi i thi u v i b b m t th thu t sau : ch ả ủ ỗ ẻ ị ớ ệ ớ ạ ộ ủ ậ ỉ c n nh n chu t ph i lên m trong các mũi tên phía bên tay trái các tab c a b ng tính n m ầ ấ ộ ả ộ ủ ả ằ ở phía cu i workbook.
- Ch n m t b ng tính t danh sách .
- So sánh các vùng b ng cách dùng công th c m ng ằ ứ ả : Trong Excel b n có th so sánh các giá tr gi a vùng : ạ ể ị ữ.
- Vd : chúng ta có th sao sanh các giá tr trong vùng A1 : A100 có gi ng v i các giá tr ể ị ố ớ ị trong ô B1:B100 hay không thì ta gõ.
- Sau đó nh n Ctrl- ấ ấ Shift-Enter đ th c thi công th c m ng này.
- Tr ườ ng h p các vùng này nh ng b ng tính khác nhau , ch c n đ t tr ợ ở ữ ả ỉ ầ ặ ướ c đ a ch vùng ị ỉ tên b ng tính , sau đó là m t d u ch m than (!).Ví d : Sheet !A1:A100.
- 3.Khi ô tr ng không có Zero : ố.
- Gi s khi ta dùng hàm =VlookUp (B1, D1:E13, 2) đ tìm ki m giá tr c t 2 trong ả ử ể ế ị ở ộ b ng D1:E13 khi giá tr trong c t D b ng v i ô B1.
- Không ph i m i ô trong bãng đ u có giá ả ị ộ ằ ớ ả ọ ề tr , có vài ô s b ng 0.
- V n đ là làm cho các ô không có giá tr s bi u hi n là 0 khi ô t ị ẽ ằ ấ ề ị ẽ ể ệ ươ ng ng trong b ng c n tìm không có giá tr .
- b n phân bi t ô tr ng và ô co 1 giá tr 0.
- Công th c sau dùng hàm Len đ tính s ký t c a k t ạ ệ ố ị ứ ể ố ự ủ ế qu tìm , k t qu b ng không thì đó la ô tr ng và b ng s ký t n u đó là ô khá tr ng ả ế ả ằ ố ằ ố ự ế ố.
- Ti p theo thêm hàm If đ công th c hi n th giá tr tr ng khi tìm ki m b ng 0 và hi n ế ể ứ ể ị ị ố ế ằ ể th giá tr th c khi s ký t khác 0 .
- Nh p công th c này vào ô c n hi n th giá tr ị ị ự ố ự ậ ứ ầ ể ị ị.
- Xoá b dòng tr ng gi a các hàng trong b ng tính nh ng không làm thay ỏ ố ữ ả ư đ i s th t c a dòng ổ ố ứ ự ủ.
- b n hãy chèn m t c t tr ng tr ạ ộ ộ ố ướ c bàng tính c a b n đ đánh s th t .
- Sau đó , ủ ạ ể ố ứ ự s p th t cho m t c t nào đó trong b ng tính đ đ a các sòng tr ng xu ng d ắ ứ ự ộ ộ ả ể ư ố ố ướ i .
- C th ứ ế ti p t c cho đ nkhi t t c các dòng tr ng đ ế ụ ế ấ ả ố ượ c đ a h t xu ng d ư ế ố ướ i cùng b ng tính .
- Xoá h t ả ế các s trong c t s th t t i nh ng dòng tr ng.
- Sau đó s p th t l i cho c t này và xoá b ố ộ ố ứ ự ạ ữ ố ắ ứ ự ạ ộ ỏ c c t này kh i b ng tính .
- Vào menu Edit/ Delete/ Row đ ch a l i d li u ban đ u tr nh ng dòng tr ng.
- ể ừ ạ ữ ệ ầ ừ ữ ố Chèn thêm m t dòng tr ng đ dòng tr ng đ u tiên không b xoá.
- Hi n th m t b ng tính Excel trên m t trang Web ể ị ộ ả ộ - B n ch n b ng tính c n hi n th ạ ọ ả ầ ể ị.
- Sau đó , b n vài Internet Explorer, m file b n mu n hi n th (file b n đã Save ạ ở ạ ố ể ị ạ b c trên).
- Dùng KeyWord c a m t b ng tính ủ ộ ả.
- Khi Save b ng tính, ngoài Save As theo t p tin, b n nên thi t l p Keyword cho b ng ả ậ ạ ế ậ ả tính đó , đ quá trình m t p tin đ ể ở ậ ượ c d dàng h n khi b n khôngnh chính xác tên file.
- Ch n Tab Sumary/ ch n tr ọ ọ ườ ng tên Keywords và gõ vào t khoá theo ý b n (nên đ t ừ ạ ặ tên mang tính ch t g i nh.
- Click OK n u đ ng ý và Save t p tin đó nh bình th ế ồ ậ ư ườ ng.
- nh ng l n m t p tin sau n n b n không nh chính xác tên file , b n có th kh i Ở ữ ầ ở ậ ế ạ ớ ạ ể ở đ ng ch ộ ươ ng trình Excel lên r i ch n ch c năng Search trên Trên thanh công c (th ồ ọ ứ ụ ườ ng bi u ể t ượ ng này n m k bi u t ằ ế ể ượ ng Save và Print).
- B n gõ keyword mà b n đã đ t vào tr ạ ạ ặ ườ ng Search Text r i click Search.
- T o dãy s hi n th gi tăng theo 1 kho ng th i gian : ạ ố ể ị ờ ả ờ.
- Giá tr các ô còn l i s tăng d n theo ộ ề ẳ ứ ố ị ạ ẽ ầ 30 phút..
- T o chú thích cho m t ô b t kỳ trong b ng tính ạ ộ ấ ả.
- B n mu n t o m t câu chú thích cho m t ô b t kỳ trong b ng tính.
- B n có th nh n phím t t sau : Ctrl + I +M.
- Báo l i khi ng ỗ ườ i dùng nh p sai đ nh d ng d li u : ậ ị ạ ữ ệ.
- B n có m t ô trong b ng tính và mu n ng ạ ộ ả ố ườ i dùng khi nh p vào n u không ph i là kí ậ ế ả t s thí s báo l i theo n i dung riêng c a b n : ự ố ẽ ỗ ộ ủ ạ.
- Ch n tab Setting/ ch n m t đi u ki n trong list có s n và qui đ nh giá tr tùy ọ ọ ộ ề ệ ẵ ị ị theo m c b n ch n trong list đó.
- (ví d : b n ch n “equa” thì ô cu i k ti p b n ph i nh p ụ ạ ọ ụ ạ ọ ở ố ế ế ạ ả ậ vào giá tr s là bao nhiêu ) ị ố.
- Ch n tab Input Message và gõ vào n i dung b n mu n hi n th khi ng ọ ộ ạ ố ể ị ườ i dùng ch n nh ng ô đó.
- Ch n tab Error Alert và ch n bi u t ọ ọ ể ượ ng hi n th cho câu báo l i c a b n và ể ị ỗ ủ ạ n i dung hi n th khi ng ộ ể ị ườ i dùng nh p sai d li u ậ ữ ệ.
- Nh v y, t lúc này tr đi khi ng ư ậ ừ ở ườ i dùng ch n ô này đ nh p li u thì s có m t ọ ể ậ ệ ẽ ộ b ng thông báo nh c nh tr ả ắ ở ướ c , và n u h nh p sai thì ch ế ọ ậ ươ ng trình s báo l i theo n i dung ẽ ỗ ộ b n ghi.
- T o đ ạ ườ ng liên k t t i m t b ng tính Excel trong m t văn b n word ế ớ ộ ả ộ ả.
- B n mu n chèn m t b ng tính Excel hay m t m t vùng nào đó vào văn b n word và ạ ố ộ ả ộ ộ ả b n mu n khi b ng tính bên file Excel b thay đ i n i dung thì bên file word cũng thay đ i theo ạ ố ả ị ổ ộ ổ.
- B n ch n vùng hay b ng tính b n mu n chép đ a sang file word, th c hi n thao ạ ọ ả ạ ố ư ự ệ tác Copy b ng cách nh n nút ph i chu t hay Ctrl + C .
- ả ạ ọ Trong h p tho i Paste Special, b n ch n Microsoft Excel Object/ OK ộ ạ ạ ọ - B ng tính b n ch n s đ ả ạ ọ ẽ ượ c dán vào văn b n hi n t i .
- Sau đó b n ữ ệ ổ ạ ớ ạ ự ổ ạ vào văn b n Word ch n b ng tính đó, click chu t ph i , ch n Update ả ọ ả ộ ả ọ.
- T o b ng l ạ ả ươ ng thâm niên theo m t h s nào đó ộ ệ ố.
- B n mu n làm m t b ng tính l ạ ố ộ ả ươ ng g m các c t : H tên, năm vào làm, l ồ ộ ọ ươ ng chính, h s ….và b n mu n tính l ệ ố ạ ố ươ ng ph c p cho t ng ng ụ ấ ừ ườ i và b n cũng mu n đ n đúng ạ ố ế tháng vào làm thì m i tínhnl ớ ươ ng thêm 1%.
- Ví d : anh A nh p ngũ tháng 11/2000 thí đ n ụ ậ ế đúng tháng 11/2003 thì l ươ ng thâm niên c a anh A m i = l ủ ớ ươ ng chính * 3%.
- V y b n ph i ậ ạ ả nh p công th c nh th nào : ậ ứ ư ế.
- Gi s ả ư : c t A là tr ộ ườ ng H tên ọ c t B là tr ộ ườ ng Năm vào làm c t C là tr ộ ườ ng L ươ ng chính B n s tính l ạ ẽ ươ ng ph c p theo công th c sau: ụ ấ ứ.
- Tìm ki m và thay th đ nh d ng trong Excel 2002 ế ế ị ạ.
- Trong Excel 2002 b n có th tìm kiw m và thay th đ nh d ng nh trong Word, ạ ể ế ế ị ạ ư Nó r t trong nh ng văn b n có thu c tínhnin đ m và in nghi ng .
- B n cóp th dùngtìm ki m ấ ữ ả ộ ậ ệ ạ ể ế và thay th toàn b t kích c đ n s 0 th p phân và đ nh d ng ngày tháng.
- Nh n nút mũi tên k nút drop-down k c nh nút Format và ch n “Choose format ấ ế ế ạ ọ cell” đ ch c r ng b n đang tím ki m chính xác trong Worksheet c a b n ề ắ ằ ạ ế ủ ạ.
- 12.T o dãy s hi n th gi tăng theo 1 kho ng th i gian ạ ố ể ị ờ ả ờ.
- Ví dụ : Ta t o c t A, v i kho ng th i gian cách nhau gi a các dòng là 30 phút ạ ộ ớ ả ờ ữ (cell A1 có giá tr 9:00 , cell A2 có giá tr là 9:30 và c th tăng d n lên.
- Ch n m t ô (cell) b t kỳ trong b ng tính ọ ộ ấ ả.
- Đ ch n m t ô b t kỳ trong b ng tính b n có th ch n ô đ a ch ngay phía d ể ọ ộ ấ ả ạ ể ọ ị ỉ ướ i thanh công c chu n (thanh công c có các ch c năng Save, New, Open.
- Cách khác b n có th nh n F5, gõ đ a ch vào ô Reference, ch n OK.
- Di chuy n con tr ô ể ỏ.
- di chuy n qua trái , qua ph i m t ô .
- di chuy n lên xu ng m t ô ể ố ộ.
- Home : di chuy n v ô đ u tiên c a b nt tính ể ề ầ ủ ả PgUp : Lên m t màn hình ộ.
- Ctrl + phím mũi tên : di chuy n t i biên c a vùng d li u hi n th i ể ớ ủ ữ ệ ệ ớ.
- End + phím mũi tên : di chuy n qua m t kh i d li u bên trong c t hay dòng ể ộ ố ữ ệ ộ.
- di chuy n v ô A16384 (ô cu i cùng c a c t A).
- ể ề ố ủ ộ Home : di chuy n v ô A1.
- Ctrl + PageUp : di chuy n sheet tr ể ề ướ c đo..
- Ctrl + Page Down : di chuy n đ n sheet k ti p .
- ọ ộ ệ ở Ctrl + Shift + Spacebar : ch n toàn b b ng tính.
- Shift + F11 : chèn m t b ng tính m i tr ộ ả ớ ướ c b ng tính hi n t i.
- Ctrl + A : Sau khi vi t tên hàm đúng vào côngth c , th c hi n ế ứ ư ệ b ướ c 2 c a công th c , hi n d u m ngo c và danh sách đ i s c a hàm ủ ứ ệ ấ ở ặ ố ố ủ.
- Ctrl + Shift + A : Sau khi vi t công th c trong ô b ng tính , hi n d u m ế ứ ả ệ ấ ở ngo c và danh sách đ s c a hàm .
- F4 : Chuy n đ i các ki u đ a ch tuy t đ i , và t ể ổ ể ị ỉ ệ ố ươ ng đ i .
- Chèn các ô tr ng.
- Các phím đ nh d ng d li u ị ạ ữ ệ.
- Đ nh d ng s General ị ạ ố.
- Đ nh d ng s ti n t v i 2 s l ị ạ ố ề ệ ớ ố ẻ.
- Đ nh d ng s ph n trăm không l y s l .
- Đ nh d ng s khoa h c v i 2 s l ị ạ ố ọ ớ ố ẻ Ctrl + Shift.
- Đ nh d ng ngày ị ạ.
- Đ nh d ng gi ị ạ ờ.
- Đ nh d ng s có d u ph u ngăn cách ngàn tri u , l y 2 s l ị ạ ố ấ ẩ ệ ấ ố ẻ Ctrl + Shift + &.
- V d ẽ ườ ng vi n xung quanh kh i ề ố.
- Xoá t t c cc đ ấ ả ườ ng biên Ctrl + B : B t t t ch in đ m ậ ắ ữ ậ Ctrl + I : B t t t ch in nghiêng ậ ắ ữ

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt