- Sao chép tập tin BT1.DOC sang thư mục BT WORD.. - Đổi tên các tập tin: BT1.DOC Æ BAITAP1.DOC. - Xóa tập tin BT1.DOC trong thư mục VAN BAN.. - Sử dụng chức năng tìm kiếm tập tin và thư mục (Start/ Search/ For Files or Folders). - Tìm các tập tin có phần mở rộng là .DOC.. - Tạo tập tin BT1.DOC trong thư mục MS WORD với nội dung như sau:. - Tạo tập tin BT2.DOC trong thư mục MS EXCEL với nội dung như sau:. - Sao chép tập tin BT2.DOC đến thư mục MS WORD.. - Xóa tập tin BT2.DOC trong thư mục MS EXCEL.. - Tạo tập tin BTLY.DOC (dùng Word) trong thư mục COHOC với nội dung:. - Định dạng ký tự (Font, size, style,. - Định dạng đoạn (Paragraph).. - Các thao tác trên tập tin (mở, lưu, đóng).. - Lưu tài liệu lên đĩa S: với tên Buoi2_1.doc.. - Nhập và định dạng cho đoạn văn bản dưới đây, sau đó lưu vào đĩa S: với tên Buoi2_2.doc.. - Tuy nhiên Word còn cung cấp rất nhiều kiểu định dạng khác cho các ký tự như: chỉ số trên Superscript (a 2 +b 2. - những định dạng này mặc nhiên không có nút lệnh trên thanh công cụ. - Lưu tài liệu lên đĩa S: với tên Buoi2_3a.doc.. - Mở một tập tin mới. - Lưu tài liệu lên đĩa S: với tên Buoi2_3b.doc.. - Ghi chú: Định dạng Font như sau:. - Lưu tài liệu vào đĩa S: với tên Bai_lam_them_buoi2_1.doc. - Lưu tài liệu vào đĩa S: với tên Bai_lam_them_buoi2_2.doc.. - Định dạng đoạn (Paragraph), tạo ký tự Drop Cap, kẻ đường viền và tô nền cho đoạn văn bản (Borders and Shading).. - Định dạng văn bản theo dạng cột (Columns).. - Định dạng theo các thông số trong menu Format/ Paragraph (Chú ý đổi đơn vị đo trên thước cho đúng) như sau. - Dùng chức năng sao chép định dạng ( Format Painter) để định dạng cho các ch Transparent Language. - Lưu tài liệu lên đĩa S: với tên Buoi3_1.doc. - Tạo văn bản có dạng dưới đây và lưu tài liệu vào đĩa S: với tên Buoi3_2.doc.. - Tạo văn bản có dạng dưới đây và lưu tài liệu vào đĩa S: với tên Buoi3_3.doc:. - Khả năng định dạng ký tự rất phong phú như: Đậm (Bold), Nghiêng (Italic), Gạch dưới nét đơn (Single Underline), Gạch dưới nét đôi (Double Underline),. - Nhập và định dạng văn bản bên dưới và lưu lại với tên S:\Bai_lam_them_buoi3_1.doc.. - Nhập và định dạng văn bản bên dưới và lưu lại với tên S:\Bai_lam_them_buoi3_2.doc.. - Nhập và định dạng văn bản bê i với tên là S:\Buoi4_1.doc. - Nhập và định dạng văn bản bên dưới, sau đó lưu lại với tên là S:\Buoi4_2.doc. - Nhập và định dạng văn bản bên dưới, sau đó lưu lại với tên là S:\Buoi4_3.doc. - Nhập và định dạng văn bản bên dưới, lưu lại với tên S:\Bai_lam_them_buoi4_1.doc.. - Nhập và định dạng văn bản bên dưới, lưu lại với tên S:\Bai_lam_them_buoi4_2.doc.. - Lý thuyết cần xem lại trước khi thực hành – Cách tạo và định dạng bảng (Table).. - Sau đó định dạng lại Table như sau:. - Lưu tài liệu vào đĩa S: với tên Buoi5_1.doc.. - Tạo Table có dạng dưới đây và lưu tài liệu vào đĩa S: với tên Buoi5_2.doc.. - Nhập và định dạng Table bên dưới, lưu lại với tên Buoi5_3.doc.. - Nhập và định dạng Table bên dưới, lưu lại với tên S:\Bai_lam_them_buoi5.doc.. - Tập tin mẫu và bộ định dạng (Template and Style).. - Tạo tập tin Template:. - Nhập và định dạng cho văn bản như sau:. - Lưu lại tài liệu sau khi đã định dạng vào đĩa với tên Mau_Quyet_Dinh.dot. - Sử dụng tập tin Template trên để tạo văn bản mới. - Lưu lại tài liệu sau khi đã định dạng vào đĩa S: với tên Buoi6_1.doc. - Nhập và định dạng cho văn bản sử dụng các bộ định dạng Style như sau:. - Nội dung văn bản:. - CHƯƠNG 12: TẬP TIN MẪU VÀ BỘ ĐỊNH DẠNG. - TẬP TIN MẪU (TEMPLATE). - Template là một dạng tập tin văn bản đặc biệt (có phần mở rộng mặc nhiên .dot) chứa các định dạng tạo sẵn và một số nội dung nào đó. - Tạo tập tin mẫu mới. - Nhập nội dung và thiết lập các định dạng cần dùng cho Template như đối với văn bản thường.. - BỘ ĐỊNH DẠNG (style). - Trong một Style có thể chứa các định dạng ký tự, đoạn văn bản, điểm dừng Tab, đường viền và tô màu,…. - CHƯƠNG 12: TẬP TIN MẪU VÀ BỘ ĐỊNH DẠNG ...23 12.1. - TẬP TIN MẪU (TEMPLATE . - Tạo tập tin mẫu mới ...24 12.2. - BỘ ĐỊNH DẠNG ( STYLE . - Lưu lại tài liệu vào đĩa S: với tên Buoi6_2.doc. - Định dạng và in ấn trong Word: thêm tiêu đề đầu và cuối trang (View/ Header and Footer), đánh số trang (Page Number).. - Tạo tập tin chính (Main Document) có nội dung như bên dưới, lưu lại với tên là S:\TapTinChnh.Doc và thực hiện thao tác trộn thư theo dạng:. - Bài thực hành số 3: nhập và định dạng cho văn bản sau, lưu lại với tên S:\Buoi7_3.doc. - Bài thực hành số 4: nhập và định dạng cho văn bản sau, lưu lại với tên S:\Buoi7_4.doc. - Định dạng dữ liệu: kiểu tiền tệ (Accounting), trộn ô, kẻ khung và tô nền.. - Số lượng * Đơn giá.. - Định dạng bảng tính như định dạng dưới đây. - Định dạng cột Đơn giá và cột Thành tiền (VND): vào Menu Format/ Cells/. - Định dạng cột Thành tiền (USD): Menu Format/Cells/Number/Accounting, tại hộp Symbol chọn đơn vị. - Định dạng dữ liệu: kiểu tiền tệ (Accounting), ngày (Date, Custom), trộn ô, kẻ khung và tô nền.. - Chọn sheet 2 trong tập tin S:\Buoi9.xls, nhập dữ liệu như bảng trên.. - Định dạng cột NGÀY NHẬN HÀNG và NGÀY TRẢ TIỀN theo dạng:. - Định dạng bảng tính (kẻ khung, tô nền,. - Chọn sheet 3 trong tập tin S:\Buoi9.xls, nhập dữ liệu như bảng trên.. - Chọn Sheet 2 trong tập tin S:\Buoi10.xls, đổi tên Sheet 2 thành Xu Ly So sau đó. - Chọn Sheet 3 trong tập tin S:\Buoi10.xls, đổi tên Sheet 3 thành Xu Ly Ngay &. - Chọn Sheet 4 trong tập tin S:\Buoi10.xls, đổi tên Sheet 4 thành Bai 2 và thực hiện các yêu cầu tiếp theo.. - Định dạng cột Ngày sinh và Ngày L.Việc theo dạng dd/mmm/yyyy.. - Định dạng bảng tính (kẻ khung, tô nền. - Chọn Sheet 5 trong tập tin S:\Buoi10.xls, đổi tên Sheet 5 thành Bai 3 và thực hiện các yêu cầu tiếp theo.. - Định dạng cột Ngày sinh theo dạng dd/mm/yy.. - Định dạng kết quả theo dạng:. - Chọn Sheet 2 trong tập tin S:\Buoi11.xls, đổi tên Sheet 2 thành Bai 2 và thực hiện các yêu cầu tiếp theo.. - Chọn Sheet 3 trong tập tin S:\Buoi11.xls, đổi tên Sheet 3 thành Bai 3 và thực hiện các yêu cầu tiếp theo.. - Chọn Sheet 2 trong tập tin S:\Buoi12.xls, đổi tên Sheet 2 thành Bai 2 và thực hiện các yêu cầu tiếp theo.. - Chọn Sheet 3 trong tập tin S:\Buoi12.xls, đổi tên Sheet 3 thành Bai 3 và thực hiện các yêu cầu tiếp theo.. - Chọn Sheet 2 trong tập tin S:\Buoi13.xls, đổi tên Sheet 2 thành Bai 2 và thực hiện các yêu cầu tiếp theo.. - Chọn Sheet 3 trong tập tin S:\Buoi13.xls, đổi tên Sheet 3 thành Bai 3 và thực hiện các yêu cầu tiếp theo.. - Chọn Sheet 4 trong tập tin S:\Buoi13.xls, đổi tên Sheet 4 thành Bai 4 và thực hiện các yêu cầu tiếp theo.. - Định dạng các cột chứa giá trị số (Number) có 1 số lẻ thập phân.. - Tạo mới một tập tin PowerPoint có sử dụng mẫu thiết kế sẵn (Design Template).. - Định dạng cho Slide Master (View/ Slide Master) và Title Master (View/ Title Master) tạo sự nhất quán cho các Slide.. - Tạo các Slide (Nội dung như ở 2 trang tiếp theo) theo đúng yêu cầu về cách bố trí các đối tượng trong Slide: văn bản thường, dạng mục danh sách nhiều cấp, định dạng theo dạng cột, tạo bảng, đồ thị, phương trình,. - “Định dạng văn bản theo dạng cột” liên kết tới Slide 6.. - Lưu tập tin vào đĩa với tên S:\Su dung PowerPoint.ppt. - Dữ liệu tập tin S:\Dethi1.xls
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt