« Home « Kết quả tìm kiếm

Địa y


Tóm tắt Xem thử

- Đ a y là m t qu n h p c a n m và t o b n vào Đ a y là m t qu n h p c a n m và t o b n vào ị ị ộ ộ ầ ầ ợ ợ ủ ủ ấ ấ ả ả ệ ệ nhau t o thành t n (Alecxopoulos và Mins, 1979) ạ ả nhau t o thành t n (Alecxopoulos và Mins, 1979) ạ ả.
- Đ a y là m t qu n h p c a n m và t o quang h p Đ a y là m t qu n h p c a n m và t o quang h p ị ị ộ ộ ầ ầ ợ ợ ủ ủ ấ ấ ả ả ợ ợ cho ra m t t n n đ nh/b n v ng c a m t c u trúc ộ ả ổ ị ề ữ ủ ộ ấ cho ra m t t n n đ nh/b n v ng c a m t c u trúc ộ ả ổ ị ề ữ ủ ộ ấ.
- M t đ a y là m t qu n h p n m-t o t o thành m t ộ ị ộ ầ ợ ấ ả ạ ộ M t đ a y là m t qu n h p n m-t o t o thành m t ộ ị ộ ầ ợ ấ ả ạ ộ.
- M t đ a y là m t qu n h p gi a n m th M t đ a y là m t qu n h p gi a n m th ộ ị ộ ị ộ ộ ầ ầ ợ ợ ữ ữ ấ ấ ườ ườ ng là ng là nang khu n, đôi khi là đ m khu n hay n m b t ẩ ả ẩ ấ ấ nang khu n, đôi khi là đ m khu n hay n m b t ẩ ả ẩ ấ ấ.
- Đ a y là m t qu n h p n đ nh t h tr c a m t Đ a y là m t qu n h p n đ nh t h tr c a m t ị ị ộ ộ ầ ầ ợ ổ ợ ổ ị ị ự ỗ ợ ủ ự ỗ ợ ủ ộ ộ n m và m t t o mà trong đó n m là n i c ng ấ ộ ả ấ ơ ư ụ n m và m t t o mà trong đó n m là n i c ng ấ ộ ả ấ ơ ư ụ.
- Gloeocapsa, Nostoc, Scytonema Gloeocapsa, Nostoc, Scytonema là các loài là các loài c ng sinh th ộ ườ ng th y trong các cephalodia.
- ấ c ng sinh th ộ ườ ng th y trong các cephalodia.
- (cephalodia là nh ng đ m tròn phát tri n trên/trong b m t (cephalodia là nh ng đ m tròn phát tri n trên/trong b m t ữ ữ ố ố ể ể ề ặ ề ặ t n g m m t t o th c p (thanh t o) và khu n ty n m trong ả ồ ộ ả ứ ấ ả ẩ ấ t n g m m t t o th c p (thanh t o) và khu n ty n m trong ả ồ ộ ả ứ ấ ả ẩ ấ.
- Khu n ty n m t o nên t n c a đ a y.S i khu n ty Khu n ty n m t o nên t n c a đ a y.S i khu n ty ẩ ẩ ấ ấ ạ ạ ả ả ủ ủ ị ị ợ ợ ẩ ẩ có vách ngăn ngang, phân nhánh, vách m ng/dày, có ỏ có vách ngăn ngang, phân nhánh, vách m ng/dày, có ỏ.
- L p v do s s p x p c a các t bào riêng bi t nên L p v do s s p x p c a các t bào riêng bi t nên ớ ớ ỏ ỏ ự ắ ự ắ ế ế ủ ủ ế ế ệ ệ t o thành l p v có c u trúc đ c tr ng cho loài đ a ạ ớ ỏ ấ ặ ư ị t o thành l p v có c u trúc đ c tr ng cho loài đ a ạ ớ ỏ ấ ặ ư ị y.
- N m đ a y d N m đ a y d ấ ấ ị ị ườ ườ ng nh không t n t i đ c l p trong ng nh không t n t i đ c l p trong ư ư ồ ạ ộ ậ ồ ạ ộ ậ t nhiên ự.
- -S i t o đ ợ ả ượ c bao bám b i m ng l ở ạ ướ i khu n ty ẩ -S i t o đ ợ ả ượ c bao bám b i m ng l ở ạ ướ i khu n ty ẩ.
- khu n ty liên k t, có th t o ra các giác bám/ ẩ ế ể ạ khu n ty liên k t, có th t o ra các giác bám/ ẩ ế ể ạ hút hút.
- -T bào t o và khu n ty n m ti p xúc tr c ế ả ẩ ấ ế ự -T bào t o và khu n ty n m ti p xúc tr c ế ả ẩ ấ ế ự.
- ti p, khu n ty n m đâm xuyên t o qua giác ế ẩ ấ ả ti p, khu n ty n m đâm xuyên t o qua giác ế ẩ ấ ả hút.
- b n b n ả ả ch t, s phát tri n, thay đ i c a khu n ty liên ấ ự ể ổ ủ ẩ ch t, s phát tri n, thay đ i c a khu n ty liên ấ ự ể ổ ủ ẩ.
- D ng phát tri n: D ng phát tri n: ạ ạ ể ể.
- n i đài v t) nh khu n ty ộ ậ ờ ẩ n i đài v t) nh khu n ty ộ ậ ờ ẩ.
- -th ườ ng là thùy /v y nh , tròn hay b u d c ả ỏ ầ ụ -th ườ ng là thùy /v y nh , tròn hay b u d c ả ỏ ầ ụ.
- -g n vào đài v t nh căn tr ng do khu n ty ắ ậ ờ ạ ẩ ở -g n vào đài v t nh căn tr ng do khu n ty ắ ậ ờ ạ ẩ ở.
- -th ườ ng phát tri n trên đá hay đ t, hi m khi ể ấ ế -th ườ ng phát tri n trên đá hay đ t, hi m khi ể ấ ế.
- -chi u r ng c a t n đ c tr ng cho loài ề ộ ủ ả ặ ư -chi u r ng c a t n đ c tr ng cho loài ề ộ ủ ả ặ ư.
- M t d M t d ặ ướ ắ ặ ướ ắ i g n vào đài v t nh m t đ nh i g n vào đài v t nh m t đ nh ậ ậ ờ ộ ế ờ ộ ế ư ư ở ở Dermatocarpon Dermatocarpon hay hay Umbilicaria Umbilicaria.
- Tr Tr ườ ườ ng h p không có r , các giác bám biên ng h p không có r , các giác bám biên ợ ợ ễ ễ ở ở hay m t d ặ ướ i giúp t n bám ch c đài v t ả ắ ậ.
- -t n s i x p l p: t n d hình: ả ợ ế ớ ả ị ph n t n n m ph n t n n m ầ ả ầ ả ằ ằ s c p s c p ơ ấ ơ ấ x p l p c a t n sát đài v t, nhi u hình d ng” h t, ế ớ ủ ả ậ ề ạ ạ x p l p c a t n sát đài v t, nhi u hình d ng” h t, ế ớ ủ ả ậ ề ạ ạ.
- ả ế ụ ph n t n đ ng th c p ph n t n đ ng th c p ầ ả ầ ả ứ ứ ứ ấ ứ ấ phát tri n phát tri n ể ể t ph n t n s c p.
- Bào t đ a y hóa (lichenized diaspore): có c Bào t đ a y hóa (lichenized diaspore): có c ử ị ử ị ả ả 2 thành ph n c ng sinh ầ ộ.
- 2 thành ph n c ng sinh ầ ộ.
- -Isidium/isidia phát tri n trên b m t t n, hình tr đ n phát tri n trên b m t t n, hình tr đ n ể ể ề ặ ả ề ặ ả ụ ơ ụ ơ hay phân nhánh, ho c d p.
- -Soredium/soredia -Soredium/soredia: m t th bào t th c v t g m vài : m t th bào t th c v t g m vài ộ ộ ể ể ử ự ử ự ậ ồ ậ ồ t bào t o b n v i các khu n ty c a n m.
- Đ ế ả ệ ớ ẩ ủ ấ ườ ng t bào t o b n v i các khu n ty c a n m.
- Đ ế ả ệ ớ ẩ ủ ấ ườ ng kính c a soredium t 50-100µm ủ ừ.
- ờ ờ ề ề ư ư đ n g p m t đài v t thu n l i đ phát tri n ế ặ ộ ậ ậ ợ ể ể.
- đ n g p m t đài v t thu n l i đ phát tri n ế ặ ộ ậ ậ ợ ể ể 2.
- Hyphophore Hyphophore : đ c tr ng cho h : đ c tr ng cho h ặ ặ ư ư ọ ọ.
- tr ng hay chai, chìm m t ph n hay hoàn toàn ứ ộ ầ tr ng hay chai, chìm m t ph n hay hoàn toàn ứ ộ ầ trong t n, m ra ngoài b i l đ nh.Vách do ả ở ở ỗ ở ỉ trong t n, m ra ngoài b i l đ nh.Vách do ả ở ở ỗ ở ỉ.
- các khu n ty k t ch t.
- ẩ ế ặ các khu n ty k t ch t.
- nang, bào t quan tr ng cho phân lo i: hình d ng, ử ọ ạ ạ nang, bào t quan tr ng cho phân lo i: hình d ng, ử ọ ạ ạ.
- màu s c, vách, vách ngăn, kích th ắ ướ c, ph n ng v i ả ứ ớ màu s c, vách, vách ngăn, kích th ắ ướ c, ph n ng v i ả ứ ớ.
- N m đóng vai trò quan tr ng trong t ng h p N m đóng vai trò quan tr ng trong t ng h p ấ ấ ọ ọ ổ ổ ợ ợ hóa ch t đ a y (HCĐY) ấ ị.
- hóa ch t đ a y (HCĐY) ấ ị.
- HCĐY có vai trò quan tr ng trong phân lo i HCĐY có vai trò quan tr ng trong phân lo i ọ ọ ạ ạ.
- HCĐY ph n l n là s n ph m ngo i bào ti t HCĐY ph n l n là s n ph m ngo i bào ti t ầ ớ ầ ớ ả ả ẩ ẩ ạ ạ ế ế ra b i n m và l ng đ ng trên b m t khu n ở ấ ắ ọ ề ặ ẩ ra b i n m và l ng đ ng trên b m t khu n ở ấ ắ ọ ề ặ ẩ ty ty.
- Ph n ng d Ph n ng d ả ứ ả ứ ươ ươ ng tính v i K (K+) cho màu ng tính v i K (K+) cho màu ớ ớ vàng hay vàng chuy n sang đ ể ỏ.
- trong đ a y vì nhi u ch t có cùng ph n ng ị ề ấ ả ứ trong đ a y vì nhi u ch t có cùng ph n ng ị ề ấ ả ứ màu

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt