« Home « Kết quả tìm kiếm

Phân tích môi trường


Tóm tắt Xem thử

- PHÂN TÍCH MÔI TR ƯỜ NG.
- B môn: K thu t môi tr ộ ỹ ậ ườ ng.
- Khoa Qu n lý công nghi p và Môi tr ả ệ ườ ng.
- Ch th môi tr ỉ ị ườ ng.
- Tiêu chu n đánh giá ch t l ẩ ấ ượ ng môi tr ườ ng.
- Ph ươ ng pháp x lý và phân tích các thông s ử ố ch t l ấ ượ ng môi tr ườ ng..
- Đ m b o ch t l ả ả ấ ượ ng và ki m soát ch t l ể ấ ượ ng trong phân tích môi tr ườ ng..
- Ch ươ ng I.
- Ch th môi tr ỉ ị ườ ng và tiêu chu n đánh ẩ giá ch t l ấ ượ ng môi tr ườ ng.
- Các ph ươ ng pháp đo đ c và phân ạ tích các thông s ch t l ố ấ ượ ng môi tr ườ ng.
- Đ m b o ch t l ả ả ấ ượ ng và ki m soát ể ch t l ấ ượ ng trong phân tích môi tr ườ ng.
- Ch ươ ng V.
- Ch ươ ng I: Ch th môi tr ỉ ị ườ ng và tiêu chu n đánh giá ch t l ẩ ấ ượ ng môi.
- tr ườ ng.
- Khái ni m v ch th môi tr ệ ề ỉ ị ườ ng.
- Tiêu chu n ch t l ẩ ấ ượ ng môi tr ườ ng.
- M t ch th môi tr ộ ỉ ị ườ ng cũng t ươ ng t nh m t th ự ư ộ ướ c đo.
- “nhi t đ ” môi tr ệ ộ ườ ng..
- B Tài nguyên và Môi tr ộ ườ ng ban hành b ch ộ ỉ th môi tr ị ườ ng qu c gia đ áp d ng trong c n ố ể ụ ả ướ c”.
- Ch th áp l c môi tr ỉ ị ự ườ ng: di n tích r ng b m t ệ ừ ị ấ trong năm (ha.
- Ch th tr ng thái môi tr ỉ ị ạ ườ ng: t ng di n tích r ng ổ ệ ừ hi n có ệ (ha.
- Thí d v m t s ch th môi tr ụ ề ộ ố ỉ ị ườ ng liên quan đ n suy ế thoái tài nguyên r ng: ừ.
- Quá trình xây d ng ch th ự ỉ ị môi tr ườ ng và các tiêu chí l a ch n ch th môi tr ự ọ ỉ ị ườ ng:.
- Quá trình xây d ng ch th ự ỉ ị môi tr ườ ng:.
- Trong lĩnh v c môi tr ự ườ ng đang đ c p t i, xác đ nh các ề ậ ớ ị v n đ và/ho c các đ c tính quan tr ng nh t.
- Hi n tr ng môi tr ệ ạ ườ ng (S - State of the Environm ent.
- tình tr ng ạ lý, hóa, sinh c a môi tr ủ ườ ng..
- Ph n h i (R- ả ồ Response) t xã h i v i nh ng tác đ ng không mong ừ ộ ớ ữ ộ mu n: Ví d : Các ho t đ ng c a xã h i nh m b o v môi tr ố ụ ạ ộ ủ ộ ằ ả ệ ườ ng....
- Ch t l ấ ượ ng đ t ấ.
- Tác đ ng đ n ộ ế môi tr ườ ng - Các ch th ỉ ị đáp ng ứ.
- Chính sách v môi ề tr ườ ng.
- Thiên nhiên và môi tr ườ ng.
- Các tiêu chí l a ch n ch th môi tr ự ọ ỉ ị ườ ng : (liên quan đ n vi c xem xét m c đích và ch t l ế ệ ụ ấ ượ ng c a ch th ) ủ ỉ ị.
- Trong tr ườ ng h p thi u các m c tiêu, có th ợ ế ụ ể s d ng m c ng ử ụ ứ ưỡ ng..
- Ch th môi tr ỉ ị ườ ng không khí:.
- Hi n tr ng môi tr ệ ạ ườ ng N ng đ các ch t ô ồ ộ ấ nhi m ễ.
- CO, O 3 , nmVOC…) trong môi tr ườ ng không khí đô th ị.
- Các chính sách môi tr ườ ng đ đ t đ ể ạ ượ c m c tiêu c a qu c gia v môi tr ụ ủ ố ề ườ ng (VD: tiêu chu n, tiêu chí nh m ẩ ằ đi u ti t áp l c) ề ế ự.
- Di n tích cây xanh đô th ệ ị - Nh n th c môi tr ậ ứ ườ ng.
- Ch th môi tr ỉ ị ườ ng n ướ c:.
- -Giao thông đ ườ ng th y ủ -Đánh b t th y s n n ắ ủ ả ướ c ng t ọ.
- Hi n tr ng môi tr ệ ạ ườ ng - Tr l ữ ượ ng n ướ c và dòng ch y ả -Ng p úng, lũ l t ậ ụ.
- Các chính sách môi tr ườ ng đ đ t đ ể ạ ượ c m c tiêu c a qu c gia v môi tr ụ ủ ố ề ườ ng (VD: các tiêu chu n, các tiêu chí nh m ẩ ằ đi u ti t áp l c) ề ế ự.
- Ch th môi tr ỉ ị ườ ng đ t: ấ.
- Tiêu chu n môi tr ẩ ườ ng xung quanh – Tiêu chu n th i ẩ ả.
- Thông s ch t l ố ấ ượ ng môi tr ườ ng: là nh ng thông s th ữ ố ể hi n nh ng đ c tính c b n c a môi tr ệ ữ ặ ơ ả ủ ườ ng..
- M i môi tr ỗ ườ ng có các thông s ch t l ố ấ ượ ng môi tr ườ ng đ c ặ.
- Các ph ươ ng pháp đo đ c và phân tích các ạ thông s ch t l ố ấ ượ ng môi tr ườ ng.
- Ph ươ ng pháp v t lý ậ.
- Ph ươ ng pháp kh i l ố ượ ng.
- Ph ươ ng pháp phân tích th tích ể.
- Ph ươ ng pháp phân tích b ng công c ằ ụ.
- Ph ươ ng pháp hóa h c ọ.
- Nguyên t c: ắ Xác đ nh các thông s ch t l ị ố ấ ượ ng môi tr ườ ng (khí, n ướ c, đ t) mà không làm thay ấ đ i thành ph n (b n ch t) c a m u môi tr ổ ầ ả ấ ủ ẫ ườ ng t ươ ng ng.
- Ứ ng d ng trong phân tích môi tr ụ ườ ng - Ví d : phân tích SO ụ 4 2- trong n ướ c.
- Chu n đ axit y u b ng baz m nh, đi m t ẩ ộ ế ằ ơ ạ ở ể ươ ng đ ươ ng pH n m trong mi n baz , b ằ ề ơ ướ c nh y ng n ả ắ nên ch t ch th th ấ ỉ ị ườ ng dùng là Phenoltalein..
- ng d ng trong phân tích môi tr Ứ ụ ườ ng:.
- Chu n đ theo ph ẩ ộ ươ ng pháp k t t a: ế ủ.
- S thay đ i c ả ầ ồ ộ ấ ự ổ ườ ng đ c a ộ ủ v ch này s xác đ nh l ạ ẽ ị ượ ng nguyên t c n phân tích.
- I: c ườ ng đ c a v ch ph ộ ủ ạ ổ A: h ng s ằ ố.
- C ườ ng đ c a v ch quang ph ộ ủ ạ ổ:.
- Đ th m i quan h gi a I và C ồ ị ố ệ ữ có d ng đ ạ ườ ng th ng ẳ.
- S thay đ i c ự ổ ườ ng đ v ch ph này s xác đ nh ộ ạ ổ ẽ ị l ượ ng nguyên t c n phân tích.
- l ượ ng cao h n.
- H tán s c (b ph n tách tia đ n s c): ệ ắ ộ ậ ơ ắ Th ườ ng dùng lăng kính ho c cách t nhi u x .
- Phân tích đ nh l ị ượ ng: xây d ng đ ự ườ ng chu n ẩ gi a n ng đ và c ữ ồ ộ ườ ng đ v ch ph , t đó xác đ nh ộ ạ ổ ừ ị n ng đ c a ch t c n phân tích có trong m u.
- K t qu là ế ả c ườ ng đ c a b c x đó gi m đi.
- G i ọ I0 là c ườ ng đ c a b c x c ng h ộ ủ ứ ạ ộ ưở ng chi u ế vào môi tr ườ ng h p th ấ ụ (là b u h i nguyên t ầ ơ ử ở tr ng thái c b n ạ ơ ả.
- I là c ườ ng đ b c x sau khi qua môi tr ộ ứ ạ ườ ng h p ấ th thì áp d ng đ nh lu t c b n v h p th b c ụ ụ ị ậ ơ ả ề ấ ụ ứ x , ta có: ạ.
- b: kho ng đ ả ườ ng ánh sáng b h p th (ví d ị ấ ụ ụ chi u r ng c a ng n l a).
- C ườ ng đ c a b c x c ng h ộ ủ ứ ạ ộ ưở ng:.
- Phân tích đ nh l ị ượ ng.
- có th ộ ấ ụ ể ị ồ ộ ể ti n hành tính C theo hai cách: Xây d ng đ ế ự ườ ng chu n và ph ẩ ươ ng pháp thêm chu n ẩ.
- Trong đi u ki n th ề ệ ườ ng các phân t t n t i m c ử ồ ạ ở ứ năng l ượ ng th p (tr ng thái c b n), các e m c năng ấ ạ ơ ả ở ứ l ượ ng th p nh t.
- Ngu n chi u sáng ph i có c ơ ủ ồ ế ả ườ ng đ n đ nh.
- Ph ươ ng pháp đ ườ ng chu n.
- Ph ươ ng pháp phân tích theo ph dao đ ng ổ ộ – Gi i thi u ớ ệ.
- Đ có b ể ướ c chuy n năng l ể ượ ng dao đ ng ch c n ộ ỉ ầ năng l ượ ng t ươ ng đ i bé, t ố ươ ng đ ươ ng v i b c x ớ ứ ạ h ng ngo i, do đó th ồ ạ ườ ng g i ph dao đ ng là ph ọ ổ ộ ổ h ng ngo i.
- Đa s các tr ằ ầ ố ộ ủ ố ườ ng h p ợ phân t nhi t đ th ử ở ệ ộ ườ ng ng v i m c v = 0.
- Tr ườ ng h p N nguyên t n m trên m t đ ợ ử ằ ộ ườ ng th ng ẳ thì ch có 2 b c t do xác đ nh tr ng thái quay c a ỉ ậ ự ị ạ ủ phân t , nên s dao đ ng c b n s là 3N – 5.
- ng d ng c a ph Ứ ụ ủ ươ ng pháp ph dao đ ng: ổ ộ.
- Ph ươ ng pháp đi n th ệ ế.
- Trong tr ườ ng h p đ n gi n nh t, dung d ch ch ch a ion j và không ợ ơ ả ấ ị ỉ ứ có ion c n tr thì ả ở.
- Phân tích đ nh l ị ượ ng:.
- Ph ươ ng pháp đ ườ ng chu n ẩ : T bi u th c trên có th xác đ nh đ ừ ể ứ ể ị ượ c a + Nh ng giá tr c n tìm là C, a= f.C.
- Khi xây d ng đ ư ị ầ ự ườ ng chu n ta pha các ẩ.
- Ph ố ươ ng pháp Von – Ampe d a trên quá trình đi n phân v i ự ệ ớ đi n c c gi t Hg th ệ ự ọ ườ ng đ ượ c g i là ph ọ ươ ng pháp c c ph .
- Ta nghiên c u m t tr ứ ộ ườ ng h p c th , ví d đi n phân dung ợ ụ ể ụ ệ d ch ZnSO ị 4 10-3M.
- ạ Đ ườ ng cong ABCD g i là sóng c c ph .
- o Dòng v n chuy n I ậ ể vc do tác d ng c a đi n tr ụ ủ ệ ườ ng (đi n tích ệ âm c a cat t hút đi n tích d ủ ố ệ ươ ng là ion d ươ ng)..
- các ion ứ ị ệ ọ ấ ề ự ổ K+, Na+… t o thành “t ạ ườ ng ch n” đi n tr ắ ệ ườ ng tác d ng lên ụ các ion d ươ ng (ion kim lo i), n u đi n c c gi t làm cat t.
- Trong môi tr ộ ờ ườ ng ki m có th thêm m t ít tinh th Na ề ể ộ ể 2SO3.
- Phân tích b ng ph ằ ươ ng pháp c c ph : ự ổ.
- D a vào h th ự ệ ức này có th xác đ nh n ng đ C ể ị ồ ộ M theo đ ườ ng.
- Ph ươ ng pháp s c ký ắ.
- ộ ắ ế ấ ệ ồ ộ ự ạ ở o Th tích l u t ể ư ươ ng ng V ứ R (retention volume) t l v i t ỷ ệ ớ R.
- B đo l u l ộ ư ượ ng.
- Th ườ ng ch t o d ng ng b ng thép không g , th y tinh.
- C t th ừ ộ ườ ng đ ượ c ch t o t kim lo i, th y ế ạ ừ ạ ủ.
- Ứ ng d ng c a ph ụ ủ ươ ng pháp s c ký: ắ

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt