« Home « Kết quả tìm kiếm

Also, too


Tóm tắt Xem thử

- Nói chung có th s d ng t nào ả ừ ề ể ử ụ ừ cũng đ ượ c nh ng v trí có khác nh ư ị au..
- Too th ườ ng đ ượ c dùng h n also.
- also th ườ ng đ ượ c đi theo đ ng t , đ t tr ộ ừ ặ ướ c các đ ng t th ộ ừ ườ ng và sau tr đ ng t .
- (H cũng làm vi c v t v vào ch nh t.) ọ ệ ấ ả ủ ậ - too th ườ ng đ ượ c đ t cu i câu.
- Short Questions: là nh ng câu h i ng n.
- Nh ng câu h i ng n th ữ ỏ ắ ườ ng ch g m có ch t và tr đ ng t hay có th là m t ỉ ồ ủ ừ ợ ộ ừ ể ộ tr ng t nào đó.
- Th c ra các câu h i ng n này không ph i là nh ng câu h i th c s , nó ạ ừ ự ỏ ắ ả ữ ỏ ự ự th ườ ng đ o c dùng đ h i l i đi u ng ư ợ ể ỏ ạ ề ườ i khác v a nói, t m t s ng c nhiên, thích ừ ỏ ộ ự ạ thú hay đ n gi n ch là nh ng câu dùng đ duy trì cu c trò chuy n.
- ‘I’ve just seen Tom.’ ‘Oh, have you?’(”Tôi v a g p Tom.
- Short Answers: là nh ng câu tr l i ng n.
- Chúng ta dùng nh ng câu tr l i khi không mu n l p l i nh ng đi u c a câu h i.
- ữ ả ờ ố ặ ạ ữ ề ủ ỏ - Trong câu tr l i ng n th ả ờ ắ ườ ng l p l i tr đ ng t c a câu h i.
- M t trong nh ng ặ ạ ợ ộ ừ ủ ỏ ộ ữ d ng câu tr l i ng n chúng ta đã bi t là câu tr l i Yes/No.
- Khi không mu n l p l i ạ ả ờ ắ ế ả ờ ố ặ ạ m t đi u gì đó trong các câu nói bình th ộ ề ườ ng ta cũng dùng tr đ ng t theo cách th c ợ ộ ừ ứ này..
- (H n có th cho chúng tôi m ắ ể ượ n ti n nh ng h n s không cho m ề ư ắ ẽ ượ n.).
- He smoked but he doen’t smoke…) (Anh ta có hút thu c không? Anh ta đã t ng hút nh ng không còn hút n a.) ố ừ ư ữ.
- (”Tôi thích b phim này.” “Tôi cũng v y”) ộ ậ C u trúc c a d ng tr l i này là: ấ ủ ạ ả ờ.
- Trong tr ườ ng h p tr l i cũng không ta không dùng so hay too mà dùng neither, either ợ ả ờ ho c nor.
- (Tôi không kh e l m.
- Tôi cũng không.) ỏ ắ C u trúc ấ.
- ‘I’m feeling tierd.’ ‘So am I’ (Tôi c m th y m t.
- ‘I never read newspapers.’ ‘Neither do I’ (Tôi không bao gi đ c báo.
- Tôi cũng không.) ờ ọ.
- ‘I can’t remember his name.’ ‘Nor can I/Neither can I’ (Tôi không th nh tên h n.
- Tôi cũng ể ớ ắ không.).
- ‘I haven’t got any money.’ ‘I haven’t either.’(Tôi không có đ ượ c đ ng nào.
- Ngoài ra còn có m t s câu tr l i ng n thông d ng sau: ộ ố ả ờ ắ ụ I think so :Tôi nghĩ th .
- I hope so :Tôi hy v ng th .
- ọ ế I suppose so :Tôi cho là thế I expect so :Tôi đoán th .
- ế I’m afraid so :Tôi e là th .
- Trong tr ườ ng h p dùng th ph đ nh ta vi t: ợ ở ể ủ ị ế I don’t think so :Tôi không nghĩ th .
- I don’t suppose so :Tôi không cho là thế I don’t expect so :Tôi không đoán th .
- ế nh ng ư.
- Cách s d ng If only / wish ử ụ.
- if only: giá mà,.
- Chúng ta dùng câu ướ ơ ệ ạ ể ướ c hi n t i đ c v đi u không có th t hi n t i, th ề ề ậ ơ ệ ạ ườ ng là th hi n s nu i ti c v tình hu ng hi n t i ( ể ệ ư ố ế ề ố ệ ạ regret about present situations)..
- If only she were here.
- Chúng ta s d ng câu ử ụ ướ ơ c qúa kh đ ứ ể ướ c đi u trái v i nh ng gì x y ra trong quá ề ớ ữ ả kh , th ứ ườ ng là đ di n t s nu i ti c v i tình hu ng quá kh .
- IF ONLY + S + V ( P2).
- S + WISH + S + COULD HAVE + P2 = IF ONLY+ S + COULD HAVE + P2 Vi du.
- If only I had gone by taxi.
- If only I had met her yesterday

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt