« Home « Kết quả tìm kiếm

Bí quyết nói chuyện điện thoại


Tóm tắt Xem thử

- Bí quy t nói chuy n đi n tho i b ng ti ng Anh ế ệ ệ ạ ằ ế.
- B n đã h c ti ng Anh đ ạ ọ ế ượ c bao lâu? B n có đ t tin đ nói ti ng Anh không, đ c bi t là ạ ủ ự ể ế ặ ệ nói qua đi n tho i, khi mà b n không th nhìn th y ng ệ ạ ạ ể ấ ườ i khác? Bài vi t sau s b t mí ế ẽ ậ cho b n m t s bí quy t nh đ m i l n nh c đi n tho i lên g i, b n không ph i băn ạ ộ ố ế ỏ ể ỗ ầ ấ ệ ạ ọ ạ ả khoăn v cách di n đ t ngôn ng .
- Nghe đi n tho i b ng ngo i ng có th là m t thách th c l n b i b n không th nhìn th y ệ ạ ằ ạ ữ ể ộ ứ ớ ở ạ ể ấ ng ườ i mà b n đang nói chuy n cùng.
- Tuy nhiên, đó cũng là khó khăn đ i v i ng ạ ệ ố ớ ườ i nghe ở đ u dây bên kia b i có th h cũng c m th y không hi u h t ý b n nói.
- B n có th không ầ ở ể ọ ả ấ ể ế ạ ạ ể nh n ra r ng cách phát âm c a b n không rõ, b i trên l p h c, giáo viên và b n bè đã bi t ậ ằ ủ ạ ở ở ớ ọ ạ ế và hi u b n.
- Hãy chú ý đ c bi t t i nh ng ph n b n th y là mình y u nh t khi nói chuy n ể ạ ặ ệ ớ ữ ầ ạ ấ ế ấ ệ ( nh các âm "r's".
- N u b n th y lo l ng khi nói chuy n đi n tho i ư ế ạ ấ ắ ệ ệ ạ b ng ti ng Anh b n có th d nh n th y r ng b n đang nói r t nhanh.
- Vì v y, hãy luy n t p ằ ế ạ ể ễ ậ ấ ằ ạ ấ ậ ệ ậ và vi t ra nh ng đi u b n s nói và hãy th sâu m t vài l n tr ế ữ ề ạ ẽ ở ộ ầ ướ c khi nh c máy đi n tho i ấ ệ ạ lên..
- Hãy đ m b o r ng b n hi u ng ả ả ằ ạ ể ườ i nói.
- Đ ng gi v hi u t t c m i đi u mà b n nghe th y qua đi n tho i.
- Th m chí ngay c ng ừ ả ờ ể ấ ả ọ ề ạ ấ ệ ạ ậ ả ườ i b n ng đôi khi cũng v n ph i yêu c u nh c l i và xác nh n l i thông tin.
- Đi u này đ c bi t ả ữ ẫ ả ầ ắ ạ ậ ạ ề ặ ệ quan tr ng n u b n đang nghe h đi n tho i cho ng ọ ế ạ ộ ệ ạ ườ i khác.
- Hãy h c nh ng cách di n đ t ọ ữ ễ ạ mà ng ườ ả i b n ng th ữ ườ ng dùng khi h không nghe rõ ng ọ ườ i khác nói.
- Đ ng e ng i vi c nh c ừ ạ ệ ắ nh ng ở ườ i khác gi m t c đ nói.
- Hãy đ đi n tho i tránh xa nh ng n i có ti ng n, có th ả ố ộ ể ệ ạ ữ ơ ế ồ ể gây ra s m t t p trung nh tivi hay đài.
- Hãy luy n t p v i m t ng ệ ậ ớ ộ ườ ạ i b n.
- Hãy luy n t p cách nói chuy n đi n tho i b ng ti ng Anh v i b n mình.
- B n có th ch n ra ệ ậ ệ ệ ạ ằ ế ớ ạ ạ ể ọ m t bu i t i trong tu n, g i đi n cho nhau vào m t kho ng th i gian nào đó.
- B n có th nói nh ng đi u th ấ ạ ể ữ ề ườ ng ngày ho c đóng vai trong các ặ tình hu ng th ố ươ ng m i gi đ nh.
- N u không, b n cũng có th luy n b ng cách đ t hai chi c ạ ả ị ế ạ ể ệ ằ ặ ế gh quay l ng vào nhau và nói chuy n v i nhau.
- Đi u quan tr ng khi luy n nói chuy n đi n ế ư ệ ớ ề ọ ệ ệ ệ tho i là b n không th nhìn th y mi ng c a ng ạ ạ ể ấ ệ ủ ườ i kia..
- Có r t nhi u cách đ n gi n đ luy n t p k năng nói chuy n đi n tho i b ng ti ng Anh.
- Sau ấ ề ơ ả ể ệ ậ ỹ ệ ệ ạ ằ ế nh ng gi làm vi c, b n có th g i đi n và nghe nh ng l i nh n đã đ ữ ờ ệ ạ ể ọ ệ ữ ờ ắ ượ c ghi s n.
- L n đ u ẵ ầ ầ tiên, hãy vi t ra nh ng gì b n nghe đ ế ữ ạ ượ c, sau đó g i l i và ki m tra đ chính xác.
- Hãy s ọ ạ ể ộ ử d ng đi n tho i hàng ngày.
- Th m chí b n cũng có th g i đi n t i r p chi u phim đ h i ỗ ở ệ ắ ẹ ậ ạ ể ọ ệ ớ ạ ế ể ỏ v danh sách các b phim đang đ ề ộ ượ c công chi u thay vì xem thông tin trên báo.
- H c nh ng quy t c nói chuy n đi n tho i ọ ữ ắ ệ ệ ạ.
- Cách b n nói chuy n đi n tho i v i b n thân không gi ng nh khi nói v i đ i tác trong công ạ ệ ệ ạ ớ ạ ố ư ớ ố vi c.
- R t nhi u ng ệ ấ ề ườ i m c sai l m vì đã quá “th ng th n” và “b c tr c” qua đi n tho i.
- Có ắ ầ ẳ ắ ộ ự ệ ạ th ng ể ườ i nghe s nghĩ b n thô l và không l ch s n u b n không s d ng nh ng ngôn t ẽ ạ ỗ ị ự ế ạ ử ụ ữ ừ.
- trang tr ng trong nh ng tình hu ng nh t đ nh.
- B n nên s d ng cùng nh ng đ ng t ủ ạ ọ ờ ạ ử ụ ữ ộ ừ khuy t thi u v n th ế ế ẫ ườ ng s d ng trong các tình hu ng “m t đ i m t”.
- Hãy dành th i gian đ ử ụ ố ặ ố ặ ờ ể h c cách tr l i đi n tho i và chào t m bi t th t l ch s , cũng nh các cách khác nhau đ b t ọ ả ờ ệ ạ ạ ệ ậ ị ự ư ể ắ đ u và k t thúc cu c tho i thông th ầ ế ộ ạ ườ ng.
- Ngày tháng và con s th ố ườ ng hay đ ượ ử ụ c s d ng trong khi nói chuy n đi n tho i.
- Ch m t m t ệ ệ ạ ỉ ấ ộ chút th i gian đ nh m t ch ờ ể ớ ặ ữ nh ng b n cũng nên dành thì gi đ nói to ra nh ng t ư ạ ờ ể ữ ừ chỉ ngày tháng và các con s .
- B n cũng có th vi t ra gi y các t đó và l n l ố ạ ể ế ấ ừ ầ ượ ọ t đ c cho nhau nghe qua đi n tho i.
- Hãy ghi l i nh ng gì b n nghe th y, trao đ i cho nhau đ ki m tra l i.
- Ngôn ng đi n tho i ữ ệ ạ.
- N u chuông đi n tho i reo, đ ng ng i nh c ng nghe lên và tr l i.
- N i s hãi khi nói ế ệ ạ ừ ạ ấ ố ả ờ ỗ ợ chuy n đi n tho i b ng ngôn ng th hai s bi n m t n u b n luy n t p th ệ ệ ạ ằ ữ ứ ẽ ế ấ ế ạ ệ ậ ườ ng xuyên..
- Ph n khó nh t khi nói chuy n đi n tho i b ng ngo i ng đó là b n không th nhìn th y m t, ầ ấ ệ ệ ạ ằ ạ ữ ạ ể ấ ắ mi ng, ngôn ng c ch và nh ng c đ ng c a ng ệ ữ ử ỉ ữ ử ộ ủ ườ i nói.
- M c dù b n có th không nh n ặ ạ ể ậ th y đi u đó nh ng trên th c t , trong các cu c tho i m t đ i m t, b n th ấ ề ư ự ế ộ ạ ặ ố ặ ạ ườ ng suy lu n t ậ ừ nh ng c đ ng mi ng ng ữ ử ộ ệ ườ i nói, n c ụ ườ i, và nh ng c ch .
- Nghe đi n tho i cũng gi ng nh ữ ử ỉ ệ ạ ố ư làm m t bài t p nghe băng trên l p, ch có đi u khác bi t duy nh t đây là b n ph i tr l i ộ ậ ớ ỉ ề ệ ấ ở ạ ả ả ờ l i mà thôi.
- Trong bài vi t này, VietnamLearning xin ti p t c gi i thi u v i các b n m t s t v ng và ế ế ụ ớ ệ ớ ạ ộ ố ừ ự cách di n đ t th ễ ạ ườ ng dùng trong ngôn ng đi n tho i ữ ệ ạ.
- Các thu t ng trong ngôn ng đi n tho i ậ ữ ữ ệ ạ.
- Answer: Tr l i đi n tho i ả ờ ệ ạ.
- Caller: Ng ườ ọ i g i đi n tho i ệ ạ.
- Call display: Màn hình hi n th ng ể ị ườ ọ i g i.
- Cordless phone: Đi n tho i kéo dài ệ ạ.
- Cellular phone/cell phone: Đi n tho i di đ ng ệ ạ ộ.
- Directory/phone book: Danh b đi n tho i ạ ệ ạ.
- Operator: Ng ườ ự ổ i tr c t ng đài đi n tho i ệ ạ.
- Phone: Cái đi n tho i, g i đi n tho i ệ ạ ọ ệ ạ.
- Phone booth/pay phone: B t đi n tho i công c ng ố ệ ạ ộ.
- Receiver: ng nghe đi n tho i Ố ệ ạ.
- Ring: Chuông đi n tho i reo, ti ng chuông đi n tho i ệ ạ ế ệ ạ.
- M t s m u câu và c u trúc th ộ ố ẫ ấ ườ ng dùng trong cu c đàm tho i: ộ ạ Tr l i đi n ả ờ ệ.
- tho i ạ • Hello? (informal).
- Ng ườ i tr l i s nói câu này n u ng ả ờ ẽ ế ườ ọ i g i không nh n ậ ra gi ng h .
- ng ườ i nghe • Just a sec.
- Nh ng yêu ữ.
- Khi nghe hộ đi n tho i, ệ ạ ghi l i l i ạ ờ nh n ắ.
- đ ng ộ • Hello.
- cu c tho i ộ ạ • Well, I guess I better get going

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt