« Home « Kết quả tìm kiếm

Công thức các thì trong tiếng Anh


Tóm tắt Xem thử

- Công th c các thì trong ti ng Anh ứ ế -Thì hi n t i: ệ ạ.
- Thì hi n t i đ n: ệ ạ ơ.
- s/es đ v i ngôi th 3 s ít) ố ớ ứ ố + Thì hi n t i ti p di n ệ ạ ế ễ.
- Thì hi n t i hoàn thành: ệ ạ S+ has/have + PII.
- Thì hi n t i hoàn thành ti p di n: ệ ạ ế ễ S has/have + been + V_ing.
- Thì quá kh : ứ.
- Thì quá kh đ n: ứ ơ S+ V_ed (or BQT).
- Thì quá kh ti p di n: ứ ế ễ S + was/were + V_ing + Thì quá kh hoàn thành: ứ S + had + PII.
- Thì quá kh hoàn thành ti p di n: ứ ế ễ S + had + been + V_ing.
- Thì t ươ ng lai:.
- Thì t ươ ng lai đ n : ơ S + shall/will + V_infinitive + Thì t ươ ng lai ti p di n: ế ễ S + shall/will + be + V_ing + Thì t ươ ng lai hoàn thành:.
- S + shall/will + have + PII.
- Thì t ươ ng lai hoàn thành ti p di n: ế ễ S + shall/will + have been + V_ing.
- Dùng đ di n đ t m t hành đ ng mang tính th ể ễ ạ ộ ộ ườ ng xuyên (regular action), theo thói quen (habitual action) ho c hành đ ng l p đi l p l i có tính qui lu t.
- Khi chia đ ng t th i này, đ i v i ngôi th nh t (I), th hai (you) và th 3 s nhi u ộ ừ ở ờ ố ớ ứ ấ ứ ứ ố ề (they) đ ng t không ph i chia, s d ng đ ng t nguyên th không có to nh ví d ộ ừ ả ử ụ ộ ừ ể ư ở ụ nêu trên.
- Công th c: S + V (verb nh chia h p v i ch ng ) ứ ớ ợ ớ ủ ữ.
- Th ườ ng dùng th i hi n t i đ n v i m t s các phó t ch th i gian nh today, present ờ ệ ạ ơ ớ ộ ố ừ ỉ ờ ư day, nowadays.
- và v i các phó t ch t n su t nh : always, sometimes, often, every + ớ ừ ỉ ầ ấ ư th i gian.
- Simple present th ườ ng không dùng đ di n đ t hành đ ng đang x y ra th i đi m ể ễ ạ ộ ả ở ờ ể hi n t i (now), ngo i tr v i các đ ng t th hi n tr ng thái (stative verb) nh sau: ệ ạ ạ ừ ớ ộ ừ ể ệ ạ ư have, know, believe, hear ,see ,smell ,wish, understand ,hate, love, like ,want, sound , need, appear, seem, taste, own,....
- Các t trong danh sách trên th ừ ườ ng cũng không bao gi xu t hi n trong th i ti p di n ờ ấ ệ ờ ế ễ (hi n t i ti p di n, quá kh ti p di n.
- Dùng đ di n đ t m t hành đ ng x y ra vào th i đi m hi n t i.
- Th i đi m này đ ể ễ ạ ộ ộ ả ờ ể ệ ạ ờ ể ượ c xác đ nh c th b ng m t s phó t nh : now, rightnow, at this moment.
- Dùng thay th cho th i t ế ờ ươ ng lai g n, đ c bi t là trong văn nói.The president is trying to ầ ặ ệ contact his advisors now.
- Công th c: S + to be (am/is/are.
- Các đ ng t tr ng thái (stative verb) sau không đ ộ ừ ạ ượ c chia th ti p di n (b t c th i ở ể ế ễ ấ ứ ờ nào) khi chúng là nh ng đ ng t tĩnh di n đ t tr ng thái c m giác c a ho t đ ng tinh ữ ộ ừ ễ ạ ạ ả ủ ạ ộ th n ho c tính ch t c a s v t, s vi c.
- Nh ng khi chúng quay sang h ầ ặ ấ ủ ự ậ ự ệ ư ướ ng đ ng t ộ ừ hành đ ng thì chúng l i đ ộ ạ ượ c phép dùng th ti p di n.
- Thì hi n t i hoàn thành dùng đ : ệ ạ ể.
- Di n đ t m t hành đ ng x y ra m t th i đi m không xác đ nh trong quá kh .
- Ch m t hành đ ng x y ra nhi u l n trong quá kh .
- M t hành đ ng b t đ u di n ra trong quá kh và v n còn x y ra hi n t i.
- Anh ta s ng căn nhà đó 20 năm r i, nh ng bây gi anh ta v n s ng đó ố ở ồ ư ờ ẫ ố ở.
- (Gi s hi n nay là 2008) ả ử ệ T năm 1984 John s ng đó, và có th bi gi cũng v y ừ ố ở ể ờ ậ.
- Công th c: S + have/has + PP ứ.
- FOR + kho ng th i gian: for three days, for ten minutes, for twenty years.
- SINCE + th i đi m b t đ u: since 1982, since January.
- Already dùng trong câu kh ng đ nh, already có th đ ng ngay sau have và cũng có th ẳ ị ể ứ ể đ ng cu i câu.
- Yet th ủ ị ấ ườ ng xuyên đ ng cu i câu.
- Trong m t s tr ộ ố ườ ng h p th ph đ nh, yet có th đ ng ngay sau have nh ng ph i ợ ở ể ủ ị ể ứ ư ả thay đ i v m t ng pháp: đ ng t PII tr v d ng nguyên th có to và không dùng ổ ề ặ ữ ộ ừ ở ề ạ ể not..
- ***Thì hi n t i hoàn thành th ệ ạ ườ ng d ượ c dùng v i m t s c m t ch th i gian nh ớ ộ ố ụ ừ ỉ ờ ư sau:.
- ớ ộ ố ừ ư ế ờ Nh ng c m t này có th đ ng đ u câu ho c cu i câu.
- Dùng v i recently, lately (g n đây) nh ng c m t này có th đ ng đ u ho c cu i câu.
- Ch đ i v i các hành đ ng th c lo i (3) c a th i hi n t i hoàn thành chúng ta m i có ỉ ố ớ ộ ộ ạ ủ ờ ệ ạ ớ th dùng th i hi n t i hoàn thành ti p di n.
- Công th c: S + have/has + been + V-ing ứ Phân bi t cách dùng gi a hai thi`: ệ ữ Present Perfect.
- Hành đ ng đã ch m d t hi n t i do đó đã có k t qu rõ r t.
- Tôi ch kho ng n a gi r i nh ng gi thì h t ch r i ờ ả ử ờ ồ ư ờ ế ờ ồ Present Perfect Progressive.
- Hành đ ng v n ti p di n hi n t i, có kh năng lan t i t ộ ẫ ế ễ ở ệ ạ ả ớ ươ ng lai do đó không có k t ế qu rõ r t.
- Dùng đ di n đ t m t hành đ ng đã x y ra d t đi m t i m t th i gian xác đ nh trong ể ễ ạ ộ ộ ả ứ ể ạ ộ ờ ị quá kh (không còn di n ra ho c nh h ứ ễ ặ ả ưở ng t i hi n t i).
- Th i đi m trong câu đ ờ ể ượ c xác đ nh rõ r t b ng m t s các phó t ch th i gian nh : ị ệ ằ ộ ố ừ ỉ ờ ư yesterday, at that moment, last week,.
- Công th c: S+V-ed/P2 ứ He went to Spain last year..
- 6/ Past Progresseive (th i quá kh ti p di n) ờ ứ ế ễ Thì này t ươ ng đ i d nh m l n, chú ý nha ! ố ễ ầ ẫ Công th c: S + was/were + V-ing ứ.
- Thì quá kh ti p di n dùng đ di n đ t: ứ ế ễ ể ễ ạ.
- (1) m t hành đ ng đang x y ra trong quá kh thì b m t hành đ ng khác “chen ngang ” ộ ộ ả ứ ị ộ ộ (khi đang.
- Công th c: S1 + was/were + V-ing when S2 + P2 ứ I was watching TV when she came home..
- Hành đ ng nào b t đ u tr ộ ắ ầ ướ c và đang di n ra thì dùng ti p di n, còn hành đ ng chen ễ ế ễ ộ ngang thì dùng quá kh đ n, nh ng chú ý 1 đi u khi hành đ ng di n ra tr ứ ơ ư ề ộ ễ ướ c và đang di n ra đó quá ng n ta có th chia luôn nó quá kh đ n ễ ắ ể ở ứ ơ.
- (2) Hai hành đ ng cùng đ ng th i x y ra trong quá kh .
- Trong tr ộ ồ ờ ả ứ ườ ng h p này, m u ợ ẫ câu sau đ ượ c áp d ng: ụ.
- Công th c: S1 + was/were + V-ing while S2 + was/were + V-ing ứ Martha was watching television while John was reading a book..
- C u trúc sau đây cũng đôi khi đ ấ ượ c dùng nh ng không thông d ng b ng hai m u trên, ư ụ ằ ẫ ít khi g p và ko nên dùng: While John was reading a book, Martha watched television.
- ặ (3) M t hành đ ng đang x y ra t i m t th i đi m xác đ nh trong quá kh : Martha was ộ ộ ả ạ ộ ờ ể ị ứ watching TV at seven o ’ clock last night..
- 7/ Past Perfect (thi quá kh hoàn thành): ứ.
- Công th c: Subject + had + [verb in participle.
- ứ Thi quá kh hoàn thành đ ứ ượ c dùng đ di n đ t: ể ễ ạ.
- (1) m t hành đ ng x y ra tr ộ ộ ả ướ c m t hành đ ng khác trong quá kh , trong câu th ộ ộ ứ ườ ng có có 2 hành đ ng: ộ.
- Th i quá kh hoàn thành th ờ ứ ườ ng đ ượ c dùng v i 3 phó t ch th i gian là: after, before ớ ừ ỉ ờ và when..
- Phó t when có th đ ừ ể ượ c dùng thay cho after và before trong c 4 m u trên mà không ả ẫ làm thay đ i ý nghĩa c a câu.
- Chúng ta v n bi t hành đ ng nào x y ra tr ổ ủ ẫ ế ộ ả ướ c do có s ử d ng quá kh hoàn thành.
- (2) M t tr ng thái đã t n t i m t th i gian trong quá kh nh ng đã ch m d t tr ộ ạ ồ ạ ộ ờ ứ ư ấ ứ ướ c hi n t i.
- Tr ệ ạ ườ ng h p này t ợ ươ ng t tr ự ườ ng h p (3) đ i v i hi n t i hoàn thành nh ng ợ ố ớ ệ ạ ư trong tr ườ ng h p này không có liên h gì v i hi n t i.
- 8/ Past Perfect Progressive (thi quá kh hoàn thành ti p di n): ứ ế ễ Công th c: S + had been + V-ing ứ.
- Ch đ i v i các hành đ ng thu c nhóm (2) c a thi quá kh hoàn thành ta m i có th ỉ ố ớ ộ ộ ủ ứ ớ ể dùng thi quá kh hoàn thành ti p di n, v i ý nghĩa c a câu không thay đ i.
- L u ý: Thi này ngày nay ít dùng, ng ư ườ i ta thay th nó b ng Past Perfect và ch dùng khi ế ằ ỉ nào c n đi n đ t tính chính xác c a hành đ ng.
- Công th c: S + will/shall + bare inf ứ.
- Ngày nay ng pháp hi n đ i, đ c bi t là ng pháp Mĩ ch p nh n vi c dùng will cho t t ữ ệ ạ ặ ệ ữ ấ ậ ệ ấ c các ngôi, còn shall ch dùng v i các ngôi I, we trong m t s tr ả ỉ ớ ộ ố ườ ng h p nh sau: ợ ư.
- Th ườ ng đ ượ c dùng v i 1 văn b n mang tính pháp qui bu c các bên ph i thi hành đi u ớ ả ộ ả ề kho n trong văn b n: ả ả.
- Nó dùng đ di n ở ạ ể ễ đ t m t hành đ ng s x y ra m t th i đi m nh t đ nh trong t ạ ộ ộ ẽ ả ở ộ ờ ể ấ ị ươ ng lai nh ng không ư xác đ nh c th .
- Th ị ụ ể ườ ng dùng v i m t s phó t ch th i gian nh tomorrow, next + ớ ộ ố ừ ỉ ờ ư time, in the future, in future, from now on..
- 10/ T ươ ng lai ti p di n (Future Continuous) ế ễ Công d ng ụ.
- *Di n t m t hành đ ng đang x y ra m t th i đi m nh t đ nh trong t ễ ả ộ ộ ả ở ộ ờ ể ấ ị ươ ng lai..
- (Bây gi , chúng tôi đang chu n b nh ng th c n thi t cho chuy n đi h ờ ẩ ị ữ ứ ầ ế ế ưở ng tu n trăng ầ m t Nha Trang.Ngày này tu n sau, chúng tôi s đang tham quan các th ng c nh du ậ ở ầ ẽ ắ ả l ch c a Nha Trang).
- Công th c: S + shall/will + be + V-ing ứ.
- ·Xác đ nh :I shall/will be working, We shall/will be working, He/she/it will be working.
- ·Nghi v n :Shall/will I be working?,Shall/will we be working?, Will he/she/it be ấ working?

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt