« Home « Kết quả tìm kiếm

Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng


Tóm tắt Xem thử

- Ph−ơng pháp tọa độ trong mặt phẳng.
- Véctơ và tọa độ trong mặt phẳng.
- Hệ trục tọa độ Đềcác vuông góc.
- Hệ thống hai trục tọa độ Ox, Oy chung gốc O, vuông góc với nhau.
- đ−ợc gọi là một hệ trục tọa độ Đềcác vuông góc trong mặt phẳng.
- Tọa độ của véctơ và của điểm.
- Cho hệ trục tọa độ Oxy, a là một vectơ trong mặt ẳng, khi đó có duy nhất điểm M sao cho.
- OM e , e ta có : 1 2.
- Ta gọi cặp số có thứ tự (a , a ) là tọa độ của véctơ a G.
- Với điểm N thuộc mặt phẳng, tọa độ của véctơ ON JJJG.
- đ−ợc gọi là tọa độ của điểm N..
- Biểu thức tọa độ của các phép toán trên véctơ..
- Khi b G = a G , ta có.
- a) Khi k = −1, ta có MA JJJJG.
- Nh− vậy, tọa độ trung điểm của một.
- đoạn thẳng bằng trung bình cộng các tọa độ t−ơng ứng của hai đầu mút của đoạn thẳng đó..
- JJJJG JJJG JJJG JJJG.
- JJJG G JJJG G Đặ t.
- Hãy biểu diễn véc tơ.
- JJJG JJJG JJJG JJ G.
- Ta có : CD JJJG = BD JJJG 1 = AD JJJG 1 − AB JJJG = AD JJJG 1.
- JJJG JJJG JJJG G G.
- ph iác JJJG JJJG JJJG.
- Theo tính chất của đ−ờng phân giác, ta có.
- DB và DC JJJG JJJG.
- JJJG JJJG G JJJG.
- JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG.
- Ta có ( e , e , e ) G G 1 2 G 3 2 ≥ 0.
- hay tam giác ABC.
- Ta có : có tọa độ là (a.
- Theo tính chất của véc tơ, ta có.
- JJJG G JJJG G.
- JJJG JJJG.
- Chứng minh

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt