- Ph−ơng pháp tọa độ trong mặt phẳng. - Véctơ và tọa độ trong mặt phẳng. - Hệ trục tọa độ Đềcác vuông góc. - Hệ thống hai trục tọa độ Ox, Oy chung gốc O, vuông góc với nhau. - đ−ợc gọi là một hệ trục tọa độ Đềcác vuông góc trong mặt phẳng. - Tọa độ của véctơ và của điểm. - Cho hệ trục tọa độ Oxy, a là một vectơ trong mặt ẳng, khi đó có duy nhất điểm M sao cho. - OM e , e ta có : 1 2. - Ta gọi cặp số có thứ tự (a , a ) là tọa độ của véctơ a G. - Với điểm N thuộc mặt phẳng, tọa độ của véctơ ON JJJG. - đ−ợc gọi là tọa độ của điểm N.. - Biểu thức tọa độ của các phép toán trên véctơ.. - Khi b G = a G , ta có. - a) Khi k = −1, ta có MA JJJJG. - Nh− vậy, tọa độ trung điểm của một. - đoạn thẳng bằng trung bình cộng các tọa độ t−ơng ứng của hai đầu mút của đoạn thẳng đó.. - JJJJG JJJG JJJG JJJG. - JJJG G JJJG G Đặ t. - Hãy biểu diễn véc tơ. - JJJG JJJG JJJG JJ G. - Ta có : CD JJJG = BD JJJG 1 = AD JJJG 1 − AB JJJG = AD JJJG 1. - JJJG JJJG JJJG G G. - ph iác JJJG JJJG JJJG. - Theo tính chất của đ−ờng phân giác, ta có. - DB và DC JJJG JJJG. - JJJG JJJG G JJJG. - JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG. - Ta có ( e , e , e ) G G 1 2 G 3 2 ≥ 0. - hay tam giác ABC. - Ta có : có tọa độ là (a. - Theo tính chất của véc tơ, ta có. - JJJG G JJJG G. - JJJG JJJG. - Chứng minh
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt