« Home « Kết quả tìm kiếm

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY PHẦN PHẢN ỨNG OXI HÓA- KHỬ


Tóm tắt Xem thử

- TÀI LIỆU GIẢNG DẠY PHẦN PHẢN ỨNG OXI HÓA- KHỬ.
- Câu 1: Trong các chất và ion sau: Zn, S, Cl 2 , SO 2 , FeO, Fe 2 O 3 , Fe 2.
- Cl - có bao nhiêu chất và ion vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
- Nguyên tử Ca bị oxi hóa khi Ca tác dụng với H 2 O C.
- Ion Ca 2+ không bị oxi hóa hoặc khử khi Ca(OH) 2 tác dụng với HCl Câu 3: Trong dãy biến hóa:.
- C2H6 → C2H5Cl→ C2H5OH → CH3CHO → CH3COOH → CH3COOC2H5 Số phản ứng oxi hóa – khử là:.
- Câu 4: SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với.
- dung dịch KOH, CaO, nước Br2.
- O2, nước Br2, dung dịch KMnO4.
- dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4..
- sự oxi hoá ion Na+.B.
- sự oxi hoá ion Cl-.
- 3S + 2H 2 O Số phản ứng oxi hóa khử là.
- Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là.
- Trong phản ứng này, tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử : số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là:.
- Câu 9: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng.
- Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là.
- 3) CaOCl 2 + HCl  6) CaCO 3  CaO + CO 2 1- Các phản ứng không phải là phản ứng oxi hoá khử gồm:.
- 2- Các phản ứng tự oxi hoá khử gồm:.
- 3,5 3- Các phản ứng oxi hoá khử nội phân tử gồm:.
- Câu 11: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ.
- Câu 12: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3.
- Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là.
- Câu 13: Cho các phản ứng:.
- Các phản ứng ôxi hóa khử là.
- Câu 14: Cho các phản ứng sau:.
- Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là.
- Số phản ứng thuộc phản ứng oxi hoá khử là:.
- Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.
- Fe2+ oxi hoá được Cu..
- Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+..
- Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+..
- Câu 17: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu..
- Trong phản ứng trên xảy ra.
- sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
- sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
- sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu..
- Câu 18: Phản ứng luôn không thuộc loại oxi hóa – khử là:.
- Phản ứng thủy phân B.
- Phản ứng thế.
- Phản ứng kết hợp D.
- Phản ứng phân hủy.
- Cho từng cặp chất phản ứng với nhau thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO 2 là..
- Câu 21: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất).
- Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được (cho Fe = 56).
- Các chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa là.
- Câu 23: Cho phản ứng oxi hóa khử sau:.
- KMnO4 + Na2SO3 + NaHSO4  K2SO4 + MnSO4 + Na2SO4+ H2O Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là.
- Câu 24: Để khử hoàn toàn 45 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe và MgO cần dùng vừa đủ 8,4 lít khí CO (đktc).
- Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là.
- Câu 25: Một hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3.
- Lấy m1 gam hỗn hợp X cho vào ống sứ chịu nhiệt, nung nóng rồi thổi một luồng khí CO đi qua.
- Toàn bộ khí sau phản ứng được dẫn từ từ vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 19,7 gam kết tủa trắng.
- Câu 26: Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 phản ứng hết với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được V lít khí NO (duy nhất ở đktc) và dung dịch X.
- Cô cạn dung dịch X thu được 77,44 gam muối khan.
- Câu 27: Cho 3,36 gam bột Mg vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl 2 0,12 mol và FeCl 3.
- Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất rắn A.
- Dung dịch HNO 3 đặc nóng B.
- Nếu cho các chất phản ứng với nhau từng đôi một thì số phản ứng Oxh-Khử là bao nhiêu?.
- 6 Câu 30: Cho phản ứng sau:.
- Số phản ứng tạo ra đơn chất là.
- X là chất nào trong các chất sau đây?.
- dung dịch Clo D.
- tính oxi hoá của :Fe 3+ >Cu 2+ >.
- tính oxi hoá của : Cu 2+ >.
- Câu 34: Hoà ran hỗn hợp chứa 0,15 mol Mg và 0,15 mol Al vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,15 mol Cu(NO 3 ) 2 và 0,525 mol AgNO 3 .
- Khi phản ứng xong chất rắn thu được là (gam) A.
- Câu 35: Hoà tan hoàn toàn m gam bột Al vào dung dịch HNO 3 vừa đủ thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và N 2 O có tỷ khối so với H 2 là 20,25.
- Lượng dung dịch HNO 3.
- Caùc phi kim chæ coù tính oxi hoaù, khoâng coù tính khöû.
- Moät chaát hay ion coù tính oxi hoaù gaëp moät chaát hay ion coù tính khöû thì phaûi xaûy ra phaûn öùng oxi hoaù - khöû.
- Taát caû caùc kim loaïi chæ coù tính khöû, khoâng coù tính oxi hoaù.
- Câu 40: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 phản ứng hết với dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X.
- Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan.
- Câu 41: Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe 3 O 4 có số mol 3 chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO 3 thu hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO 2 và 0,05 mol NO

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt