« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài giảng lý thuyết quản trị sản xuất chương 6


Tóm tắt Xem thử

- TỔNG HỢP.
- Số giờ lao động.
- TỔNG HỢP 2.2.
- Đỏp ứng kịp thời cỏc nhu cầu của thị trường đồng thời sử dụng cú hiệu quả cụng suất của nhà mỏy..
- Phự hợp với mục tiờu và cỏc chớnh sỏch sử dụng lao động của cụng ty..
- CÁC CHIẾN LƯỢC HOẠCH ĐỊNH 6.
- Cú thể dựng tồn kho để hấp thụ cỏc biến động về nhu cầu trong giai đoạn kế hoạch hay khụng?.
- Một khi nhu cầu thị trường thay đổi cú thể điều tiết lực lượng lao động hay khụng?.
- Khi nhu cầu thay đổi cú phải thuờ thờm lao động, tổ chức làm thờm giờ hoặc cho nhõn cụng nghỉ hưởng 70% lương? Chọn giải phỏp nào cho thớch hợp?.
- Nếu nhu cầu thay đổi, để giữ cho lực lượng lao động khụng đổi, cú nờn đặt hàng gia cụng?.
- CÁC CHIẾN LƯỢC HOẠCH ĐỊNH 7.
- TỔNG HỢP 3.1.
- CHIẾN LƯỢC THUẦN TUí 3.1.1.
- Chiến lược thay đổi mức tồn kho Ưu điểm:.
- Quỏ trỡnh sản xuất luụn ổn định, khụng cú sự thay đổi thất thường;.
- Thoả món kịp thời nhu cầu của khỏch hàng;.
- Dễ dàng cho điều hành sản xuất..
- CHIẾN LƯỢC THUẦN TUí 8.
- Thay đổi nhõn lực theo mức cầu Ưu điểm: Trỏnh được những rủi ro do sự biến động quỏ bất thường của nhu cầu.
- Doanh nghiệp cú thể bị mất uy tớn do sử dụng lao động khụng ổn định;.
- Giảm năng suất lao động do khụng ổn định lực lượng lao động..
- Thay đổi cường độ lao động của nhõn viờn Ưu điểm:.
- Giỳp doanh nghiệp đối phú kịp thời với những biến động của nhu cầu thị trường.
- Tạo thờm việc làm, thu nhập cho người lao động;.
- Ngược lại, khi cho nhõn viờn nghỉ hưởng lương trong cỏc giai đoạn nhu cầu giảm sẽ là một gỏnh nặng đối với doanh nghiệp nếu thời gian nghỉ kộo dài;.
- Năng suất lao động biờn sẽ giảm nếu cụng nhõn phải làm thờm giờ thường xuyờn, liờn tục..
- CHIẾN LƯỢC THUẦN TUí 10.
- Đỏp ứng kịp thời nhu cầu của khỏch hàng trong những trường hợp doanh nghiệp chưa kịp đầu tư, mở rộng sản xuất;.
- Tận dụng được cụng suất của thiết bị mỏy múc, diện tớch sản xuất, lao động;.
- CHIẾN LƯỢC THUẦN TUí.
- Giảm bớt được cỏc thủ tục và trỏch nhiệm hành chớnh trong việc sử dụng lao động;.
- Giảm được những chi phớ cú liờn quan đến sử dụng lao động chớnh quy, khụng phải trả bảo hiểm lao động;.
- Chịu sự biến động lao động cao;.
- Điều độ khú do bị động trong điều hành lực lượng lao động này..
- CHIẾN LƯỢC THUẦN TUí 3.1.
- CHIẾN LƯỢC THUẦN TUí 12.
- Chiến lược tỏc động đến cầu.
- Nhu cầu khụng chắc chắn và thường khú dự bỏo chớnh xỏc;.
- Chiến lược đặt cọc trước Ưu điểm:.
- CHIẾN LƯỢC THUẦN TUí 14.
- Sản xuất sản phẩm hỗn hợp theo mựa.
- CÁC CHIẾN LƯỢC HỖN HỢP 15.
- Chiến lược hỗn hợp là loại chiến lược kết hợp hai hay nhiều thụng số kiểm soỏt được để lập một kế hoạch sản xuất khả thi..
- Phương phỏp biểu đồ và phõn tớch chiến lược.
- Xỏc định nhu cầu cho mỗi giai đoạn..
- Xõy dựng phương ỏn hoạch định tổng hợp theo cỏc phương ỏn chiến lược kinh doanh..
- Tớnh cỏc loại chi phớ sản xuất chủ yếu và chi phớ tổng hợp theo từng phương ỏn chiến lược..
- Phương phỏp biểu đồ và phõn tớch chiến lược 17.
- Quay trở lại vớ dụ của cụng ty Hữu Nghị (Đà Nẵng), chỳng ta cú thể cụ thể hoỏ nhu cầu về giày và số ngày sản xuất dự kiến của Cụng ty cho từng thỏng như sau:.
- Nhu cầu (Ngàn.
- Phương phỏp biểu đồ và phõn tớch chiến lược 18.
- Công ty dự kiến 4 chiến lược sau:.
- Chấp nhận tồn kho để duy trì sự ổn định của sản xuất..
- Sản xuất ở mức đáp ứng nhu cầu trung bình (680 sản phẩm), thiếu huy động làm thêm giờ.
- Thay đổi lực lượng lao động để đáp ứng sự biến động của nhu cầu..
- Duy trì sự ổn định tương đối của lực lượng lao động.
- Phương phỏp biểu đồ và phõn tớch chiến lược 19.
- Năng suất lao động bình quân của công ty là 10 đôi giày/ngày/người (0.8 giờ/đôi giày).
- Số lao động hiện có của công ty là 100 người.
- Chi phí cho làm thêm giờ là $4/giờ..
- Chi phí cho hợp đồng gia công ở bên ngoài cao hơn so với chi phí sản xuất của công ty là $5/đôi giày..
- Phương án 1: Chấp nhận tồn kho để đáp ứng nhu cầu.
- Nhu cầu tích luỹ b.quân 1 ngày Nhu cầu.
- tích luỹ Nhu cầu Số ngày s.x tích luỹ Số ngày sản xuất Tháng.
- Dự kiến lượng sản xuất.
- Ngày sản xuất tích luỹ (ngày).
- Nhu cầu tích luỹ (Ngàn đôi).
- Nhu cầu tích luỹ ở mức cao nhất:746 sản phẩm/ngày..
- số lao động cần để sản xuất đủ số sản phẩm trên: 74,6 lao động (Nếu năng suất lao động bình quân là 10 đôi giày/ngày/người)..
- Do số lao động không thể lẻ nên ta điều chỉnh lên 75 lao động tương ứng với mức sản xuất là 750 sản phẩm/ngày..
- Tồn kho trung bỡnh Tồn kho.
- lệch Tồn kho.
- đầu kỳ Sản xuất Nhu cầu Lượng sản xuất bq 1ngày Số ngày sxuất Tháng.
- Tổng chi phí của phương án này là:.
- Chi phí tồn kho : 107.500 ì Chi phí sa thải công nhân: 25 ì Tổng chi phí của phương án 111.250.
- Phương án 2: Sản xuất ở mức đáp ứng nhu cầu trung 24.
- Tồn kho trung.
- bỡnh Tồn kho cuối kỳ Chênh.
- đầu kỳ Tổng sản xuất (Sp) Làm thêm giờ.
- nhu cầu (Sp) Số ngày sản xuất (ngày) Tháng.
- Phương án 2: Sản xuất ở mức đáp ứng nhu cầu trung bình (680 sản phẩm/ngày), số thiếu hụt sẽ bổ sung bằng làm thêm giờ..
- Chi phí của phương án:.
- Chi phí sa thải công nhân: 32 ì Làm thêm giờ: 12200 ì $4/giờ ì 0,8giờ/đôi = 39.040 Tồn kho : 60.920 ì Tổng chi phí của phương án: 104.760.
- Phương án 3: Thay đổi lực lượng lao động để đáp ứng nhu cầu.
- kỳ Tồn Kho.
- phẩm sản xuất tr..
- động cần thiết Nhu cầu sản xuất Ngày.
- sản xuất Tháng.
- Phương án 3: Thay đổi lực lượng lao động 27.
- để đáp ứng nhu cầu.
- lượng lao động.
- trong tháng Nhu cầu sản xuất Ngày.
- của lực lượng lao động Chi phí tồn kho Chi phí sa thải Chi phí thuê mướn Tổng chi phí của phương án: 99.500.
- 111.250 Tổng chi phí.
- Tồn kho.
- Chiến lược 4 Chiến lược 3 Chiến lược 2 Chiến lược 1 Các loại chi phí.
- 2.000 Tồn kho đầu kỳ.
- 4000 Nhu cầu.
- năng (15700) Nhu cầu cho.
- Tổng chi phí của phương án:

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt