« Home « Kết quả tìm kiếm

Nghiên cứu tác động của thanh dẫn rotor đến đặc tính của động cơ đồng bộ châm vĩnh cửu khởi động trực tiếp (LSPMSM)


Tóm tắt Xem thử

- 9 1.2 Cấu tạo của động cơ đồng bộ SM và LSPMSM.
- 10 1.2.1 Động cơ đồng bộ SM có cuộn kích từ.
- 10 1.2.2 Động cơ LSPMSM.
- 12 1.2.3 Cấu trúc của động cơ sẽ nghiên cứu.
- 14 1.2.4 Một số đường đặc tính của động cơ.
- 25 2.2.1 Đường đặc tính mô men và tốc độ động cơ.
- 27 2.2.4 Hiệu suất của động cơ.
- 30 2.3.1 Đường đặc tính mô men và tốc độ động cơ.
- 33 2.3.4 Hiệu suất của động cơ.
- 34 2 2.4.1 Đường đặc tính mô men và tốc độ động cơ.
- 38 2.4.4 Hiệu suất của động cơ.
- 42 Chương 3 Nghiên cứu ảnh hưởng của thanh dẫn rotor đến đặc tính của động cơ LSPMSM có bề dày nam châm thay đổi.
- 43 3.1 Qúa trình khởi động của động cơ LSPMSM.
- 47 3.2.1 Đường đặc tính mô men và tốc độ động cơ.
- 50 3.2.4 Hiệu suất của động cơ.
- 52 3.3.1 Đường đặc tính mô men và tốc độ động cơ.
- 56 3.3.4 Hiệu suất của động cơ.
- 57 3.4.1 Đường đặc tính mô men và tốc độ động cơ.
- 61 3.4.4 Hiệu suất của động cơ.
- Kết cấu động cơ được nghiên cứu.
- Lá thép stator của động cơ được nghiên cứu.
- Đặc tính mô men theo thời gian của động cơ rãnh quả lê.
- Đặc tính của tốc độ theo thời gian của động cơ rãnh quả lê.
- Dòng điện các pha của động cơ rãnh quả lê.
- Dòng điện pha A của động cơ rãnh quả lê.
- Giá trị hiệu dụng các thành phần điều hòa của dòng pha A khi xác lập của động cơ rãnh quả lê.
- Công suất điện đầu vào tức thời và giá trị trung bình của pha A của động cơ rãnh quả lê.
- Tổng tổn hao sắt và đồng của động cơ rãnh quả lê.
- Đặc tính mô men theo thời gian của động cơ rãnh tròn.
- Đặc tính của tốc độ theo thời gian của động cơ rãnh tròn.
- Dòng điện các pha của động cơ rãnh tròn.
- Dòng điện pha A của động cơ rãnh tròn.
- Giá trị hiệu dụng các thành phần điều hòa của dòng pha A khi xác lập của động cơ rãnh tròn.
- Công suất điện đầu vào tức thời pha A của động cơ rãnh tròn.
- Tổng tổn hao sắt và đồng của động cơ rãnh tròn.
- Đặc tính mô men theo thời gian của động cơ rãnh vuông.
- Đặc tính của tốc độ theo thời gian của động cơ rãnh vuông.
- Dòng điện các pha của động cơ rãnh vuông.
- Dòng điện pha A của động cơ rãnh vuông.
- Giá trị hiệu dụng các thành phần điều hòa của dòng pha A khi xác lập của động cơ rãnh vuông.
- Công suất điện đầu vào tức thời pha A của động cơ rãnh vuông.
- Tổng tổn hao sắt và đồng của động cơ rãnh vuông.
- Đặc tính mô men theo tốc độ của động cơ rãnh quả lê.
- Dòng pha A của động cơ rãnh quả lê.
- Đặc tính mô men theo tốc độ của động cơ rãnh tròn.
- Dòng pha A của động cơ rãnh tròn.
- Đặc tính mô men theo tốc độ của động cơ rãnh vuông.
- Dòng pha A của động cơ rãnh vuông.
- Thông số của động cơ được nghiên cứu trong luận văn.
- Tốc độ động cơ không đổi khi tải thay đổi.
- Đắt hơn động cơ KĐB (nếu cùng công suất).
- Dây quấn phần ứng như dây quấn 3 pha (stato, hay rotor) của động cơ KĐB.
- Như vậy cấu trúc rotor có kiểu lồng sóc giống rotor của động cơ KĐB.
- Lá thép stator của động cơ được nghiên cứu Bảng 1-2.
- 21  ω: tốc độ động cơ (rad/s) Hình 1-14.
- Đặc tính hiệu suất theo góc mô men Trên cơ sở kết cấu của động cơ LSPMSM như ở trên.
- 2.2.1 Đường đặc tính mô men và tốc độ động cơ Hình 2-3.
- Đặc tính mô men theo thời gian của động cơ rãnh quả lê Hình 2-4.
- Chính vì thế tốc độ động cơ n dao động từ v/p).
- Dòng điện các pha của động cơ rãnh quả lê Hình 2-6.
- Công suất điện đầu vào tức thời và giá trị trung bình của pha A của động cơ rãnh quả lê Hình 2-9.
- Tổng tổn hao sắt và đồng của động cơ rãnh quả lê Pin = 3.
- 2.3.1 Đường đặc tính mô men và tốc độ động cơ Hình 2-10.
- Đặc tính mô men theo thời gian của động cơ rãnh tròn Hình 2-11.
- Tốc độ động cơ n dao động ít hơn: từ v/p).
- Dòng điện pha A của động cơ rãnh tròn Hình 2-14.
- Hình dáng dòng điện ít bị méo hơn so với dòng điện động cơ thanh dẫn dạng quả lê.
- Công suất điện đầu vào tức thời pha A của động cơ rãnh tròn Hình 2-16.
- Tổng tổn hao sắt và đồng của động cơ rãnh tròn PphaA = 216,6 Pin = 3.
- 2.4.1 Đường đặc tính mô men và tốc độ động cơ Hình 2-17.
- Đặc tính mô men theo thời gian của động cơ rãnh vuông 35 Hình 2-18.
- Dòng điện các pha của động cơ rãnh vuông Hình 2-20.
- Công suất điện đầu vào tức thời pha A của động cơ rãnh vuông Hình 2-23.
- Tổng tổn hao sắt và đồng của động cơ rãnh vuông PphaA = 219,3W Pin = 3.
- Trên rotor của động cơ LSPMSM có các thanh dẫn giống như động cơ KĐB rotor lồng sóc.
- Chính vì thế mà động cơ tự khởi động được.
- ω: tốc độ động cơ (rad/s) Vị trí ban đầu của động cơ.
- 3.2.1 Đường đặc tính mô men và tốc độ động cơ Hình 3-3.
- Đặc tính mô men theo thời gian của động cơ rãnh quả lê 48 Hình 3-4.
- Đặc tính của tốc độ theo thời gian của động cơ rãnh quả lê Hình 3-5.
- Tốc độ động cơ n dao động từ v/p).
- Dòng điện các pha của động cơ rãnh quả lê Hình 3-7.
- 3.3.1 Đường đặc tính mô men và tốc độ động cơ Hình 3-11.
- Đặc tính mô men theo thời gian của động cơ rãnh tròn Hình 3-12.
- Thời gian vào đồng bộ nhanh hơn, tốc độ của động cơ ổn định hơn.
- Dòng điện các pha của động cơ rãnh tròn Hình 3-15.
- Công suất điện đầu vào tức thời pha A của động cơ rãnh tròn Hình 3-18.
- Tổng tổn hao sắt và đồng của động cơ rãnh tròn PphaA = 217,77W Pin = 3.
- 3.4.1 Đường đặc tính mô men và tốc độ động cơ Hình 3-19.
- Đặc tính mô men theo thời gian của động cơ rãnh vuông 58 Hình 3-20.
- Đặc tính của tốc độ theo thời gian của động cơ rãnh vuông Hình 3-21.
- Dòng điện các pha của động cơ rãnh vuông Hình 3-23.
- Công suất điện đầu vào tức thời pha A của động cơ rãnh vuông Hình 3-26.
- Tổng tổn hao sắt và đồng của động cơ rãnh vuông PphaA = 221,7W Pin = 3.
- Hệ số công suất Rãnh quả lê Rãnh tròn Rãnh vuông Hiệu suất và hệ số công suất của động cơ thanh dẫn tròn là tốt nhất.
- Hiệu suất và hệ số công suất của động cơ thanh dẫn dạng quả lê là thấp nhất.
- Và hiệu suất động cơ thanh dẫn quả lê luôn là thấp nhất.
- Tuy nhiên sự sai khác về chất lượng dòng điện của động cơ với cấu trúc thanh dẫn tròn và vuông là nhỏ.
- Tuy nhiên sự sai khác về hệ số công suất của động cơ với cấu trúc thanh dẫn tròn và vuông là nhỏ.
- Tìm hiểu, so sánh đặc tính của động cơ với các loại thanh dẫn khác nhau

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt