« Home « Kết quả tìm kiếm

555 câu hỏi trắc nghiệm hóa học


Tóm tắt Xem thử

- Phản ứng hoá học.
- Các chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch Fe(NO 3 ) 3.
- Trong phản ứng:.
- không thể tác dụng với dung dịch muối sắt III..
- Sau phản ứng khối lượng dung dịch axit tăng thêm 7,0g.
- Dung dịch FeCl 3 có pH là:.
- Kim loại nào sau đây có phản ứng với dung dịch CuSO 4 ? A.
- Dung dịch nước brom dư..
- Dung dịch Ba(OH) 2 dư..
- Dung dịch Ca(OH) 2 dư..
- Dung dịch NaOH dư..
- Dung dịch NaOH.
- Dung dịch AgNO 3 .
- Dung dịch BaCl 2 .
- Dung dịch quỳ tím..
- 10 -2 hay dung dịch có pH.
- Dung dịch NaOH 0,001M có [OH.
- Dung dịch axit có pH <.
- Dung dịch bazơ có pH >.
- Dung dịch muối có pH <.
- Dung dịch pH <.
- Dung dịch pH = 7: trung tính..
- Dung dịch Na 2 SO 4 vừa đủ..
- Dung dịch K 2 CO 3 vừa đủ..
- Dung dịch NaOH vừa đủ..
- Dung dịch Na 2 CO 3 vừa đủ..
- Dung dịch NaOH B.
- Dung dịch H 2 SO 4.
- Dung dịch Ba(OH) 2 D.
- Dung dịch AgNO 3.
- Khối lượng muối clorua trong dung dịch sau phản ứng là:.
- Cô cạn dung dịch.
- Dung dịch A có a mol NH 4.
- dung dịch NaCl độc..
- MnO 2 , dung dịch HCl loãng..
- KMnO 4 , dung dịch HCl đậm đặc..
- dung dịch NaOH loãng..
- dung dịch Ca(OH) 2.
- dung dịch NH 3 loãng , D.
- dung dịch NaCl..
- Dung dịch Ca(OH) 2 .
- dung dịch NaI.
- dung dịch KOH.
- Màu của dung dịch thay đổi,.
- Dung dịch axit trên là:.
- Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0g.
- Điện phân dung dịch NaOH..
- Dung dịch KI không màu.
- Dung dịch brom trong nước..
- Dung dịch NaOH..
- Dung dịch Ba(OH) 2.
- Dung dịch Ca(OH) 2.
- Dung dịch phenolphtalein B.
- Dung dịch quỳ tím.
- Dung dịch BaCl 2.
- Cho hỗn hợp đi qua dung dịch H 2 SO 4 đặc..
- Dung dịch amoniac..
- Dung dịch natri hiđroxit..
- Dung dịch axit clohiđric..
- Dung dịch axit sunfuric loãng..
- Dung dịch nào sau đây không hoà tan được đồng kim loại (Cu)?.
- Dung dịch FeCl 3 .
- Dung dịch HCl..
- Dung dịch hỗn hợp NaNO 3 và HCl..
- Dung dịch axit HNO 3.
- Dung dịch axit HCl..
- Dung dịch kiềm NaOH..
- Dung dịch muối CuSO 4 .
- Dung dịch muối Na 2 CO 3.
- Tạo ra dung dịch có màu vàng..
- Tác dụng với dung dịch kiềm;.
- Dung dịch HF..
- Dung dịch NaOH loãng..
- Phản ứng oxi hoá:.
- Benzen dễ phản ứng với dung dịch nước brom hơn anilin.
- Dẫn hỗn hợp qua dung dịch brom dư..
- Dung dịch brom dư..
- Dung dịch natri hiđroxit dư..
- Dung dịch natri cacbonat dư..
- Phenol tác dụng với Na, NaOH, dung dịch brom..
- Phản ứng màu: Protit, chẳng hạn anbumin tác dụng với dung dịch axit HNO 3.
- Phản ứng của phenol với dung dịch NaOH và nước brom..
- Phản ứng của phenol với dung dịch NaOH và anđehit fomic..
- Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH..
- Cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp rắn Y 1 .
- Axetilen tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 .
- Cho etilen tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng, nóng..
- Dung dịch AgNO 3 trong NH 3.
- Kẽm trong dung dịch H 2 SO 4 loãng..
- Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan..
- Điện phân dung dịch..
- Một dung dịch chứa 0,1mol Na.
- Ca 2+ trong dung dịch A.
- Dung dịch BaCl 2 D.
- Phản ứng khác..
- Dung dịch NH 3 .
- Dung dịch C 2 H 5 OH, đun nóng.
- Dung dịch HNO 3.
- Phản ứng .
- Sau phản ứng .
- Dung dịch sau phản ứng chỉ có Na.
- Tính khối lượng muối tạo ra trong dung dịch.

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt