- Phản ứng hoá học. - Các chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch Fe(NO 3 ) 3. - Trong phản ứng:. - không thể tác dụng với dung dịch muối sắt III.. - Sau phản ứng khối lượng dung dịch axit tăng thêm 7,0g. - Dung dịch FeCl 3 có pH là:. - Kim loại nào sau đây có phản ứng với dung dịch CuSO 4 ? A. - Dung dịch nước brom dư.. - Dung dịch Ba(OH) 2 dư.. - Dung dịch Ca(OH) 2 dư.. - Dung dịch NaOH dư.. - Dung dịch NaOH. - Dung dịch AgNO 3 . - Dung dịch BaCl 2 . - Dung dịch quỳ tím.. - 10 -2 hay dung dịch có pH. - Dung dịch NaOH 0,001M có [OH. - Dung dịch axit có pH <. - Dung dịch bazơ có pH >. - Dung dịch muối có pH <. - Dung dịch pH <. - Dung dịch pH = 7: trung tính.. - Dung dịch Na 2 SO 4 vừa đủ.. - Dung dịch K 2 CO 3 vừa đủ.. - Dung dịch NaOH vừa đủ.. - Dung dịch Na 2 CO 3 vừa đủ.. - Dung dịch NaOH B. - Dung dịch H 2 SO 4. - Dung dịch Ba(OH) 2 D. - Dung dịch AgNO 3. - Khối lượng muối clorua trong dung dịch sau phản ứng là:. - Cô cạn dung dịch. - Dung dịch A có a mol NH 4. - dung dịch NaCl độc.. - MnO 2 , dung dịch HCl loãng.. - KMnO 4 , dung dịch HCl đậm đặc.. - dung dịch NaOH loãng.. - dung dịch Ca(OH) 2. - dung dịch NH 3 loãng , D. - dung dịch NaCl.. - Dung dịch Ca(OH) 2 . - dung dịch NaI. - dung dịch KOH. - Màu của dung dịch thay đổi,. - Dung dịch axit trên là:. - Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0g. - Điện phân dung dịch NaOH.. - Dung dịch KI không màu. - Dung dịch brom trong nước.. - Dung dịch NaOH.. - Dung dịch Ba(OH) 2. - Dung dịch Ca(OH) 2. - Dung dịch phenolphtalein B. - Dung dịch quỳ tím. - Dung dịch BaCl 2. - Cho hỗn hợp đi qua dung dịch H 2 SO 4 đặc.. - Dung dịch amoniac.. - Dung dịch natri hiđroxit.. - Dung dịch axit clohiđric.. - Dung dịch axit sunfuric loãng.. - Dung dịch nào sau đây không hoà tan được đồng kim loại (Cu)?. - Dung dịch FeCl 3 . - Dung dịch HCl.. - Dung dịch hỗn hợp NaNO 3 và HCl.. - Dung dịch axit HNO 3. - Dung dịch axit HCl.. - Dung dịch kiềm NaOH.. - Dung dịch muối CuSO 4 . - Dung dịch muối Na 2 CO 3. - Tạo ra dung dịch có màu vàng.. - Tác dụng với dung dịch kiềm;. - Dung dịch HF.. - Dung dịch NaOH loãng.. - Phản ứng oxi hoá:. - Benzen dễ phản ứng với dung dịch nước brom hơn anilin. - Dẫn hỗn hợp qua dung dịch brom dư.. - Dung dịch brom dư.. - Dung dịch natri hiđroxit dư.. - Dung dịch natri cacbonat dư.. - Phenol tác dụng với Na, NaOH, dung dịch brom.. - Phản ứng màu: Protit, chẳng hạn anbumin tác dụng với dung dịch axit HNO 3. - Phản ứng của phenol với dung dịch NaOH và nước brom.. - Phản ứng của phenol với dung dịch NaOH và anđehit fomic.. - Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH.. - Cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp rắn Y 1 . - Axetilen tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 . - Cho etilen tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng, nóng.. - Dung dịch AgNO 3 trong NH 3. - Kẽm trong dung dịch H 2 SO 4 loãng.. - Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan.. - Điện phân dung dịch.. - Một dung dịch chứa 0,1mol Na. - Ca 2+ trong dung dịch A. - Dung dịch BaCl 2 D. - Phản ứng khác.. - Dung dịch NH 3 . - Dung dịch C 2 H 5 OH, đun nóng. - Dung dịch HNO 3. - Phản ứng . - Sau phản ứng . - Dung dịch sau phản ứng chỉ có Na. - Tính khối lượng muối tạo ra trong dung dịch.
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt