« Home « Kết quả tìm kiếm

Quy tắc phát âm trong tiếng Anh của người Mỹ


Tóm tắt Xem thử

- Quy t c phát âm trong ti ng Anh c a ng ắ ế ủ ườ i M ỹ.
- Đ luy n t p, tôi thành th t khuyên b n đ ng tr ể ệ ậ ậ ạ ứ ướ c g ươ ng và nhìn cách m và khép mi ng đ xác ở ệ ể đ nh xem mình phát âm có đúng hay không.
- Nguyên âm (vowels): l ưỡ ằ i n m gi a khoang mi ng, và không ch m vào b t c b ph n nào trong ữ ệ ạ ấ ứ ộ ậ mi ng.
- Ph âm (consonants): 3 nhóm ụ.
- môi (lips): đ phát âm, 2 môi ph i ch m nhau, ví d "M B P".
- "V F"..
- sau răng (behind the teeth): l ưỡ i ch m ph n sau c a hàm trên, ví d "N L D".
- h ng (throat): âm đi t cu ng h ng (khi phát âm ph i c m th y cu ng h ng rung), ví d "H K".
- Vô thanh (voiceless), hay âm có gió: n u b n đ bàn tay tr ế ạ ể ướ c mi ng khi phát âm, b n s c m th y ệ ạ ẽ ả ấ có gió đi ra..
- T t c nguyên âm đ u là âm không gió.
- M t trong nh ng ".
- quan tr ng c a cách phân lo i này là phát âm danh t s nhi u ho c ộ ữ ứ ụ ọ ủ ạ ừ ố ề ặ đ ng t thì hi n t i c a ngôi th 3 s ít, và phát âm đ ng t có quy t c đ ộ ừ ệ ạ ủ ứ ố ộ ừ ắ ượ c chia thì quá kh .
- Ch có 8 ph âm có gió, theo th t , b n có th nh b ng câu ".
- (trong ti ng Vi t, ch "P".
- không k t h p v i nguyên âm đ t o t , nên b n ch u khó đ c tr i ế ệ ữ ế ợ ớ ể ạ ừ ạ ị ọ ạ m t chút).
- V nguyên t c, t t c nh ng đ ng t quy t c t n cùng b ng ph âm có gió, khi chuy n sang thì quá ề ắ ấ ả ữ ộ ừ ắ ậ ằ ụ ể kh , "ED".
- đ ứ ượ c phát âm là "T", ví d stopped (/t.
- âm không gió, phát âm là "D", ví d lived (/d.
- "S".
- ho c "ES", đ ặ ượ c thêm vào danh t ho c đ ng t ngôi th 3 s ít, đ ừ ặ ộ ừ ứ ố ượ c phát âm là "S".
- đ i v i t t n ố ớ ừ ậ cùng b ng âm gió, ví d thinks (/s.
- ng ằ ụ ượ ạ c l i, âm không gió, phát âm là "Z", ví d loves (/z.
- vào đ ng t t n cùng b ng âm "T".
- hay "D", b n ph i phát âm thành /id/, ví d wanted.
- sau khi thêm vào nh ng t t n cùng b ng âm "S Z CH DZ SH ZH/".
- đ ặ ữ ừ ậ ằ ượ c phát âm là /iz/, ví d teaches, pronounces.
- Cu i cùng, m t l u ý r t quan tr ng, t t c nh ng cách phân lo i trên đây đ u áp d ng cho ÂM, ch ố ộ ư ấ ọ ấ ả ữ ạ ề ụ ứ không ph i CH CÁI.
- thì âm t n cùng là "F".
- ch không ph i là "GH".
- hay "H".
- đ ừ ượ c phát âm là /wei/, có nghĩa là t n cùng là 1 nguyên âm.
- Vì v y, b n c n ph i đ c ậ ậ ạ ầ ả ọ đúng theo trong t đi n tr ừ ể ướ c khi có th áp d ng các quy t c phát âm này.
- Nguyên âm (vowels): l ưỡ ằ i n m gi a khoang mi ng, và không ch m vào b t c b ph n nào ữ ệ ạ ấ ứ ộ ậ trong mi ng.
- ho c môi ph i ch m răng, ể ả ạ ụ ặ ả ạ ví d "V F".
- h ng (throat): âm đi t cu ng h ng (khi phát âm ph i c m th y cu ng h ng rung), ví d "H", ọ ừ ố ọ ả ả ấ ố ọ ụ.
- "K",....
- Vô thanh (voiceless), hay âm có gió: n u b n đ bàn tay tr ế ạ ể ướ c mi ng khi phát âm, b n s c m ệ ạ ẽ ả th y có gió đi ra.
- quan tr ng c a cách phân lo i này là phát âm danh t s nhi u ộ ữ ứ ụ ọ ủ ạ ừ ố ề ho c đ ng t thì hi n t i c a ngôi th 3 s ít, và phát âm đ ng t có quy t c đ ặ ộ ừ ệ ạ ủ ứ ố ộ ừ ắ ượ c chia thì ở quá kh .
- Ch có 8 ph âm có gió, theo th t , b n có th nh b ng câu "thoáng t phía kia sao ch i sáng ỉ ụ ứ ự ạ ể ớ ằ ừ ổ p ng".
- không k t h p v i nguyên âm đ t o t , nên b n ch u khó đ c ừ ế ệ ữ ế ợ ớ ể ạ ừ ạ ị ọ tr i m t chút).
- V nguyên t c, t t c nh ng đ ng t quy t c t n cùng b ng ph âm có gió, khi chuy n sang thì ề ắ ấ ả ữ ộ ừ ắ ậ ằ ụ ể quá kh , "ED".
- âm không gió, phát âm là "D", ví d lived ụ ụ (/d/)..
- đ i ố v i t t n cùng b ng âm gió, ví d thinks (/s.
- ng ớ ừ ậ ằ ụ ượ ạ c l i, âm không gió, phát âm là "Z", ví d ụ loves (/z/)..
- hay "D", b n ph i phát âm thành /id/, ví d ộ ừ ậ ằ ạ ả ụ wanted..
- sau khi thêm vào nh ng t t n cùng b ng âm "S Z CH DZ SH/", ặ ữ ừ ậ ằ.
- đ ượ c phát âm là /iz/, ví d teaches, pronounces.
- Cu i cùng, m t l u ý r t quan tr ng, t t c nh ng cách phân lo i trên đây đ u áp d ng cho ố ộ ư ấ ọ ấ ả ữ ạ ề ụ ÂM, ch không ph i CH CÁI.
- đ ừ ượ c phát âm là /wei/, có nghĩa là t n cùng là 1 nguyên ậ âm.
- Vì v y, b n c n ph i đ c đúng theo trong t đi n tr ậ ạ ầ ả ọ ừ ể ướ c khi có th áp d ng các quy t c phát ể ụ ắ âm này..
- M t vài cách phát âm c th : ộ ụ ể C đ c là /k/ khi đ ng tr ọ ứ ướ c: a, o, u C---/s.
- e, i Âm câm trong ti ng Anh ế.
- Trong ti ng Anh luôn có nguyên t c s d ng m o t “a”,”an” tr ế ắ ử ụ ạ ừ ướ c các danh t .Và “a” th ừ ườ ng đ ng tr ứ ướ c các danh t b t đ u b ng ph âm,”an” đ ng tr ừ ắ ầ ằ ụ ứ ướ c các danh t b t đ u b ng ừ ắ ầ ằ nguyên âm.Nh ng t i sao có nh ng tr ư ạ ữ ườ ng h p “an hour” ch không ph i là”a hour”? Đó là âm ợ ứ ả câm và cũng là hi n t ệ ượ ng ph bi n trong ti ng Anh.
- Hi n t ệ ượ ng này đã gây cho nh ng ng ữ ườ ọ i h c Ti ng Anh nhi u khó khăn trong vi c phát âm ế ề ệ chu n các t ch a âm câm cũng nh trong vi c s d ng đúng m o t a, an, the.Và sau đây là ẩ ừ ứ ư ệ ử ụ ạ ừ nh ng tr ữ ườ ng h p âm câm ph bi n trong ti ng Anh : ợ ổ ế ế.
- Âm B câm: Âm B là m t âm câm khi nó đ ng cu i t và đ ng tr ộ ứ ố ừ ứ ướ c nó là âm M..
- Âm C câm: Âm C là m t âm câm trong c m "scle".
- Âm D câm: Âm D là m t âm câm khi nó đ ng li n v i âm N.
- Âm E câm: Âm E là m t âm câm khi đ ng cu i t và th ộ ứ ố ừ ườ ng kéo dài nguyên âm đ ng tr ứ ướ c đó..
- Âm G câm: Âm G là m t âm câm khi đ ng tr ộ ứ ướ c âm N..
- Âm GH câm: Âm GH là m t âm câm khi đ ng tr ộ ứ ướ c âm T ho c đ ng cu i t .
- Âm H câm: Âm H là m t âm câm khi đ ng sau âm W.
- M t s t b t đ u b ng âm H câm s đ ộ ố ừ ắ ầ ằ ẽ ượ c dùng v i m o t “an”.
- Nh ng t còn l i v n đ ữ ừ ạ ẫ ượ c dùng v i m o t “a”.
- Âm K câm: Âm K là m t âm câm khi đ ng tr ộ ứ ướ c âm N đ u các t nh : ở ầ ừ ư.
- Âm L câm: Âm L là m t âm câm khi đ ng tr ộ ứ ướ c các âm D, F, M, K..
- Âm N câm: Âm N là m t âm câm n u đ ng cu i t và tr ộ ế ứ ở ố ừ ướ c đó là m t âm M.
- Âm P câm: Âm P là m t âm câm khi đ ng trong các ti n t "psych".
- Âm S câm: Âm S là m t âm câm khi đ ng tr ộ ứ ướ c âm L nh trong các t sau: ư ừ.
- Âm T câm: Âm T là m t âm câm n u đ ng sau âm S, F, hay đ ng tr ộ ế ứ ứ ướ c âm L..
- Âm U câm: Âm U là m t âm câm n u đ ng sau âm G và đ ng tr ộ ế ứ ứ ướ c m t nguyên âm.
- Âm W câm: Âm W là âm câm n u đ ng đ u tiên c a m t t và li n sau đó là âm R.
- Âm W còn là âm câm trong 3 đ i t đ h i sau đây: ạ ừ ể ỏ

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt