« Home « Kết quả tìm kiếm

Phát âm trong tiếng Anh


Tóm tắt Xem thử

- Ví d b n đ c “c m n”, ch không đ c “c m m n”, đ c là “im ề ố ụ ạ ọ ả ơ ứ ọ ả ơ ọ.
- Ph âm đ ng tr ụ ứ ướ c nguyên âm.
- V nguyên t c, khi có m t ph âm đ ng tr ề ắ ộ ụ ứ ướ c m t nguyên âm, b n đ c n i ph âm ộ ạ ọ ố ụ v i nguyên âm.
- Ví d “mark up”, b n đ c li n ch không tách r i 2 t (/ma:k k ớ ụ ạ ọ ề ứ ờ ừ ٨p/*)..
- Tuy nhiên, đi u này không ph i d , nh t là đ i v i nh ng t t n cùng b ng nguyên âm ề ả ễ ấ ố ớ ữ ừ ậ ằ không đ ượ c phát âm, ví d : “leave (it)” đ c là /li:v vit/.
- ụ ọ Ho c đ i v i nh ng c m t vi t t t, ví d “LA” (Los Angeles) b n ph i đ c là /el lei/.
- L u ý, khi m t ph âm có gió đ ng tr ư ộ ụ ứ ướ c nguyên âm, tr ướ c khi b n n i v i nguyên ạ ố ớ âm, b n ph i chuy n ph âm đó sang ph âm không gió t ạ ả ể ụ ụ ươ ng ng.
- Ví d “laugh” ứ ụ đ ượ c phát âm là /f/ t n cùng, nh ng n u b n dùng trong m t c m t , ví d “laugh at ậ ư ế ạ ộ ụ ừ ụ someone”, b n ph i chuy n âm /f/ thành /v/ và đ c là /la:v væt/.
- Nguyên âm đ ng tr ứ ướ c nguyên âm.
- V nguyên t c, b n s thêm m t ph ề ắ ạ ẽ ộ ụ âm vào gi a 2 nguyên âm đ n i.
- Có 2 quy t c đ thêm ph âm nh sau: ữ ể ố ắ ể ụ ư.
- b n c n thêm ph âm “W” vào gi a.
- Ví d “do it” s đ ạ ầ ụ ữ ụ ẽ ượ c đ c là ọ /du: wit/..
- Đ i v i nguyên âm dài môi (khi phát âm, môi b n kéo dài sang 2 bên), ví d : “E”, “I”, ố ớ ạ ụ.
- b n thêm ph âm “Y” vào gi a.
- Ví d “I ask” s đ ạ ụ ữ ụ ẽ ượ c đ c là /ai ya:sk/.
- Ph âm đ ng tr ụ ứ ướ c ph âm ụ.
- V nguyên t c, khi có 2 hay nhi u h n ph âm cùng nhóm đ ng g n nhau, thì ch đ c ề ắ ề ơ ụ ứ ầ ỉ ọ 1 ph âm mà thôi.
- Ví d “want to” (bao g m 3 ph âm N, T, T cùng nhóm sau răng ụ ụ ồ ụ đ ng g n nhau) s đ ứ ầ ẽ ượ c đ c là /won n.
- Ph âm T, n m gi a 2 nguyên âm và không là tr ng âm, ph i đ ụ ằ ữ ọ ả ượ c phát âm là /D/, vd.

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt