« Home « Kết quả tìm kiếm

Kinh tế vĩ mô 1


Tóm tắt Xem thử

- GV: ThS NGUYỄN NGỌC HÀ TRÂN Email:[email protected] [email protected].
- Các sự kiện kinh tế vĩ mơ Mục tiêu mơn học.
- 2 ThS Nguyễn Ngọc Hà Trân.
- Mơ tả và đo lường các biến số kinh tế vĩ mơ:.
- 3 ThS Nguyễn Ngọc Hà Trân.
- TS Nguyễn Như Ý-ThS Trần Thị Bích Dung, Kinh tế vĩ mô, TPHCM, NXB Thống kê, 2009.
- TS Nguyễn Như Ý-ThS Trần Thị Bích Dung, Tóm tắt – Bài tập – trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô, TPHCM, NXB Thống kê, 2009.
- TS Trần Nguyễn Ngọc Anh Thư, ThS Phan Nữ Thanh Thuỷ, Kinh tế vĩ mô, TPHCM, NXB ĐH quốc gia TPHCM, 2009..
- Bộ giáo dục và đào tạo, Kinh tế học vĩ mô, Hà Nội, NXB Giáo dục, 2005..
- 4 ThS Nguyễn Ngọc Hà Trân.
- NHẬP MÔN KINH TẾ VĨ MÔ.
- 5 ThS Nguyễn Ngọc Hà Trân.
- 9 Ổn định nền kinh tế 9 Tăng trưởng kinh tế 9 Việc làm.
- Mục tiêu của kinh tế vĩ mô.
- 6 ThS Nguyễn Ngọc Hà Trân.
- CÔNG CỤ CỦA KINH TẾ VĨ MÔ (CÁC CS KINH TẾ VĨ MÔ).
- thương, kinh tế đối ngoại.
- 7 ThS Nguyễn Ngọc Hà Trân.
- CS tài khố (CS tài chính – CS ngân sách- Fiscal policy).
- Thu ngân sách Chi ngân sách.
- 8 ThS Nguyễn Ngọc Hà Trân.
- ¾Thu ngân sách Thuế.
- ThS Nguyễn Ngọc Hà Trân 9.
- ¾Chi ngân sách.
- 10 ThS Nguyễn Ngọc Hà Trân.
- ThS Nguyễn Ngọc Hà Trân 11.
- Chính sách ngoại thương, kinh tế đối ngoại.
- 12 ThS Nguyễn Ngọc Hà Trân.
- đo lường kết quả hoạt động của nền kinh tế → giá trị của tất cả các SP và DVï cuối cùng được sản xuất ra trên phạm vi một lãnh thổ trong một thời kỳ..
- 13 ThS Nguyễn Ngọc Hà Trân.
- 14 ThS Nguyễn Ngọc Hà Trân.
- Tốc đôï tăng trưởng kinh tế.
- GDP t – GDP t-1.
- 15 ThS Nguyễn Ngọc Hà Trân.
- NHẬP MÔN KINH TẾ VĨ MÔ GDP thực (Real GDP).
- 16 ThS Nguyễn Ngọc Hà Trân.
- 17 ThS Nguyễn Ngọc Hà Trân.
- 9 Lạm phát 9 Thất nghiệp.
- 18 ThS Nguyễn Ngọc Hà Trân.
- 9 Lạm phát.
- 9 Giảm lạm phát (thiểu phát - Disinflation.
- tỷ lệ lạm phát ở mức thấp.
- Lạm phát (Inflation).
- 19 ThS Nguyễn Ngọc Hà Trân.
- Lạm phát (tt).
- 9 Cách tính Lạm phát.
- →Tỷ lệ lạm phát: Tỷ lệ % tăng của mức giá hoặc CS giá.
- 4 con số NHẬP MÔN KINH TẾ VĨ MÔ.
- ThS Nguyễn Ngọc Hà Trân 20.
- Thất nghiệp.
- 21 ThS Nguyễn Ngọc Hà Trân.
- U: Unemployment: số người thất nghiệp E: Employment: số lượng lao động có nghề nghiệp L: Labor force: toàn bộ lực lượng lao động.
- L= U + E u: tỉ lệ thất nghiệp.
- NHẬP MÔN KINH TẾ VĨ MÔ Tỉ lệ thất nghiệp.
- 22 ThS Nguyễn Ngọc Hà Trân.
- Các loại thất nghiệp.
- 9 thất nghiệp cọ xát (thất nghiệp tạm thời) 9 thất nghiệp cơ cấu 9 thất nghiệp chu kỳ NHẬP MÔN KINH TẾ VĨ MÔ.
- 23 ThS Nguyễn Ngọc Hà Trân.
- Khi sản lượng thực tế nhỏ hơn sản lượng tiềm năng 2%, tỉ lệ thất nghiệp tăng 1% so với tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên.
- 24 ThS Nguyễn Ngọc Hà Trân.
- Y P : sản lượng tiềm năng Y t : sản lượng thực tế.
- x: tỷ lệ % sản lượng thực tế nhỏ hơn sản lượng tiềm năng.
- u n : Tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên u t : tỉ lệ thất nghiệp thực tế.
- ∆u: tỉ lệ thất nghiệp tăng thêm.
- ThS Nguyễn Ngọc Hà Trân 25.
- Khi sản lượng thực tế tăng nhanh hơn sản lượng tiềm năng 2,5% thì tỉ lệ thất nghiệp thực tế giảm bớt 1%.
- ∆u: tỷ lệ thất nghiệp giảm bớt (∆u<0).
- p: tốc độ tăng thêm của sản lượng tiềm năng.
- y: tốc độ tăng thêm của sản lượng thực tế.
- tỉ lệ thất nghiệp thời kỳ trước.
- ThS Nguyễn Ngọc Hà Trân 26.
- Chu kỳ kinh tế.
- thất nghiệp.
- P min , Q min , thất nghiệp max.
- Q↑, thất nghiệp ↓ P max , Q max , thất nghiệp min.
- 27 ThS Nguyễn Ngọc Hà Trân.
- ¾Thâm hụt ngân sách.
- Tình trạng ngân sách: chênh lệch giữa tổng chi tiêu và tổng thu nhập của khu vực công..
- Thu ngân sách >.
- Chi ngân sách:→Ngân sách thặng dư.
- Thu ngân sách <.
- Chi ngân sách:→Ngân sách thâm hụt.
- Thu ngân sách = Chi ngân sách:→Ngân sách cân bằng.
- 28 ThS Nguyễn Ngọc Hà Trân.
- 29 ThS Nguyễn Ngọc Hà Trân

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt