« Home « Kết quả tìm kiếm

Giáo án Vật lí 12 Chương 5


Tóm tắt Xem thử

- Chuyên đề: TÁN SẮC ÁNH SÁNG VÀ GIAO THOA ÁNH SÁNG.
- Thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Niu-tơn (1672.
- HS trình bày được hiện tượng tán sắc ánh sáng.
- Hiện tượng tán sắc ánh sáng xảy ra khi nào? PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 1.
- Trình bày thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc 2.
- Bản chất của hiện tượng tán sắc ánh sáng là gì? 2.
- ứng dụng thực tiễn quan trọng của hiện tượng tán sắc ánh sáng là gì?.
- Ánh sáng Mặt Trời là ánh sáng trắng.
- Yêu cầu học sinh trình bày được : hiện tượng tán sắc ánh sáng?.
- Hiện tượng tán sắc ánh sáng xảy ra khi nào?.
- Vận dụng cao (Mức độ 4) Tán sắc ánh sáng.
- Định nghĩa hiện tượng tán sắc ánh sáng Ánh sáng đơn sắc là gì?.
- Giải bài tập tán sắc ánh sáng qua lăng kính.
- Giao thoa ánh sáng.
- Khúc xạ ánh sáng D.
- Nhiễu xạ ánh sáng..
- Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
- Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng mặt trời trong thí nghiệm của Niutơnlà:.
- chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau..
- Ánh sáng đơn sắc B.
- Ánh sáng đa sắc.
- Ánh sáng bị tán sắc D.
- ánh sáng sau đây: A.
- Tán sắc của ánh sáng trắng D.
- Giao thoa của ánh sáng trắng.
- Mơ tả thí nghiệm về nhiễu xạ ánh sáng 2.
- Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng chứng tỏ điều gì? 3.
- Trình bày thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng 4.
- Hiện tượng giao thoa ánh sáng là gì 6.
- Chuyên đề: TÁN SẮC ÁNH SÁNG VÀ GIAO THOA ÁNH SÁNG (t2).
- Kiến thức - Mơ tả được thí nghiệm về nhiễu xạ ánh sáng và thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng.
- Nêu được điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa ánh sáng..
- Nêu được điều kiện để cĩ giao thoa ánh sáng.Vị trí để cĩ vân tối, vân sáng.
- Tán sắc ánh sáng là gì? Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc? 2.
- Định nghĩa ánh sáng đơn sắc? 3.
- Nhận xét kết quả học tập Nội dung 2 (5 phút) Tìm hiểu về hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
- Thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng 1.
- bước sĩng ánh sáng.
- Đo bước sĩng ánh sáng.
- Mọi ánh sáng đơn sắc mà ta nhìn thấy cĩ.
- Vận dụng cao (Mức độ 4) Giao thoa ánh sáng.
- Các mức bước sĩng ánh sáng.
- Tính bước sĩng của ánh sáng trong chân khơng.
- Tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng.
- Giao thoa ánh sáng của ánh sáng trắng C.
- Nhiễu xạ ánh sáng.
- Phản xạ ánh sáng Câu 2.
- Hiện tượng khúc xạ ánh sáng..
- Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
- Hiện tượng phản xạ ánh sáng..
- Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
- Ánh sáng nhìn thấy được (khả kiến) cĩ bước sĩng nằm trong khoảng nào? A.
- Bước sĩng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 0,72(m.
- Một ánh sáng đơn sắc cĩ tần số 4.1014 Hz.
- Xác định nội dung trọng tâm của bài Bài tập giao thoa ánh sáng.
- Chuẩn bị của học sinh - Kiến thức liên quan đến hiện tượng giao thoa ánh sáng III.
- Giải thích hiện tượng giao thoa ánh sáng 3.
- Ánh sáng thí nghiệm cĩ bước sĩng 0,5 (m.
- Chiếu hai khe bằng ánh sáng cĩ bước sĩng.
- của ánh sáng đơn sắc là Đs: 0,5625 (m.
- 3.Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng.
- Bước sĩng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:Đs:λ = 0,40 μm.
- 4/Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng cĩ bước sĩng.
- Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm cĩ bước sĩng 0,5 (m.
- -Trong mơi trường cĩ chiết suất n:ánh sáng cĩ vận tốc:v=c/n;bước sĩng:.
- *Bài tập vận dụng: 1/Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng,hai khe I-âng cách nhau a = 1mm và được chiếu sáng bằng ánh sáng cĩ bước sĩng λ = 0,545 μm.
- Chuẩn bị của học sinh Xem lại bài hiện tượng tán sắc ánh sáng.
- 5000C chỉ phát ra ánh sáng nhìn thấy.
- Tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy.
- Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng tím.
- Ánh sáng nhìn thấy và tia hồng ngoại .
- ánh sáng nhìn thấy , tia tử ngoại .
- ánh sáng nhìn thấy , tia tử ngoại , tia X.
- ánh sáng nhìn thấy , tia tử ngoại , tia hồng ngoại 3.
- Thực hành: ĐO BƯỚC SĨNG ÁNH SÁNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIAO THOA.
- Quan sát hệ vân giao thoa tạo bởi khe Y-âng - Đo bước sĩng của ánh sáng đơn sắc II.
- Trình bày hiện tượng giao thoa ánh sáng? 3.
- Trong thí nghiệm khe I – âng, năng lượng ánh sáng A.
- Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niu–tơn.
- Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
- Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I – âng..
- Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc..
- Trong một thí nghiệm đo bước sĩng ánh sáng thu được một kết quả λ = 0,526 µm.
- Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng màu A.
- Bước sĩng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A.
- Hai khe I âng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 0,60 µm.
- Thực hành: ĐO BƯỚC SĨNG ÁNH SÁNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIAO THOA (tiết 2).
- Vận dụng cao (Mức độ 4) Ơn tập giao thoa ánh sáng.
- Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng, a = 2 mm, D = 1,5 m.
- Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng λ = 0,65 µm.
- Bước sĩng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng A.
- Trong thí nghiệm I-âng, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 m, ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng λ = 0,5 μm.
- Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I âng, khoảng cách giữa hai khe là 3mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn quan sát là 2m.
- Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 0,5 mm được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc.
- Bước sĩng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là A.
- Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2 m.
- Bước sĩng của ánh sáng đơn sắc đĩ là : A.
- Trong thí nghiệm I -âng về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc.
- Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S1 và S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng λ.
- Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, dùng ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng λ = 0,5μm