« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề ( có ĐA) luyện thi ĐHCĐ số 4


Tóm tắt Xem thử

- 1) Khảo sát sỷồ biến thiên của hàm số y = x 4 − 4 x 3 − 2 x 2 + 12 x − 1.
- 2) Chỷỏng tỏ rằng đồ thị hàm số có một trục đối xỷỏng.
- Từ đó tìm giao điểm của đồ thị với trục hoành..
- Câu II.
- 1) Tìm nghiệm của phỷơng trình sin 2 [(x + 1)y.
- sao cho (x + 1)y, xy, (x - 1)y là số đo các góc của một tam giác..
- 2) Chỷỏng minh rằng với mọi tam giác ABC, bao giờ ta cũng có a) sin A.
- 2 Ê a 2 bc , b) aA + bB + cC.
- 1) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số.
- 2) Cho bất phỷơng trình.
- a) Giải bất phỷơng trình khi a = 6..
- www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng – Phiên bản .
- 2) Qua khảo sát, ta dự đoán rằng trục đối xứng của đồ thị là đ ỷ ờng x = 1.
- thì ph ỷ ơng trình ban đầu trở thành: Y = X 4 - 8X 2 + 6;.
- hàm này là hàm chẵn, do vậy đồ thị nhận trục O 1 Y làm trục đối xứng..
- Tìm giao với trục hoành : y = 0 Û Y=0 Û X 4 - 8X 2 + 6 = 0 ị X 1 2 3 4.
- Câu II..
- 1) Theo giả thiết, ta phải có:(x + 1)y + xy + (x - 1)y = π (1) Û xy = π.
- Từ đó suy ra:.
- 3 nên từ (1) suy ra:.
- Từ (2) và (3) suy ra:.
- Cần chọn y thỏa mãn (4) sao cho:.
- Do (4) nên chỉ có nghiệm duy nhất : y o = π.
- 6 , và do vậy x o = 2..
- Vậy : nếu bài toán có nghiệm thì phải có x o = 2, y o = π/6..
- Thử lại, thấy thỏa mãn tất cả các điều kiện đặt ra (đề nghị tự kiểm tra)..
- 2bc.2sin 2 A 2.
- b) aA + bB + cC a + b + c ≥ π 3.
- Û aA + bB + cC.
- 3(aA + bB + cC.
- Bất đẳng thức cuối cùng đúng (vì đối diện với góc lớn hơn ta có cạnh lớn hơn)..
- 1) Biến đổi hàm số đã cho:.
- (Chú ý : hàm số xác định với ".
- 2) Điều kiện để căn bậc hai có nghĩa : -2 Ê x Ê 4..
- Biến đổi bất ph ỷ ơng trình nh sau:.
- a) Bất ph ỷ ơng trình trở thành:.
- -4t Ê -t 2 + a - 10 Û t 2 - 4t + 4 Ê 0 Û t = 2..
- Từ đó giải ph ỷ ơng trình:.
- b)Ta cần tìm a sao cho với ".
- t 2 - 4t + 10 - a Ê 0 Û 1 0 0.
- 1) Gọi (x ,y ),(x ,y ) A A B B là tọa độ các điểm A, B .
- 1 1 là trung điểm của đoạn AB ta có.
- Theo giả thiết.
- 4x 4x x 4 4x x.
- 4x 2x x 2x.
- 1 4x 1 4x.
- y (x x ) [(x x ) 2x x ] [4x 2x x.
- 2 1 4x 1 4x.
- Do đó tập hợp trung điểm I của AB là đ−ờng có ph−ơng trình.
- 2) Không giảm tính tổng quát ta có thể giả thiết rằng x A <.
- x B .Khi đó ta thấy diện tích phần mặt phẳng bị giới hạn bởi parabol và cát tuyến AB chính là.
- Rõ ràng | x B − x | A ≤ AB = 2, đẳng thức xảy ra.
- đẳng thức xảy ra ⇔ x A.
- 1) Gọi I, J lần l−ợt là trung điểm của AB và CD, OK ⊥ AD..
- www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng – Phiên bản 1.0.
- Mặt khác, AI : DJ = 1 : 4..
- Từ đó AI = R/2 ⇒ AB = R và CD = 4R..
- Mặt khác, AD = BC = AK + DJ.
- Vậy hình chiếu của O lên (SAD) thuộc SK.
- Mặt khác, các tam giác SOK, SOH, SOI và SOJ đều vuông và bằng nhau nên các khoảng cách từ O đến 4 mặt bên bằng nhau..
- Rõ ràng, với cách lập luận nh− vậy hình chiếu của điểm O' bất kì thuộc SO lên 4 mặt cũng cách đều O'.
- Muốn O' là tâm cầu nội tiếp hình chóp, ta vẽ đ−ờng phân giác của SKO n , đ−ờng này cắt SO ở O'..
- Bán kính mặt cầu nội tiếp bằng r = O'O = O'E..
- SEO' ta có.
- Hai điểm A, B di động trên parabol sao cho AB = 2..
- 1) Tìm tập hợp trung điểm của AB..
- 2) Xác định vị trí của A, B sao cho diện tích của phần mặt phẳng giới hạn bởi parabol và cát tuyến AB đạt giá trị lớn nhất..
- Trong mặt phẳng (P) cho hình thang cân ABCD ngoại tiếp đỷờng tròn tâm O bán kính R, các cạnh đáy AB và CD thỏa mãn điều kiện AB : CD = 1 : 4.
- Trên đỷờng thẳng (d) vuông góc với (P) tại O, lấy điểm S sao cho OS = 2R..
- 1) Tính diện tích toàn phần và thể tích hình chóp S.ABCD..
- 2) Chỷỏng minh rằng O cách đều 4 mặt bên của hình chóp.
- Từ đó xác định tâm và bán kính hình cầu nội tiếp hình chóp.

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt