« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề ( có ĐA) luyện thi ĐHCĐ số 11


Tóm tắt Xem thử

- Cho hàm số y = m x +1.
- 1) Khảo sát s ỷồ biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số ỷỏng vớ i m = 1..
- 2) Tìm nhỷọng điểm trên đỷờng thẳng y = 1, sao cho không thể có giá trị nào của m để đồ thị của hàm số đi qua..
- 3) Tìm nhỷọng điểm cố định mà đồ thị của hàm số đi qua, với mọi m..
- 0 với mọi x >.
- 1) Gọi R là bán kính đỷờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
- Với mọi điểm của đ−ờng thẳng y = 1 mà hoành độ x ≥ 1 luôn tồn tại giá trị của m, nghiệm của.
- để đồ thị t−ơng ứng đi qua đ−ờng thẳng y = 1..
- 1 đồ thị hàm số không đi qua với mọi m..
- 3) Gọi tọa độ những điểm cố định mà đồ thị đi qua với mọi m là x o , y o .
- Ta có.
- với mọi m ( x o ≠ 0.
- 1 0 với mọi m..
- Vậy không tồn tại điểm nào trong mặt phẳng tọa độ mà đồ thị luôn đi qua với mọi m..
- với mọi x >.
- Xét đồ thị.
- 0 là nhánh trên của đồ thị hàm số đã vẽ ở phần 1.
- Ta có a <.
- y với mọi.
- y min mà y min = 2 , vậy với mọi giá trị a <.
- Gọi x o là một nghiệm của ph−ơng trình (1).
- Ta có : x 2 o − x o.
- Ph−ơng trình (1) có nghiệm x 1 = 0, x 2 = 1..
- Ph−ơng trình (2) có nghiệm x 3 = 0, x 4 = 3..
- 9 , hai ph−ơng trình đã cho trở thành.
- 9 = (2) Ph−ơng trình (1) có nghiệm x 1 2.
- Ph−ơng trình (2) có nghiệm x 3 10.
- 3 của ph−ơng trình (1)..
- 1) Theo định lí hàm số cosin trong tam giác.
- Theo định lí hàm số sin trong tam giác : sin A a.
- 2R (2) Từ (1) và (2) suy ra cotgA.
- Kết hợp suy ra điều phải chứng minh.
- Thay a = 0 vào biểu thức phải chứng minh, ta có : b(−1)( c − 1.
- b) Cả ba số a, b, c đều khác 0 : Đặt a = tgα, b = tgβ, c = tgγ..
- Theo giả thiết a + b + c = abc, nghĩa là : tgα + tgβ + tgγ = tgαtgβtgγ.
- tgβ + tgγ = tgα(tgβtgγ − 1.
- tg tg tg 1 tg tg.
- tgα( tg 2 β − 1)( tg 2 γ − 1.
- tgβ( tg 2 α − 1)( tg 2 γ −1.
- tgγ( tg 2 α − 1) ì ( tg 2 β − 1.
- tgαtgβtgγ..
- sin(β − γ + α)sin(β − γ − α.
- 1) Điểm C có tọa độ (a , m), vậy đỷờng tròn (C) có phỷơng trình (x - a) 2 + (y - m) 2 = m 2.
- Đỷờng thẳng AB có phỷơng trình x a + y.
- Vậy các tọa độ của A và P là nghiệm (x , y) của hệ.
- Để giải hệ này, từ (2) suy ra y.
- nên P  B, vậy đỷờng tròn (K) đỷợc hoàn toàn xác.
- Giả sử K có tọa độ (k, b).
- Đỷờng tròn (K) có phỷơng trình (x - k) 2 + (y - b) 2 = k 2 .
- Vì P ẻ (K), nên ta có.
- a + b 2 2 ạ 0, suy ra k = a + b - 2mb 2a.
- Vì các tọa độ của P và Q đều thỏa mãn (3), nên ta kết luận : (3) là phỷơng trình đỷờng thẳng PQ.
- ta thấy đỷờng thẳng PQ đi qua điểm cố định (x , y), nghiệm của hệ bx.
- Từ hệ này suy ra y = b(b - a.
- Trong cả 2 trỷỳõng hợp, ta có thể kết luận : đỷờng thẳng PQ luôn đi qua điểm cố địn h a(a - b.
- Trong mặt phẳng (d 1 , d 2.
- qua I chỉ có một đỷờng thẳng d //d 1.
- d 2 nên K ẻ d cố định.
- Mặt khác, IK = b không đổi nên K cố định.
- Vậy mặt phẳng (AD 1 D 2 ) luôn quay quanh AK cố định..
- AI ⊥ giao tuyến BC của hai mặt phẳng vuông góc (ABC) và (d 1 , d 2 ) nên AI ⊥ (BD 1 D 2 C) hay AI là đỷờng cao của chóp A.BD 1 D 2 C.
- b) Dựng IJ ⊥ AK (3) thì J cố định.
- Từ (3) và (6) mặt phẳng (JBC) cố định.
- Trong mặt phẳng cố định (JBC), H nhìn IJ cố định dỷỳỏi góc vuông nên H thuộc đỷờng tròn đỷờng kính IJ trong mặt phẳng (JBC)..
- Giới hạn : Khi D 1 chuyển động đến B thì D 2 chuyển động ra vô cùng và F chuyển động về B, suy ra H chuyển động trên đỷờng tròn đến H 1 (H 1 là giao của đ ờng tròn đ ờng kính IJ với JB).
- Khi D 2 chuyển động đến C thì D 1 chuyển.
- động ra vô cùng và F chuyển động về C, suy ra H chuyển động trên đỷờng tròn đến H 2 (H 2 là giao của đỷờng tròn.
- Trên mặt phẳng tọa độ xét hai điểm A(a, 0), B(0, b) với ab ạ 0.
- 1) Đ ỷờng thẳng AB cắt đỷờng tròn (C) tại giao điểm thứ hai là P.
- Hãy xác định các tọa độ của P..
- 2) Xác định tâm K của đỷờng tròn (K) tiếp xúc với Oy tại B, và đi qua P..
- 3) Các đỷờng tròn (C), (K) cắt nhau tại P và Q.
- Chỷỏng tỏ khi m thay đổi, đỷờng thẳng PQ luôn đi qua một điểm cố.
- Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh a.
- 2) Giả sử D 1 , D 2 chuyển động trên (d 1.
- a) Chỷỏng minh rằng mặt phẳng (AD 1 D 2 ) luôn quay quanh một đuờng thẳng cố định, và khối đa diện ABCD 1 D 2 có thể tích không đổi..
- b) Tìm tập hợp hình chiếu vuông góc của trung điểm cạnh BC lên mặt phẳng ( AD D 1 2

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt