« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề ( có ĐA) luyện thi ĐHCĐ số 14


Tóm tắt Xem thử

- Cho hệ bất phỷơng trình.
- 2) Giải bất phỷơng trình 25 2 x x.
- π) của phỷơng trình a 2 sin x a − sin 2 x a − 2 cos x a + cos 2 x = cosx - sinx..
- g = 1 + tg tg α β + 1 + tg tg β γ + 1 + tg tg γ α.
- 2) Bất phỷơng trình thứ nhất có nghiệm : -1 <.
- Để khảo sát bất phỷơng trình thứ hai, xét hàm số f(x.
- Ta có f’(x.
- nếu m = 0, ta có f(x) >.
- 0, ta có f(-1) <.
- á p dụng bất đẳng thức Côsi ta có: c - 2 = (c - 2)2 2.
- 1) Phỷơng trình đã cho có thể viết lại:.
- Phỷơng trình này có nghiệm khi và chỉ khi a 2 + a 2 ³ (a 2 + 1) 2 ị a 4 + 1 Ê 0 : vô lý..
- Vậy phỷơng trình ban đầu chỉ có một nghiệm duy nhất : x = π /4 trong khoảng (-3 π /4 .
- tg + tg 1 - tg tg.
- α β Û tgγtgα + tgγtgβ = 1 - tgαtgβ Û tgαtgβ + tgβtgγ + tgγtgα = 1..
- Theo Bunhicôpxki ta có: g 2.
- 1 + tg tg α β + 1 + tg tg β γ + 1 + tg tg γ α ) 2 Ê.
- tgαtgβ + 1 + tgβtgγ + 1 + tgγtgα) =3(3 + 1.
- ta có.
- Khử m ta có tọa độ của I thỏa mãn ph−ơng trình y.
- 1 ta có đ−ờng tròn (C ) 1.
- 5 ta có đ−ờng tròn (C ) 2.
- 1) H là tâm đ−ờng tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC, 2) CH cắt AB tại điểm I..
- Từ đó suy ra diện tích tam giác ABK.
- 1) Nếu a ≥ b ≥ 0 thì với mọi số nguyên d−ơng k, ta có a k ≥ b k , suy ra (2)..
- Ta có a ≥ b, và đồng thời a + b ≥ 0, suy ra a.
- suy ra.
- Từ (1) suy ra.
- Viết phỷơng trình các tiếp tuyến chung của hai đỷờng tròn (C m ) đó.

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt