« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề ( có ĐA) luyện thi ĐHCĐ số 20


Tóm tắt Xem thử

- Cho hàm số y=3 x 2 − 6 x + 2 a.
- Xác định tham số a để giá trị lớn nhất của hàm số đạt giá trị nhỏ nhất..
- Câu II..
- 1) Chỷỏng minh rằng nếu một trong hai điều kiện sau đây đỷợc thỏa mãn, thì ABC là tam giác đều : a) 3S = 2 R 2 (sin 3 A + sin 3 B + sin 3 C.
- 2) Giải phỷơng trình.
- Câu III..
- 1) Các tham số a, b phải thỏa mãn điều kiện gì để phỷơng trình sau có nghiệm : x x - 2cos(ax + b))..
- 2) Giải bất phỷơng trình x.
- Câu IVa.
- Trên hình vẽ, ta vẽ đồ thị hàm số:.
- 3x 2 - 6x + 2a - 1 (-2 Ê x Ê 3) trong 4 trỷỳõng hợp:.
- Dựa vào đồ thị, dễ thấy rằng hàm y =|f(x)| sẽ đạt giá trị lớn nhất nhỷ sau:.
- f(- 2) (trỷỳõng hợp I) H (trỷỳõng hợp II) f(- 2) (trỷỳõng hợp III.
- Cũng từ đó thấy rằng để f max đạt giá trị nhỏ nhất, ta cần chọn a sao cho xảy ra trỷỳõng hợp II..
- Ta có : f(-2.
- 2a + 23;.
- -f(1) Û 2a + 23.
- Câu II .
- Theo bất đẳng thức Côsi ta có:.
- Dấu bằng xảy ra khi a = b = c.
- 2) Đặt tgx + cotgx = t(|t| ³ 2) thì sẽ có:.
- tg 2 x + cotg 2 x = (tgx + cotgx) 2 - 2 = t 2 - 2;.
- tg 3 x + cotg 3 x =(tgx + cotgx) 3 - 3tgxcotgx (tgx + cotgx.
- Vậy ta có phỷơng trình: t + (t 2 - 2.
- 6 hay t 3 + t 2 - 2t - 8 = 0 Û (t - 2) (t 2 + 3t + 4.
- Sau đó giải phỷơng trình: tgx + cotgx = 2 sẽ đỷợc một họ nghiệm là: x = π.
- Câu III .
- 1) Viết lại phỷơng trình đã cho:.
- Vì thế x là nghiệm của (1) khi và chỉ khi x là nghiệm của hệ:.
- 2) Điều kiện : x + 1.
- t 2 - 2t - 3 >0 Û 2t 3 + 3t 2 - 1 <.
- Từ đó : 0 <.
- Giải hệ này, ta sẽ đỷợc.
- Câu IVa..
- x 0 : lim lim ln x.
- Khi đó x ln x x x.
- Mặt khác dễ chứng minh đ−ợc rằng : 1 ln x.
- Từ đó ta có.
- lim ln x 0.
- Suy ra : F'(0.
- Đ−ờng thẳng.
- có vectơ chỉ ph−ơng.
- Mặt phẳng (P).
- 3x + y − z + 1 = 0 có vectơ pháp tuyến.
- đ−ợc xác định bởi u.n 19.
- Góc họn β tạo bởi đ−ờng thẳng (d) với mặt phẳng (P) bằng 2 β = π − α .
- Từ kết quả trên, suy ra.
- β = α = 11 7 , Câu IVb..
- 1) Vì I là trung điểm của CH nên SH = SC..
- Lại do CH = SH nên tam giác SHC đều ⇒ HSC 60 n = o .
- đổi, (ABC) cố định ⇒ (SAB) không đổi..
- Từ đó V SABC lớn nhất ⇔ x = R..
- 3) Giả sử ω là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABI.
- Khi đó ω phải cách đều ba điểm S, B, A..
- Suy ra ω phải thuộc đ−ờng thẳng d ⊥ (SAB) và qua tâm O của đ−ờng tròn ngoại tiếp ∆SAB..
- Vì BSA 90 n = o nên tâm O này là trung điểm của AB.
- Theo chứng minh trên thì (SAB) cố định, vậy (d) cố định..
- là một nguyên hàm của hàm số.
- 2) Với hàm y = f(x) ở trên, hãy tính diện tích hình chắn bởi đồ thị hàm y = f(x) và đoạn [0 ;1] của trục Ox, biết đơn vị độ dài trên Ox bằng 2cm, và đơn vị độ dài trên trục Oy bằng 3cm..
- Hãy xác định góc nhọn tạo bởi đỷờng thẳng.
- với mặt phẳng.
- Câu IVb.
- Trên nỷóa đỷờng tròn đỷờng kính AB = 2R, lấy một điểm C tùy ý.
- Gọi I là trung.
- điểm của CH.
- Trên một nỷóa đỷờng thẳng It vuông góc tại I với mặt phẳng (ABC), lấy điểm S sao cho ASB.
- 1) Chỷỏng minh rằng khi C chạy trên nỷóa đỷờng tròn đã cho, thì mặt phẳng (SAB) không đổi..
- Tính thể tích V của tỷỏ diện SABC.
- Với giá trị nào của x, thì V đạt giá trị lớn nhất.
- 3) Chỷỏng minh rằng khi C chạy trên nỷóa đỷờng tròn đã cho, thì tâm mặt cầu ngoại tiếp tỷỏ diện SABI chạy trên một.
- đỷờng thẳng cố định.

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt