- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM SINH HỌC LỚP 9: HỆ SINH THÁI BÀI 47: QUẦN THỂ SINH VẬT. - Giới tính nào có tuổi thọ thấp hơn Đáp án: A. - số lượng cá thể trong quần thể ổn định C. - Số lượng cá thể trong quần thể tăng mạnh D. - Đáp án: B. - Không theo chu kỳ Đáp án: C. - Câu 4: Mật độ của quần thể động vật tăng khi nào?. - Khi khu vực sống của quần thể mở rộng.. - Khi có sự tách đàn của một số cá thể trong quần thể.. - Khi nguồn thức ăn trong quần thể dồi dào.. - Đáp án: D. - Câu 5: Tỉ lệ giới tính trong quần thể thay đổi chủ yếu theo:. - Nguồn thức ăn của quần thể.. - Đáp án: A. - Câu 6: Cơ chế điều hòa mật độ quần thể phụ thuộc vào:. - Khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.. - Tuổi thọ của các cá thể trong quần thể.. - Mối tương quan giữa tỉ lệ số lượng đực và cái trong quần thể.. - Câu 8: Tập hợp cá thể nào dưới đây là quần thể sinh vật?. - Câu 9: Một quần thể chim sẻ có số lượng cá thể ở các nhóm tuổi như sau:. - Nhóm tuổi sau sinh sản: 17 con/ ha. - Biểu đồ tháp tuổi của quần thể này đang ở dạng nào?. - Câu 10: Một quần thể chuột đồng có số lượng cá thể ở các nhóm tuổi như sau:. - Nhóm tuổi trước sinh sản 44 con/ ha.. - Đáp án: A.. - Câu 11: Một quần thể hươu có số lượng cá thể ở các nhóm tuổi như sau:. - Câu 12: Tập hợp nào sau đây là quần thể sinh vật tự nhiên?. - Câu 13: Ví dụ nào sau đây không phải là quần thể sinh vật?. - Đáp án: C. - Câu 14: Quần thể người có đặc trưng nào sau đây khác so với quần thể sinh vật?. - Thành phần nhóm tuổi. - Đáp án: D.. - Câu 15: Quần thể người có 3 dạng tháp tuổi như hình sau. - Câu 16: Quần thể người có những nhóm tuổi nào sau đây?. - Đáp án A.. - Đáp án D.. - Đáp án:A.. - Câu 20: Ở quần thể người, quy định nhóm tuổi trước sinh sản là:. - Từ sơ sinh đến dưói 20 tuổi Đáp án: B. - Tháp dân số phát triển Đáp án: D. - Nhóm tuổi dân số của mỗi nước D. - Tỉ lệ nam/ nữ của mỗi nước Đáp án: A.. - BÀI 49: QUẦN XÃ SINH VẬT Câu 24: Rừng mưa nhiệt đới là:. - Một quần thể sinh vật B. - Một quần xã sinh vật C. - Một quần xã động vật D. - Một quần xã thực vật Đáp án: B.. - Câu 25: Quần xã sinh vật có những dấu hiệu điển hình nào?. - Số lượng các loài trong quần xã.. - Thành phần loài trong quần xã. - Số lượng các cá thể của từng loài trong quần xã D. - Số lượng và thành phần loài trong quần xã Đáp án: D.. - Câu 26: Số lượng các loài trong quần xã thể hiện chỉ số nào sau đây:. - Độ đa dạng, độ thường gặp, độ nhiều Đáp án: D.. - Câu 27: Chỉ số thể hiện mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã là. - Độ tập trung Đáp án: A.. - Câu 28: Chỉ số thể hiện mật độ cá thể của từng loài trong quần xã là:. - Độ tập trung Đáp án: B.. - Độ tập trung Đáp án: C.. - Câu 30: Tập hợp nào sau đây không phải là quần xã sinh vật?. - Một ao cá Đáp án : C.. - Sự cân bằng sinh học trong quần xã B. - Sự phát triển của quần xã C. - Sự giảm sút của quần xã D. - Sự bất biến của quần xã Đáp án: A.. - Câu 32: Hiện tượng số lượng cá thể của một quần thể bị số lượng cá thể của quần thể khác trong quần xã kìm hãm là hiện tượng nào sau đây:. - Hội sinh giữa các loài Đáp án: A.. - Câu 33 : Hiện tượng khống chế sinh học trong quần xã dẫn đến hệ quả nào sau đây?. - Làm cho quần xã không phát triển được C. - Đảm bảo khả năng tồn tại của quần xã Đáp án: A.. - Câu 34: Tập hợp các sinh vật nào sau đây được coi là một quần xã?. - Tôm, cá trong hồ tự nhiên Đáp án: D.. - Quan hệ đối địch Đáp án: B. - Câu 38: Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể nào sau đây:. - Quần thể ếch đồng và quần thể chim sẻ B. - Quần thể chim sẻ và quần thể chim chào mào C. - Quần thể gà và quần thể châu chấu. - Quần thể cá chép và quần thể cá rô Đáp án: C.. - Thành phần động vật, thành phần thực vật, thành phần vi sinh vật C. - Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải. - Thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải Đáp án: D.. - Từ năng lượng mặt trời Đáp án: D.. - Cây cỏ Bọ rùa Ếch Rắn Vi sinh vật Thì rắn là:. - Sinh vật sản xuất B. - Sinh vật tiêu thụ cấp 1 C. - Sinh vật tiêu thụ cấp 2 D. - Sinh vật tiêu thụ cấp 3 Đáp án D.. - Chuột Rắn Vi sinh vật Loài nào sau đây điền vào chỗ trống là hợp lí nhất. - Đáp án B.. - Câu 44: Trong chuỗi thức ăn, sinh vật sản xuất là loài sinh vật nào sau đây?. - Các động vật kí sinh Đáp án B.. - Câu 45: Sinh vật tiêu thụ gồm những đối tượng nào sau đây?. - Thực vật, động vật ăn thịt bậc 2, động vật ăn thực vật Đáp án: A.. - Câu 46: Sinh vật ăn thịt là:. - Câu 47: Năm sinh vật là: Trăn, cỏ, châu chấu, gà rừng và vi khuẩn có thể có quan hệ dinh dưỡng theo sơ đồ nào dưới đây. - Cỏ châu chấu vi khuẩn gà rừng trăn Đáp án: C. - Gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau C. - Gồm ít nhất là 1 chuỗi thức ăn trở lên Đáp án C.. - Câu 49: Sinh vật nào là mắt xích cuối cùng trong chuỗi thức ăn hoàn chỉnh?. - Vi sinh vật phân giải B