« Home « Kết quả tìm kiếm

Nghiên cứu hình thái cấu trúc và đặc tính điện hóa của polyaniline tổng hợp bằng con đường điện hóa.


Tóm tắt Xem thử

- DANH MỤC HÌNH VÀ BẢNG BIỂU.
- Tổng hợp polyaniline.
- Cấu trúc của polyaniline.
- Pha chế dung dịch.
- Chuẩn bị điện cực.
- Tổng hợp vật liệu.
- Tổng trở Randles.
- Sự hình thành và phát triển màng PANi trên điện cực GC.
- 4.1.1.1 Trong dung dịch H2SO4.
- Trong dung dịch H2SO4 + HClO4.
- Trong dung dịch Na2SO4.
- Trong dung dịch Na2SO4+ HClO4.
- Sự hình thành và phát triển của PANi trên điện cực ITO.
- Trong dung dịch H2SO4.
- Trong dung dịch Na2SO41M + HClO4.
- Sự hình thành và phát triển của PANi trên điện cực Platin.
- Trong dung dịch H2SO4 1M+HClO4.
- Trong dung dịch Na2SO4 1M+HClO4.
- Sự hình thành và phát triển của PANi trên điện cực thép không gỉ.
- Trong dung dịch Na2SO4 1M.
- Trong dung dịch Na2SO4 1M +HClO4.
- Ảnh hưởng của nền điện cực tới sự phát triển của màng PANi.
- Trong dung dịch H2SO4+HClO4.
- Trong dung dịch Na2SO4+HClO4.
- Đặc tính CV của polyaniline trên điện cực GC.
- Đặc tính CV của polyaniline tổng hợp trên điện cực ITO.
- Đặc tính CV của polyaniline trên điện cực Pt.
- Đặc tính CV của polyaniline trên điện cực SS304.
- Phổ tổng trở của polyaniline trên điện cực GC.
- Phổ tổng trở của polyaniline trên điện cực ITO.
- Phổ tổng trở của polyaniline trên điện cực Pt.
- Phổ tổng trở của polyaniline trên điện cực SS.
- Hình thái cấu trúc của polyaniline trên điện cực ITO.
- Hình thái cấu trúc của polyaniline trên điện cực Pt.
- Hình thái cấu trúc của polyaniline trên điện cực SS.
- DANH MỤC HÌNH VÀ BẢNG BIỂU 12Hình 1.1: Vinylferrocene Hình 1.2: Polyme dẫn điện tử.
- Hình 1.3: Polyme trao đổi ion (poly 4-Vilynpyridine với Fe(CN)63-).
- Hình 1.4: Cơ chế dẫn điện Roth của polyme dẫn.
- Hình 1.5: Sơ đồ cơ chế lan truyền pha K.AoKi.
- Hình 1.6: Ảnh hưởng của điện thế tới các dạng thù hình của PANi.
- Hình 1.7: Sơ đồ chuyển trạng thái oxi hóa của PANi.
- Hình 1.8: Đường CV của PANi trong dung dịch HCl 1M và sự thay đổi màu của PANi ở các giai đoạn oxy hoá khác nhau ở tốc độ quét thế 50 V/s.
- Hình 1.9: Cơ chế dẫn điện của PANi.
- Hình 1.10: Hình thái cấu trúc của PANi.
- Hình 2.1: Điện cực làm việc.
- Hình 2.2: Điện cực GC sử dụng trong nghiên cứu.
- Hình 2.3: Thiết bị điện hóa ghép nối máy tính sử dụng cho nghiên cứu điện hóa.
- Hình 3.1: Đồ thị quét thế vòng cyclicvoltametry.
- Hình 3.2: Quan hệ giữa điện thế và dòng điện trong quét thế tuần vòng.
- Hình 3.3: Sơ đồ khối mô phỏng nguyên lý đo tổng trở.
- Hình 3.4: Biểu diễn hình học các phần tử phức.
- Hình 3.5: Mạch tương đương ứng với hệ điện hóa bị khống chế bởi quá trình chuyển điện tích.
- Hình 3.6: Mạch tương đương tổng trở khuếch tán Warburg.
- Hình 3.7: Sơ đồ tương đương của bình điện phân.
- Hình 3.9: Cấu tạo của kính hiển vi điện tử quét SEM.
- Hình 4.1: Đường CV của GC trong dung dịch H2SO4.
- Hình 4.2 Đường CV của GC trong dung dịch H2SO41M+ HClO4.
- Hình 4.3: Sự phụ thuộc của chiều cao pic A và số chu kỳ quét trong trường hợp.
- Hình 4.4: Đường CV của GC trong dung dịch Na2SO41M.
- Hình 4.5: Đường CV của GC trong dung dịch Na2SO41M + HClO4.
- Hình 4.6: Điện lượng Q.
- Hình 4.7: Đường CV của ITO trong dung dịch H2SO4..
- Hình 4.8: Đường CV của ITO trong dung dịch H2SO41M+ HClO4.
- Hình 4.9: Điện lượng Q.
- Hình 4.10: Đường CV của ITO trong dung dịch Na2SO4 1M..
- Hình 4.11: Đường CV của ITO trong dung dịch Na2SO41M + HClO4.
- Hình 4.12: Điện lượng Q.
- Hình 4.13: Đường CV của Pt trong dung dịch H2SO41M..
- Hình 4.14: Đường CV của ITO trong dung dịch H2SO41M+ HClO4.
- Hình 4.15: Độ lớn của pic A và số chu kỳ quét trong trường hợp.
- Hình 4.16: Đường CV của Pt trong dung dịch Na2SO41M.
- Hình 4.17: Đường CV của Pt trong dung dịch Na2SO41M + HClO4.
- Hình 4.18: Điện lượng Q.
- Hình 4.19: Đường CV của SS trong dung dịch H2SO4 1M..
- Hình 4.20: Đường CV của SS trong dung dịch H2SO41M + HClO4.
- Hình 4.21: Điện lượng Q.
- Hình 4.22: Đường CV của SS trong dung dịch Na2SO41M.
- Hình 4.23: Đường CV của SS trong dung dịch Na2SO41M + HClO4.
- Hình 4.24: Điện lượng Q.
- Hình 4.25: Quá trình polyme hóa điện hóa của aniline.
- Hình 4.26: Đường CV tổng hợp của trong dung dịch H2SO4 1M + aniline 0.1M trên điện cực GC (a), ITO (b), Pt (c), SS (d).
- Hình 4.27: Đường CV tổng hợp của trong dung dịch H2SO4 1M+HClO4 + aniline 0.1M trên điện cực GC (a), ITO (b), Pt (c), SS (d).
- Hình 4.28: Đường CV tổng hợp của trong dung dịch Na2SO4+HClO4 + aniline 0.1M trên điện cực GC (a), ITO (b), Pt (c), SS (d).
- Hình 4.29: Đường CV tổng hợp của trong dung dịch Na2SO4 +HClO4+ aniline 0.1M trên điện cực GC (a), ITO (b), Pt (c), SS(d).
- Hình 4.30: Mật độ dòng ở 0,6V (so với điện cực hydro) đối với sự oxy hóa của ethylene trên một loạt các kim loại và hợp kim.
- Hình 4.31: Đường CV của màng PANi được tổng hợp trên điện cực GC trong dung dịch.
- Hình 4.32: Đường CV của màng PANi được tổng hợp trên điện cực ITO trong dung dịch.
- Hình 4.33: Đường CV của màng PANi được tổng hợp trên điện cực Pt trong dung dịch.
- Hình 4.34: Đường CV của màng PANi được tổng hợp trên điện cực SS trong dung dịch.
- Hình 4.35: Phổ tổng trở của PANi được tổng hợp trên điện cực GC ở các điện thế khác nhau.
- Hình 4.36: Mạch tương đương.
- Hình 4.37: Phổ tổng trở của PANi được tổng hợp trên điện cực ITO ở các điện thế khác nhau.
- Hình 4.38: Phổ tổng trở của PANi được tổng hợp trên điện cực Pt ở các điện thế khác nhau.
- Hình 4.39: Mạch tương đương.
- Hình 4.40: Mạch tương đương.
- Hình 4.41: Phổ tổng trở của PANi được tổng hợp trên điện cực SS304 ở các điện thế khác nhau.
- Hình 4.42: Ảnh SEM của PANi được tổng hợp trên điện cực GC ở các dung dịch khác nhau.
- Hình 4.43: Ảnh SEM của PANi được tổng hợp trên điện cực ITO ở các dung dịch khác nhau.
- Hình 4.44: Ảnh SEM của PANi được tổng hợp trên điện cực Pt ở các dung dịch khác nhau.
- Hình 4.45: Ảnh SEM của PANi được tổng hợp trên điện cực SS ở các dung dịch khác nhau