« Home « Kết quả tìm kiếm

ôn tập ngữ pháp cơ bản Tiếng Anh -2


Tóm tắt Xem thử

- S + am/is/are…….
- S + am/is/are + not…...
- Am/Is/Are + S.
- Diễn tả một hành động hay một thói quen ở hiện tại (always, usually, often, sometimes, occasionally, seldom, rarely, every…….).
- Diễn tả một chân lí một sự thật lúc nào cũng đúng Ex: The earth moves around the sun.
- Diễn tả một hành động diễn ra ngay trong lúc nói (now, at the moment, at this time, at present….).
- Affirmative: S + has/have +V3/ed…..
- Negative: S + has/have + not + V3/ed…...
- Interrogative: Has/Have + S + V3/ed….?.
- Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài tới hiện tại (never, ever, not…yet, since, for, so far, until now, up to now,…….).
- Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra (just, recently, lately)..
- Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ không xác định rõ thời gian (already, before).
- S + has/have +V3/ed…… since + S + V2/ed…..
- S + was/were…….
- Was/Were + S.
- Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ xác định rõ thời gian..
- Diễn tả một loạt các hành động xảy ra lien tiếp trong quá khứ..
- Diễn tả một hành động xảy ra ở một thời điểm trong quá khứ..
- Diễn tả một hành động đang xảy ra có một hành động khác chen vào trong quá khứ.
- Hành động đang xảy ra dùng thì Past Progressive, hành động chen vào dùng thì Past Simple..
- Affirmative: S + had + V3/ed…..
- Interrogative: Had + S + V3/ed….?.
- Diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ..
- Diễn tả một hành động xảy ra và hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ.
- Hành động xảy ra trước dùng thì Past Perfect, hành động xảy ra sau dùng thì Past Simple..
- VII.The Future Simple Tense.
- Diễn tả một hành động xảy ra ở tương lai (tomorrow, in the future, next.
- be going + Vo: Diễn tả một dự định ở tương lai.

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt