- S + am/is/are……. - S + am/is/are + not…... - Am/Is/Are + S. - Diễn tả một hành động hay một thói quen ở hiện tại (always, usually, often, sometimes, occasionally, seldom, rarely, every…….). - Diễn tả một chân lí một sự thật lúc nào cũng đúng Ex: The earth moves around the sun. - Diễn tả một hành động diễn ra ngay trong lúc nói (now, at the moment, at this time, at present….). - Affirmative: S + has/have +V3/ed….. - Negative: S + has/have + not + V3/ed…... - Interrogative: Has/Have + S + V3/ed….?. - Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài tới hiện tại (never, ever, not…yet, since, for, so far, until now, up to now,…….). - Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra (just, recently, lately).. - Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ không xác định rõ thời gian (already, before). - S + has/have +V3/ed…… since + S + V2/ed….. - S + was/were……. - Was/Were + S. - Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ xác định rõ thời gian.. - Diễn tả một loạt các hành động xảy ra lien tiếp trong quá khứ.. - Diễn tả một hành động xảy ra ở một thời điểm trong quá khứ.. - Diễn tả một hành động đang xảy ra có một hành động khác chen vào trong quá khứ. - Hành động đang xảy ra dùng thì Past Progressive, hành động chen vào dùng thì Past Simple.. - Affirmative: S + had + V3/ed….. - Interrogative: Had + S + V3/ed….?. - Diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.. - Diễn tả một hành động xảy ra và hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ. - Hành động xảy ra trước dùng thì Past Perfect, hành động xảy ra sau dùng thì Past Simple.. - VII.The Future Simple Tense. - Diễn tả một hành động xảy ra ở tương lai (tomorrow, in the future, next. - be going + Vo: Diễn tả một dự định ở tương lai.
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt