« Home « Kết quả tìm kiếm

Ôn tập ngữ pháp cơ bản Tiếng Anh –15


Tóm tắt Xem thử

- danh từ đếm được, số ít.
- trước các danh từ trong ngữ đồng vị Ex:Nguyen Du, a great poet, wrote that novel..
- trước các danh từ không đếm được Ex: Coffee is also a kind of drink..
- trước các danh từ đếm được số nhiều Ex: Dogs are faithful animals..
- những vật duy nhất Ex: the sun, the moon, the world…..
- các danh từ được xác định bởi một cụm tính từ hoặc mệnh đề tính ngữ The house with green fence is hers..
- các danh từ được xác định qua ngữ cảnh hoặc đề cập trước đó Ex: Finally, the writer killed himself..
- các danh từ chỉ sự giải trí Ex:the theater,the concert,the church - trước tên các tàu thuyền, máy bay Ex: The Titanic was a great ship..
- Ex: the Mekong River, the China Sea,the Pacific Ocean,the Himalayas.
- một nhóm các đảo hoặc quốc gia Ex: the Philippines, the united States..
- tính từ dùng như danh từ tập hợp Ex: You should help the poor..
- tên người ở số nhiều (chỉ gia đình) Ex:The Blacks, The Blues, the Nams - các danh từ đại diện cho một loài Ex: The cat is a lovely home pet..
- số thứ tự Ex: the first, the second, the third…..
- chuỗi thời gian hoặc không gian Ex: the next, the following, the last....
- trước các danh từ số nhiều nói chung Ex: They build houses near the hall..
- danh từ trừu tượng, không đếm được Ex: Independence is a happy thing..
- Các danh từ chỉ màu sắc Ex: Red and white make pink..
- the 2.The/ ø/ the

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt