- danh từ đếm được, số ít. - trước các danh từ trong ngữ đồng vị Ex:Nguyen Du, a great poet, wrote that novel.. - trước các danh từ không đếm được Ex: Coffee is also a kind of drink.. - trước các danh từ đếm được số nhiều Ex: Dogs are faithful animals.. - những vật duy nhất Ex: the sun, the moon, the world….. - các danh từ được xác định bởi một cụm tính từ hoặc mệnh đề tính ngữ The house with green fence is hers.. - các danh từ được xác định qua ngữ cảnh hoặc đề cập trước đó Ex: Finally, the writer killed himself.. - các danh từ chỉ sự giải trí Ex:the theater,the concert,the church - trước tên các tàu thuyền, máy bay Ex: The Titanic was a great ship.. - Ex: the Mekong River, the China Sea,the Pacific Ocean,the Himalayas. - một nhóm các đảo hoặc quốc gia Ex: the Philippines, the united States.. - tính từ dùng như danh từ tập hợp Ex: You should help the poor.. - tên người ở số nhiều (chỉ gia đình) Ex:The Blacks, The Blues, the Nams - các danh từ đại diện cho một loài Ex: The cat is a lovely home pet.. - số thứ tự Ex: the first, the second, the third….. - chuỗi thời gian hoặc không gian Ex: the next, the following, the last.... - trước các danh từ số nhiều nói chung Ex: They build houses near the hall.. - danh từ trừu tượng, không đếm được Ex: Independence is a happy thing.. - Các danh từ chỉ màu sắc Ex: Red and white make pink.. - the 2.The/ ø/ the
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt