- Giải bài tập Toán 7 Bài 6: Cộng, trừ đa thức. - Lý thuyết bài 6: Cộng, trừ đa thức. - Cộng đa thức. - Muốn cộng hai đa thức ta có thể lần lượt thực hiện các bước:. - Viết liên tiếp các hạng tử của hai đa thức đó cùng với dấu của chúng.. - Trừ đa thức. - Muốn trừ hai đa thức ta có thể lần lượt thực hiện các bước:. - Viết các hạng tử của đa thức thứ nhất cùng với dấu của chúng.. - Viết tiếp các hạng tử của đa thức thứ hai với dấu ngược lại.. - Tính tổng của đa thức P = x 2 y + x 3 – xy 2 + 3 và Q = x 3 + xy 2 – xy – 6.. - (x 3 + xy 2 – xy – 6). - x 2 y + x 3 – xy 2 + 3 + x 3 + xy 2 – xy – 6. - x 2 y + (xy 2 – xy 2. - 2x 3 + x 2 y – xy – 3. - Vậy P + Q = 2x 3 + x 2 y – xy – 3.. - Cho hai đa thức:. - M = 3xyz – 3x 2 + 5xy – 1 N = 5x 2 + xyz – 5xy + 3 – y.. - M + N = (3xyz – 3x 2 + 5xy – 1. - (5x 2 + xyz – 5xy + 3 – y). - 3xyz – 3x 2 + 5xy – 1 + 5x 2 + xyz – 5xy + 3 – y. - (5xy – 5xy. - M – N = (3xyz – 3x 2 + 5xy – 1. - 3xyz – 3x 2 + 5xy – 1 – 5x 2 – xyz + 5xy – 3 + y. - 3x 2 – 5x 2. - (3xyz – xyz. - N – M = (5x 2 + xyz – 5xy + 3 – y. - (3xyz – 3x 2 + 5xy – 1). - 5x 2 + xyz – 5xy + 3 – y – 3xyz + 3x 2 – 5xy +1. - (xyz – 3xyz. - 5xy – 5xy. - Lưu ý: Vì M – N và N – M là hai đa thức đối nhau nên. - (Ta chỉ cần đổi dấu mỗi hạng tử của đa thức M – N là thu được N – M).. - Tìm đa thức P và đa thức Q, biết:. - x 2 - y 2 + 3y 2 – 1 b) Q – (5x 2 – xyz. - xy + 2x 2 – 3xyz + 5. - x 2 – y 2 + 3y 2 – 1 – x 2 + 2y 2. - b) Q – (5x 2 – xyz. - Q = (xy + 2x 2 – 3xyz + 5. - (5x 2 – xyz). - xy + 2x 2 – 3xyz + 5 + 5x 2 – xyz. - 3xyz – xyz. - Tính tổng của hai đa thức:. - (3xy 3 – x 2 y + 5,5x 3 y 2. - Tính tổng của các đa thức sau:. - a) P = x 2 y + xy 2 – 5x 2 y 2 + x 3 và Q = 3xy 2 – x 2 y + x 2 y 2 b) M = x 3 + xy + y 2 – x 2 y 2 – 2 và N = x 2 y 2 + 5 – y 2. - a) Ta có: P = x 2 y + xy 2 – 5x 2 y 2 + x 3 và Q = 3xy 2 – x 2 y + x 2 y 2. - P + Q = (x 2 y + xy 2 – 5x 2 y 2 + x 3. - x 2 y + xy 2 – 5x 2 y 2 + x 3 + 3xy 2 – x 2 y + x 2 y 2. - b) Ta có: M = x 3 + xy + y 2 – x 2 y 2 – 2 và N = x 2 y 2 + 5 – y 2. - x 2 – 2xy + y 2 – y 2 – 2xy – x 2 – 1. - 2xy – 2xy. - Tính giá trị của mỗi đa thức sau:. - a) x 2 + 2xy – 3x 3 + 2y 3 + 3x 3 – y 3 tại x = 5 và y = 4 b) xy – x 2 y 2 + x 4 y 4 – x 6 y 6 + x 8 y 8 tại x = –1 và y = –1. - a) Gọi A = x 2 + 2xy – 3x 3 + 2y 3 + 3x 3 – y 3 Trước hết ta thu gọn đa thức. - A = x 2 + 2xy – 3x 3 + 2y 3 + 3x 3 – y 3. - Vậy giá trị biểu thức x 2 + 2xy – 3x 3 + 2y 3 + 3x 3 – y 3 tại x = 5 . - Cách 2 : Gọi B = xy – x 2 y 2 + x 4 y 4 – x 6 y 6 + x 8 y 8 Thay x = –1 . - Viết một đa thức bậc 3 với hai biến x, y và có ba hạng tử.. - Cho các đa thức:. - B = x 2 + y – x 2 y 2 – 1 Tìm đa thức C sao cho:. - xy – x 2 y C = 2x 2 – y + xy – x 2 y 2 + 0. - C = 2x 2 – y + xy – x 2 y 2 b) C + A = B ⟹ C = B – A. - (x 2 – 2y + xy + 1) C = x 2 + y – x 2 y 2 – 1 – x 2 + 2y – xy – 1 C = (x 2 – x 2. - C = 0 + 3y – x 2 y 2 – xy – 2 C = 3y – x 2 y 2 – xy – 2