« Home « Kết quả tìm kiếm

Giải Toán 7 Bài 6: Cộng, trừ đa thức Giải SGK Toán 7 tập 2 trang 40, 41


Tóm tắt Xem thử

- Giải bài tập Toán 7 Bài 6: Cộng, trừ đa thức.
- Lý thuyết bài 6: Cộng, trừ đa thức.
- Cộng đa thức.
- Muốn cộng hai đa thức ta có thể lần lượt thực hiện các bước:.
- Viết liên tiếp các hạng tử của hai đa thức đó cùng với dấu của chúng..
- Trừ đa thức.
- Muốn trừ hai đa thức ta có thể lần lượt thực hiện các bước:.
- Viết các hạng tử của đa thức thứ nhất cùng với dấu của chúng..
- Viết tiếp các hạng tử của đa thức thứ hai với dấu ngược lại..
- Tính tổng của đa thức P = x 2 y + x 3 – xy 2 + 3 và Q = x 3 + xy 2 – xy – 6..
- (x 3 + xy 2 – xy – 6).
- x 2 y + x 3 – xy 2 + 3 + x 3 + xy 2 – xy – 6.
- x 2 y + (xy 2 – xy 2.
- 2x 3 + x 2 y – xy – 3.
- Vậy P + Q = 2x 3 + x 2 y – xy – 3..
- Cho hai đa thức:.
- M = 3xyz – 3x 2 + 5xy – 1 N = 5x 2 + xyz – 5xy + 3 – y..
- M + N = (3xyz – 3x 2 + 5xy – 1.
- (5x 2 + xyz – 5xy + 3 – y).
- 3xyz – 3x 2 + 5xy – 1 + 5x 2 + xyz – 5xy + 3 – y.
- (5xy – 5xy.
- M – N = (3xyz – 3x 2 + 5xy – 1.
- 3xyz – 3x 2 + 5xy – 1 – 5x 2 – xyz + 5xy – 3 + y.
- 3x 2 – 5x 2.
- (3xyz – xyz.
- N – M = (5x 2 + xyz – 5xy + 3 – y.
- (3xyz – 3x 2 + 5xy – 1).
- 5x 2 + xyz – 5xy + 3 – y – 3xyz + 3x 2 – 5xy +1.
- (xyz – 3xyz.
- 5xy – 5xy.
- Lưu ý: Vì M – N và N – M là hai đa thức đối nhau nên.
- (Ta chỉ cần đổi dấu mỗi hạng tử của đa thức M – N là thu được N – M)..
- Tìm đa thức P và đa thức Q, biết:.
- x 2 - y 2 + 3y 2 – 1 b) Q – (5x 2 – xyz.
- xy + 2x 2 – 3xyz + 5.
- x 2 – y 2 + 3y 2 – 1 – x 2 + 2y 2.
- b) Q – (5x 2 – xyz.
- Q = (xy + 2x 2 – 3xyz + 5.
- (5x 2 – xyz).
- xy + 2x 2 – 3xyz + 5 + 5x 2 – xyz.
- 3xyz – xyz.
- Tính tổng của hai đa thức:.
- (3xy 3 – x 2 y + 5,5x 3 y 2.
- Tính tổng của các đa thức sau:.
- a) P = x 2 y + xy 2 – 5x 2 y 2 + x 3 và Q = 3xy 2 – x 2 y + x 2 y 2 b) M = x 3 + xy + y 2 – x 2 y 2 – 2 và N = x 2 y 2 + 5 – y 2.
- a) Ta có: P = x 2 y + xy 2 – 5x 2 y 2 + x 3 và Q = 3xy 2 – x 2 y + x 2 y 2.
- P + Q = (x 2 y + xy 2 – 5x 2 y 2 + x 3.
- x 2 y + xy 2 – 5x 2 y 2 + x 3 + 3xy 2 – x 2 y + x 2 y 2.
- b) Ta có: M = x 3 + xy + y 2 – x 2 y 2 – 2 và N = x 2 y 2 + 5 – y 2.
- x 2 – 2xy + y 2 – y 2 – 2xy – x 2 – 1.
- 2xy – 2xy.
- Tính giá trị của mỗi đa thức sau:.
- a) x 2 + 2xy – 3x 3 + 2y 3 + 3x 3 – y 3 tại x = 5 và y = 4 b) xy – x 2 y 2 + x 4 y 4 – x 6 y 6 + x 8 y 8 tại x = –1 và y = –1.
- a) Gọi A = x 2 + 2xy – 3x 3 + 2y 3 + 3x 3 – y 3 Trước hết ta thu gọn đa thức.
- A = x 2 + 2xy – 3x 3 + 2y 3 + 3x 3 – y 3.
- Vậy giá trị biểu thức x 2 + 2xy – 3x 3 + 2y 3 + 3x 3 – y 3 tại x = 5 .
- Cách 2 : Gọi B = xy – x 2 y 2 + x 4 y 4 – x 6 y 6 + x 8 y 8 Thay x = –1 .
- Viết một đa thức bậc 3 với hai biến x, y và có ba hạng tử..
- Cho các đa thức:.
- B = x 2 + y – x 2 y 2 – 1 Tìm đa thức C sao cho:.
- xy – x 2 y C = 2x 2 – y + xy – x 2 y 2 + 0.
- C = 2x 2 – y + xy – x 2 y 2 b) C + A = B ⟹ C = B – A.
- (x 2 – 2y + xy + 1) C = x 2 + y – x 2 y 2 – 1 – x 2 + 2y – xy – 1 C = (x 2 – x 2.
- C = 0 + 3y – x 2 y 2 – xy – 2 C = 3y – x 2 y 2 – xy – 2