- Phương trình. - Bất đẳng thức và bất phương trình. - Phương trình đường thẳng. - Phương trình đường tròn. - Một hoán vị của n phần tử là một dãy có thứ tự của n phần tử đó, mỗi phần tử có mặt trong dãy đúng một lần.. - Số hoán vị khác nhau được tạo thành của n phần tử ký hiệu là P n . - Cho n phần tử, trong đó có n 1 phần tử giống nhau thuộc loại 1, n 2 phần tử giống nhau thuộc loại 2,… n k phần tử giống nhau thuộc loại k, (n 1 +n 2 +…+n k =n).. - Sắp xếp n phần tử đã cho thành mọi dãy (cùng độ dài) có thể có.. - Mỗi dãy thu được như vậy gọi là một hoán vị lặp của n phần tử đã cho.. - Chỉnh hợp (không lặp) Cho n phần tử khác nhau, k n. - Ta gọi một chỉnh hợp chập k của n phần tử là một dãy có thứ tự gồm k phần tử chọn từ n phần tử đã cho, mỗi phần tử có mặt trong dãy không quá một lần.. - Số chỉnh hợp chập k có thể tạo thành từ n phần tử bằng:. - Cho n phần tử khác nhau, có k là một số tự nhiên bất kỳ ( k n. - Trong định nghĩa chỉnh hợp nêu ở mục 3 nếu ta cho phép mỗi phần tử có thể có mặt trên một lần thì ta có định nghĩa của chỉnh hợp lặp chập k.. - Số lượng chỉnh hợp lặp chập k có thể tạo thành tử n phần tử:. - Từ n phần tử khác nhau ta tạo nên những nhóm gồm k phần tử khác nhau không để ý đến thứ tự của các phần tử trong nhóm tạo thành. - Mỗi nhóm thu được theo cách đó gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử đã cho ( k n. - Số lượng tổ hợp chập k có thể thành lập từ n phần tử bằng:. - Nếu trong định nghĩa của tổ hợp ở mục 5 ta cho phép mỗi phần tử được có mặt nhiều lần thì mỗi nhóm thu được gọi là tổ hợp lặp chập k của n phần tử đã cho.. - Số các tổ hợp lặp chập k có thể tạo thành từ n phần tử bằng:. - a bi a b là module của số phức.. - cos sin n n cos sin. - a) Phương trình tương đương. - b) Một số phương trình đại số. - Phương trình bậc nhất ax+b=0, a 0. - Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. - Phương trình bậc hai. - Phương trình bậc ba. - c) Phương trình mũ và phương trình logarith cơ bản. - Phương trình mũ. - Phương trình logarith. - Với mọi c phương trình có nghiệm duy nhất x=a c . - d) Phương trình lượng giác cơ bản cos x m. - cot tan x m. - cot tan , 0. - b) Bất phương trình. - Bất phương trình tương đương A. - B C A B C (với C có nghĩa trong miền xác định của bất phương trình A B. - Nếu C có nghĩa và >0 trong miền xác định của bất phương trình A>B, thì:. - Nếu C có nghĩa và <0 trong miền xác định của bất phương trình A>B, thì:. - Bất phương trình có chứa giá trị tuyệt đối Giả sử. - Bất phương trình bậc nhất một ẩn. - Bất phương trình bậc hai một ẩn. - Bất phương trình mũ và logarith cơ bản. - Bất phương trình mũ a A x. - với a>1 sẽ tương đương với bất phương trình A(x)>B(x). - với 0<a<1 sẽ tương đương với bất phương trình A(x)<B(x).. - Bất phương trình logarith. - Bất phương trình lượng giác cơ bản cos. - cot tan. - S là diện tích. - sin cos cot tan tan. - S là diện tích.. - tan cot tan. - sin 2 sin 2. - S là diện tích:. - cot tan 180 . - r là bán kính vòng tròn. - Trục đẳng phương của hai vòng tròn O 1 và O 2 ( O 1 O 2 ) là quỹ tích các điểm M có phương tích bằng nhau đối với hai vòng tròn đã cho.. - r là bán kính vòng tròn đáy.. - r là bán kính vòng tròn đáy. - r là bán kính vòng tròn đáy chỏm cầu. - cot tan . - sin sin. - cos cos. - cot tan cot tan. - cot tan 180 cot tan. - cot tan 360 cot tan. - tan 90 cot tan. - cot tan 90 tan. - tan 270 cot tan. - cot tan 270 tan. - sin cos 1;. - tan .cot tan 1;. - cos cot tan. - 1 cot tan 1 cos sec. - sin 2 2 sin cos. - cos 2 2 cos 1 1 2 sin cos sin. - cot tan 1 cot tan tan. - cot tan 2. - 2 cot tan 2. - cot tan 3cot t cot tan 3. - sin 2 sin 1 cos sin 2. - sin 1 1 cos 2 . - cos 1 1 cos 2 . - sin cos 4 4 cos 2. - sin sin cos cos sin. - cos cos cos sin sin. - cot tan cot tan 1. - sin sin 2 cos sin. - cos cos 2 sin sin. - cot tan cot tan sin. - sin sin tan cot tan 2 cos sec 2 . - tan cot tan 2 cot tan 2. - sin sin 1 cos cos. - sin cos 1 sin sin. - cot tan cot tan cot tan cot tan cot tan cot tan cot tan cot t cot tan cot tan. - tan tan cot tan tan cot tan tan. - cot tan tan. - tan cot tan tan cot tan
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt