- sin 1 cos 1 cos. - cot tan. - cos sin 1 sin 2. - sin sin sin 4 cos cos cos. - cos cos cos 4 sin sin sin 1;. - sin sin sin 2 cos cos cos 2;. - sin 2 sin 2 sin 2 4 cos cos sin . - 1 cos 2 cos . - 1 sin sin cos 2 cos. - 1 sin sin cos 2 sin. - sin 2 sin. - cos cos cos 4. - 1 cot tan 4. - sin sin s. - cos cos. - sin sin. - cos cos 2 cos 3. - sin , cos . - Công thức liên hệ giữa các hàm số lượng giác. - 1 1 cot tan. - sin 1 sin. - 1 cot tan 2. - 1 cot tan 2 2. - 2 1 cos d x x y y x x y y Tọa độ của điểm chia đoạn thẳng theo tỷ lệ m/n. - sin cos. - Phương trình đường thẳng Phương trình tổng quát Ax+By+C=0.. - Phương trình chính tắc y=kx+b. - Phương trình theo các đoạn chắn trên các trục tọa độ x y 1. - Phương trình pháp dạng x cos. - Hai đường thẳng Các phương trình ở dạng tổng quát. - Phương trình đường thẳng đi qua một điểm cho trước M x y 0 , 0. - Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm đã cho. - Phương trình đường thẳng đi qua điểm M 0 x y 0 , 0 và song song với đường thẳng y=ax+b. - Phương trình đường thẳng đi qua điểm M x y 1 , 1 và vuông góc với đường thẳng y=ax+b. - Phương trình đường tròn. - Phương trình tham số của đường tròn. - Phương trình chính tắc của Ellipse:. - Phương trình tiếp tuyến với Ellipse tại điểm M x y . - Phương trình pháp tuyến với Ellipse tại điểm M 0 x y 0 , 0. - Phương trình các đường chuẩn của Ellipse a 2. - Phương trình đường kính của Ellipse. - Phương trình tham số của Ellipse:. - Phương trình chính tắc của Hyperbola. - Phương trình các đường tiệm cận của Hyperbola y b x. - Phương trình tiếp tuyến tại điểm M x y . - Phương trình pháp tuyến tại điểm M 0 x y 0 , 0. - p a Phương trình đường kính của Hyperbola. - Phương trình của Hyperbola cân. - Phương trình chính tắc của parabola y 2 =2px. - Phương trình đường chuẩn của parabola. - Phương trình tiếp tuyến của parabola. - Phương trình pháp tuyến của parabola. - cos , cos , cos. - cos 0 A AA AA A. - sin ' cos . - cot tan ' 1 . - dy=y’dx. - Phương trình tiếp tuyến với đường cong y=y(x) tại điểm (x 0 , y 0. - Trong đó x 0 là nghiệm kép của phương trình. - Hàm số y=f(x) được gọi là chẵn nếu f(x)=f(-x). - Hàm số tuần hoàn. - Hàm số y=f(x) được gọi là tuần hoàn nếu có số dương l sao cho. - Hàm số đơn điệu. - Hàm số y=f(x) được gọi là đơn điệu tăng thật sự (đồng biến) nếu từ x 1 <x 2 suy ra f(x 1 )<f(x 2. - Hàm số y=f(x) được gọi là đơn điệu giảm thật sự (nghịch biến) nếu từ x <. - Điều kiện để hàm số y=f(x) đơn điệu tăng (giảm) trong khoảng xác định là f. - Hàm số y=f(x) được gọi là liên tục tại x=a nếu lim. - Cực đại, cực tiểu của một hàm số. - Hàm số y=f(x) có cực đại (cực tiểu) tại điểm x 0 nếu có một số a dương sao cho f x. - Nếu x 0 thỏa mãn hệ phương trình:. - Hàm số y=f(x) gọi là lồi nếu với ,0. - Điểm x 0 là điểm uốn của đồ thị hàm số y=f(x) nếu f’’(x 0 )=0 và f’’(x) đổi dấu khi đi qua x 0. - Trục và tâm đối xứng: Đồ thị hàm số y=f(x) nhận đường thẳng x= làm trục đối xứng khi và chỉ khi f 2. - Đồ thị hàm số y=f(x) nhận điểm I. - Khảo sát hàm số y ax 3 bx 2. - thì hàm số luôn đồng biến;. - thì hàm số luôn nghịch biến.. - b ac y có hai nghiệm phân biệt x 1 , x 2 , hàm số có cực đại và cực tiểu.. - Các giao điểm với trục hoành: Phương trình. - y ax bx. - thì phương trình có ba nghiệm phân biệt. - Hàm số y ax 4 bx 2 c a. - Trong trường hợp ab 0 hàm số chỉ có một điểm cực trị là (0,c) (cực đại nếu b<0, cực tiểu nếu b>0).. - Nếu b<0, hàm số có cực đại tại (0,c) và hai điểm cực tiểu. - Nếu b>0 hàm số có cực tiểu (0,c) và hai điểm cực đại. - Hàm số. - Hàm số xác định với. - ab’-a’b=0, hàm số không đổi. - a ab’-a’b>0 hàm số đồng biến;. - ab’-a’b<0 hàm số nghịch biến;. - sin 1 sin 2. - sin 1 cos cos. - cos sin 1 sin. - sin sin cos sin. - cos cos sin cos. - cot tan . - sin cos 1 cos 2. - sin cos 1 cos. - 1 sin cos. - Hàm số Cực đại · 79 Cực tiểu · 79
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt