« Home « Kết quả tìm kiếm

Công thức toán học sơ cấp P2


Tóm tắt Xem thử

- sin 1 cos 1 cos.
- cot tan.
- cos sin 1 sin 2.
- sin sin sin 4 cos cos cos.
- cos cos cos 4 sin sin sin 1;.
- sin sin sin 2 cos cos cos 2;.
- sin 2 sin 2 sin 2 4 cos cos sin .
- 1 cos 2 cos .
- 1 sin sin cos 2 cos.
- 1 sin sin cos 2 sin.
- sin 2 sin.
- cos cos cos 4.
- 1 cot tan 4.
- sin sin s.
- cos cos.
- sin sin.
- cos cos 2 cos 3.
- sin , cos .
- Công thức liên hệ giữa các hàm số lượng giác.
- 1 1 cot tan.
- sin 1 sin.
- 1 cot tan 2.
- 1 cot tan 2  2.
- 2 1  cos d  x  x  y  y  x  x y  y  Tọa độ của điểm chia đoạn thẳng theo tỷ lệ m/n.
- sin cos.
- Phương trình đường thẳng Phương trình tổng quát Ax+By+C=0..
- Phương trình chính tắc y=kx+b.
- Phương trình theo các đoạn chắn trên các trục tọa độ x y 1.
- Phương trình pháp dạng x cos.
- Hai đường thẳng Các phương trình ở dạng tổng quát.
- Phương trình đường thẳng đi qua một điểm cho trước M x y  0 , 0.
- Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm đã cho.
- Phương trình đường thẳng đi qua điểm M 0  x y 0 , 0  và song song với đường thẳng y=ax+b.
- Phương trình đường thẳng đi qua điểm M x y  1 , 1  và vuông góc với đường thẳng y=ax+b.
- Phương trình đường tròn.
- Phương trình tham số của đường tròn.
- Phương trình chính tắc của Ellipse:.
- Phương trình tiếp tuyến với Ellipse tại điểm M x y .
- Phương trình pháp tuyến với Ellipse tại điểm M 0  x y 0 , 0.
- Phương trình các đường chuẩn của Ellipse a 2.
- Phương trình đường kính của Ellipse.
- Phương trình tham số của Ellipse:.
- Phương trình chính tắc của Hyperbola.
- Phương trình các đường tiệm cận của Hyperbola y b x.
- Phương trình tiếp tuyến tại điểm M x y .
- Phương trình pháp tuyến tại điểm M 0  x y 0 , 0.
- p  a Phương trình đường kính của Hyperbola.
- Phương trình của Hyperbola cân.
- Phương trình chính tắc của parabola y 2 =2px.
- Phương trình đường chuẩn của parabola.
- Phương trình tiếp tuyến của parabola.
- Phương trình pháp tuyến của parabola.
- cos , cos , cos.
- cos 0 A  AA  AA  A.
- sin ' cos .
- cot tan ' 1 .
- dy=y’dx.
- Phương trình tiếp tuyến với đường cong y=y(x) tại điểm (x 0 , y 0.
- Trong đó x 0 là nghiệm kép của phương trình.
- Hàm số y=f(x) được gọi là chẵn nếu f(x)=f(-x).
- Hàm số tuần hoàn.
- Hàm số y=f(x) được gọi là tuần hoàn nếu có số dương l sao cho.
- Hàm số đơn điệu.
- Hàm số y=f(x) được gọi là đơn điệu tăng thật sự (đồng biến) nếu từ x 1 <x 2 suy ra f(x 1 )<f(x 2.
- Hàm số y=f(x) được gọi là đơn điệu giảm thật sự (nghịch biến) nếu từ x <.
- Điều kiện để hàm số y=f(x) đơn điệu tăng (giảm) trong khoảng xác định là f.
- Hàm số y=f(x) được gọi là liên tục tại x=a nếu lim.
- Cực đại, cực tiểu của một hàm số.
- Hàm số y=f(x) có cực đại (cực tiểu) tại điểm x 0 nếu có một số a dương sao cho f x.
- Nếu x 0 thỏa mãn hệ phương trình:.
- Hàm số y=f(x) gọi là lồi nếu với  ,0.
- Điểm x 0 là điểm uốn của đồ thị hàm số y=f(x) nếu f’’(x 0 )=0 và f’’(x) đổi dấu khi đi qua x 0.
- Trục và tâm đối xứng: Đồ thị hàm số y=f(x) nhận đường thẳng x= làm trục đối xứng khi và chỉ khi f  2.
- Đồ thị hàm số y=f(x) nhận điểm I.
- Khảo sát hàm số y  ax 3  bx 2.
- thì hàm số luôn đồng biến;.
- thì hàm số luôn nghịch biến..
- b  ac  y  có hai nghiệm phân biệt x 1 , x 2 , hàm số có cực đại và cực tiểu..
- Các giao điểm với trục hoành: Phương trình.
- y  ax  bx.
- thì phương trình có ba nghiệm phân biệt.
- Hàm số y  ax 4  bx 2  c a.
- Trong trường hợp ab  0 hàm số chỉ có một điểm cực trị là (0,c) (cực đại nếu b<0, cực tiểu nếu b>0)..
- Nếu b<0, hàm số có cực đại tại (0,c) và hai điểm cực tiểu.
- Nếu b>0 hàm số có cực tiểu (0,c) và hai điểm cực đại.
- Hàm số.
- Hàm số xác định với.
- ab’-a’b=0, hàm số không đổi.
- a ab’-a’b>0 hàm số đồng biến;.
- ab’-a’b<0 hàm số nghịch biến;.
- sin 1 sin 2.
- sin 1 cos cos.
- cos sin 1 sin.
- sin sin cos sin.
- cos cos sin cos.
- cot tan .
- sin cos 1 cos 2.
- sin cos 1 cos.
- 1 sin cos.
- Hàm số Cực đại · 79 Cực tiểu · 79

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt