- Thí dụ: Số 2546789 có phải là số nguyên tố hay không? [>isprime(n). - False Vậy 2546789 không phải là số nguyên tố. - số nguyên tố. - nguyên tố. - Để kiểm tra xem n có phải là số giả nguyên tố cơ sở. - Nếu n là số nguyên. - tố thì n không phải là số giả nguyên tố cơ sở b. - số giả nguyên tố cơ sở b. - 0 Vậy 561 là số giả nguyên tố cơ sở 2. - true Số là một số nguyên tố. - không phải là số giả nguyên tố. - tố thì n không phải là số giả nguyên tố mạnh cơ sở b. - 0 Vậy 2047 là số giả nguyên tố mạnh cơ sở 2. - Nếu m là số nguyên d−ơng và a là số nguyên tố cùng nhau với n thì. - số nguyên tố cùng nhau, ta có a.a φ ( )m −1 ≡ 1(mod m), tức là a φ ( )m −1 chính là nghịch. - với mọi số nguyên tố p, φ (pk)=pk-pk-1. - Giả sử n là một số nguyên d−ơng. - Số hoàn hảo và số nguyên tố Mersenne.. - Ví dụ, nếu p là một số nguyên tố thì τ (p)=2, σ (p)=p+1. - Thật vậy, giả sử m, n là các số nguyên d−ơng nguyên tố cùng nhau. - là t là số nguyên tố. - nguyên tố Mersenne. - Giả sử q là một số nguyên tố của Mp. - Do đó, (p,q-1)=p, vì p là một số nguyên tố. - Mỗi lần có một số nguyên tố. - Số nguyên tố. - Tồn tại vô hạn số nguyên tố Mersenne. - Giả sử a và m là các số nguyên d−ơng nguyên tố cùng nhau. - Giả sử a và n là các số nguyên tố cùng nhau, n>0. - Khi đó số nguyên x. - chứng minh rằng mọi số nguyên tố đều có căn nguyên thuỷ. - Giả sử p là số nguyên tố và d là một −ớc của p-1. - Mọi số nguyên tố đều có căn nguyên thuỷ. - Thật vậy, giả sử p là số nguyên tố. - số nguyên d−ơng k. - với mọi số nguyên d−ơng k. - đó t là số nguyên d−ơng 0≤ t≤k-1. - đúng với số nguyên d−ơng k≥2. - nguyên tố lẻ và t là số nguyên d−ơng. - Giả sử a là số nguyên lẻ, a=2b+1.Ta có. - (n/d), chứng minh rằng 1)φ (pk)=pk-pk-1 với p là số nguyên tố. - 1) Cho công thức tính σ k(p) với p là số nguyên tố. - 2) Tính σ k(ps) khi s là số nguyên d−ơng. - Chứng minh rằng nếu n≠ 2,4,p α α,2p , trong đó p là số nguyên tố lẻ thì a φ. - b) Cho p là một số nguyên tố. - là số nguyên thoả mãn o. - là số nguyên tố, ta có định lí Wilson). - là số nguyên tố Mersenne và Mm chính bằng số đó. - 127 Vậy M7=127 và là số nguyên tố Mersenne. - Thí dụ 2: M125 có phải là số nguyên tố Mersenne hay không? [>. - false Vậy M125 không phải là số nguyên tố Mersenne. - 56 Thí dụ 3: M11 có phải là số nguyên tố Mersenne hay không?. - false Vậy M11 không phải là số nguyên tố Mersenne. - Nếu m, n là các số nguyên tố cùng nhau thì trên màn. - Cho n là một số nguyên lớn hơn 1. - Giả sử p là một số nguyên tố lẻ, a là số nguyên tố cùng nhau với p. - Giả sử m là số nguyên d−ơng. - Giả sử p là số nguyên tố lẻ, a là số nguyên không chia hết cho p. - Nếu p là một số nguyên tố lẻ, thì trong các số 1, 2. - Giả sử p là số nguyên tố lẻ, và a là số nguyên d−ơng. - Giả sử p là một số nguyên tố lẻ, a và b là các số nguyên không chia hết. - Nếu p là số nguyên tố lẻ thì. - Giả sử p là số nguyên tố lẻ và (a,p)=1. - Nếu p là một số nguyên tố lẻ thì 2. - Giả sử p và q là các số nguyên tố lẻ,. - Số Fermat Fm là số nguyên tố khi và chỉ khi 3(F m−1 2. - Giả sử n là số nguyên d−ơng lẻ, a nguyên tố cùng nhau với n.. - Giả sử n là số nguyên d−ơng lẻ, a và b là các số nguyên tố cùng nhau. - n là các số nguyên d−ơng lẻ, nguyên tố cùng nhau. - Giả sử a và b là các số nguyên d−ơng nguyên tố cùng nhau, a>b. - Giả sử p là một số nguyên tố lẻ, n∈Z. - Số giả nguyên tố Euler.. - Số nguyên d−ơng n đ−ợc gọi là số giả nguyên tố Euler cơ sở b. - nguyên tố Euler. - Cho n là số giả nguyên tố mạnh cơ sở b. - là phân tích của n thành thừa số nguyên tố. - Giả sử p là một −ớc nguyên tố của n. - Vậy n là số giả nguyên tố Euler cơ sở b. - trong đó c là một số nguyên lẻ. - (mod n), và n là số giả nguyên tố Euler cơ sở b. - nguyên tố mạnh cùng cơ sở. - giả nguyên tố Euler cơ sở b nên V. - Nh− vậy, n là số giả nguyên tố mạnh cơ sở b. - là số giả nguyên tố mạnh cơ sở b nên b b. - Nh− vậy n là số giả nguyên tố mạnh cơ sở b. - của số nguyên tố p. - là một số nguyên d−ơng. - chắc chắn” n là số nguyên tố. - Giả sử p và 2p-1 đều là số nguyên tố. - Chứng minh rằng nếu p là một số nguyên tố dạng 4k+3 và q=2p+1 cũng là số. - Chứng minh rằng 15841 là: a) số giả nguyên tố mạnh cơ sở 2. - cũng là số giả nguyên tố mạnh Euler cơ sở ab. - thì n là số giả nguyên tố mạnh cơ sở 2. - nguyên tố Euler cơ sở n-b. - Chứng minh rằng nếu n là số giả nguyên tố Euler cơ sở 3 và n≡ 5(mod 12) thì. - n là số giả nguyên tố mạnh cơ sở 3. - nguyên tố Euler cơ sở b. - 0 Vậy 1105 là số giả nguyên tố Euler cơ sở 2. - Giả sử p là số nguyên tố. - là một số nguyên tố.. - một số nguyên tố p
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt