- Trong tr−ờng. - đ−ờng cong elliptic. - dụng vào nghiên cứu đ−ờng cong elliptic. - Ng−ợc lại, những kết quả về đ−ờng cong. - Wiles) bằng cách chứng minh giả thuyết Taniyama-Weil về các đ−ờng cong elliptic.. - Đ−ờng cong elliptic trên tr−ờng K là tập hợp các điểm (x,y) thoả. - đ−ợc “dạng tối thiểu” của ph−ơng trình biểu diễn đ−ờng cong. - Đ−ờng cong elliptic với ph−ơng trình (7.1) đ−ợc thêm vào các điểm tại vô. - Xét đ−ờng cong elliptic xác định trên tr−ờng tuỳ ý bởi ph−ơng trình y2+a1xy+a3y=x. - 3+a2x 2+a4x+a6, (7.3) Ta có thể trang bị cho tập hợp các điểm của đ−ờng cong cấu trúc nhóm Aben cộng. - quan trọng sau đây của các đ−ờng cong elliptic trên tr−ờng thực R.. - Đ−ờng cong elliptic trên tr−ờng thực. - Trong tr−ờng hợp này, biệt thức ∆ của đ−ờng cong là ∆ =-16(4a4. - Ta sẽ sử dụng dạng Weierstrass của đ−ờng cong. - Điểm P của đ−ờng cong đ−ợc gọi là điểm bậc hữu hạn nếu tồn tại. - Đ−ờng cong elliptic y2=x3-x trên tr−ờng thực. - Đ−ờng cong elliptic trên tr−ờng các số hữu tỷ. - các đ−ờng cong trên tr−ờng số hữu tỷ. - Đó là các đ−ờng cong cho bởi ph−ơng trình. - Nghiên cứu đ−ờng cong elliptic trên tr−ờng số hữu tỷ cũng có nghĩa là. - Giả sử E là đ−ờng cong elliptic đã cho. - Giả sử E là một đ−ờng cong elliptic trên Q. - trong tr−ờng hợp r≠ 0, tồn tại vô hạn điểm hữu tỷ trên đ−ờng cong. - Giả sử E là đ−ờng cong elliptic trên tr−ờng Q. - Đ−ờng cong elliptic trên tr−ờng hữu hạn. - Khi nghiên cứu các đ−ờng cong elliptic, đặc biệt là các đ−ờng cong trên tr−ờng số. - làm đó đẫn đến các đ−ờng cong trên tr−ờng hữu hạn. - Khi “sửa” một đ−ờng cong elliptic bằng cách chuyển. - Thật vậy, biệt thức của đ−ờng cong (khác không) có thể dồng d− 0 modulo p, và khi. - đó, đ−ờng cong nhận đ−ợc có điểm bội trên tr−ờng hữu hạn. - Ta nói đ−ờng cong elliptic đã cho có sửa. - 123 Điều cần quan tâm đầu tiên khi nghiên cứu một đ−ờng cong elliptic trên tr−ờng hữu. - Các điểm của đ−ờng cong là các cặp (x,y), x, y∈Fq thoả mãn. - có hai điểm (x,y) và (x,-y) thuộc đ−ờng cong. - điểm nào của đ−ờng cong ứng với giá trị x. - Thêm điểm tại vô cùng, ta có công thức tính số điểm của đ−ờng cong trong tr−ờng. - Định lí trên đây cho ta một −ớc l−ợng của số điểm của đ−ờng cong E trên tr−ờng Fq. - Giả sử N là số điểm của đ−ờng cong elliptic xác định trên tr−ờng Fq.. - Một trong những ứng dụng mới nhất của đ−ờng cong elliptic trên tr−ờng hữu hạn,. - Đ−ờng cong elliptic và hệ mật mã khoá công khai. - Hệ mật mã khoá công khai sử dụng đ−ờng cong elliptic dựa trên độ phức tạp. - của đ−ờng cong (nếu số nh− thế tồn tại). - Chú ý rằng, các điểm của đ−ờng cong lập. - Cho E là một đ−ờng cong elliptic trên tr−ờng hữu hạn Fq, P là một điểm. - của đ−ờng cong. - Nh− vậy, ph−ơng trình xác định đ−ờng cong có thể cho d−ới dạng Weierstrass: y2=x3+ax+b. - Mã hoá nhờ các điểm của đ−ờng cong elliptic trên tr−ờng hữu hạn. - Việc đầu tiên là phải chọn một đ−ờng cong elliptic E nào đó trên tr−ờng hữu hạn Fq.. - Sau đó, phải tìm cách t−ơng ứng số nguyên m với một điểm của đ−ờng cong E. - đ−ờng cong sẽ đ−ợc trình bày ở tiết sau. - T−ơng ứng một số m với một điểm của đ−ờng cong elliptic. - lớn các điểm của đ−ờng cong elliptic. - sao cho tồn tại điểm (xj,yj) trên đ−ờng cong E. - của đ−ờng cong elliptic E. - Mật mã khoá công khai sử dụng đ−ờng cong elliptic. - Giả sử B,P là các điểm của đ−ờng cong elliptic E, k là một số nguyên và P=kB. - Trong tr−ờng hợp E là đ−ờng cong trên tr−ờng. - Tr−ớc tiên, ta chọn một đ−ờng cong elliptic E trên tr−ờng hữu hạn Fq với một điểm. - Trong tr−ờng hợp này, các cá thể chọn chung cho mình một đ−ờng cong elliptic E. - Ai tìm điểm Pm t−ơng ứng trên đ−ờng cong. - Vì N là số điểm của đ−ờng cong nên NPm=0,. - Chọn đ−ờng cong elliptic. - đ−ờng cong cụ thể. - Thứ hai, lấy một đ−ờng cong trên tr−ờng số hữu tỷ và “sửa” theo. - modulo p khác nhau để thu đ−ợc các đ−ờng cong trên tr−ờng hữu hạn. - Chọn đ−ờng cong và điểm ngẫu nhiên. - của đ−ờng cong có thể viết d−ới dạng (7.2). - Ta xuất phát từ một đ−ờng cong elliptic E nào đó trên tr−ờng số. - L-hàm của đ−ờng cong elliptic 6.1. - nào ý nghĩa của đ−ờng cong elliptic trong Hình học đại số số học. - Có thể nói, khái niệm quan trọng nhất trong nghiên cứu đ−ờng cong elliptic là. - Giả sử ta xét đ−ờng cong elliptic trên tr−ờng số hữu tỷ Q. - ngay t− đầu rằng, đ−ờng cong đ−ợc cho bởi ph−ơng trình với các hệ số nguyên. - các sửa theo modulo p của đ−ờng cong đó ứng với mọi số nguyên tố p. - Có thể tồn tại một số hữu hạn số nguyên tố p tại đó đ−ờng cong. - Tr−ớc hết, ta xét các số nguyên tố p tại đó đ−ờng cong có. - sửa tốt”, tức là ta có đ−ờng cong elliptic trên tr−ờng Fp.. - L-hàm của đ−ờng cong elliptic trên tr−ờng hữu hạn. - Giả sử E là đ−ờng cong elliptic trên tr−ờng số hữu tỷ Q, có sửa tốt tại số nguyên tố p.. - Đồng thời với việc xét E modulo p, ta có thể xét các điểm của đ−ờng cong E trên. - Hàm Zp(T) đ−ợc gọi là Zeta-hàm của đ−ờng cong E trên tr−ờng Fp. - Zeta-hàm của một đ−ờng cong elliptic E trên tr−ờng hữu hạn Fq là một. - trong đó a là số tham gia trong công thức tính số điểm của đ−ờng cong E trên Fp:. - L-hàm của đ−ờng cong trên tr−ờng số hữu tỷ Nh− vậy, với mỗi số nguyên tố p, ta có Zeta-hàm Zp(T) ứng với đ−ờng cong elliptic. - Để nghiên cứu đ−ờng cong E trên tr−ờng số hữu tỷ, ta có thể. - Tr−ớc tiên ta nhắc lại rằng, nhóm các điểm hữu tỷ của đ−ờng cong elliptic E là tổng. - Số r đ−ợc gọi là hạng của đ−ờng cong. - Nếu hạng của đ−ờng cong elliptic E bằng r thì. - L-hàm của đ−ờng cong có không điểm cấp r tại điểm s=1. - Trong tr−ờng hợp ng−ợc lại, đ−ờng cong E chỉ có hữu hạn điểm hữu tỷ. - trọng nhất trong lí thuyết đ−ờng cong elliptic: giả thuyết Taniyama-Weil. - Giả thuyết Taniyama-Weil: Nếu E là một đ−ờng cong elliptic trên tr−ờng số hữu tỷ. - Đ−ờng cong này đ−ợc. - Cho d−ờng cong elliptic trên tr−ờng thực y2=x3-36x và các điểm trên đ−ờng. - Tìm bậc của điểm P=(2,3) trên đ−ờng cong y2=x3+1. - Chứng minh rằng các đ−ờng cong elliptic sau đây có q+1 điểm trên tr−ờng Fq: 1) y2=x3-x, q≡ 3(mod 4). - Tính số điểm của đ−ờng cong elliptic y2=x3-x trên tr−ờng F71. - Cho đ−ờng cong y2+y=x3 trên tr−ờng F2. - Hãy tìm Zeta-hàm của đ−ờng cong đó. - và tính số điểm của đ−ờng cong trên mọi tr−ờng Fq với q=2 r, r=1,2,...
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt