- Biểu đồ tần suất (histograms). - Biểu đồ Pareto (Pareto charts). - Biểu đồ thời gian (run charts). - Biểu đồ phân tán (scatter diagrams). - Biểu đồ kiểm soát (control charts). - Biểu quá trình (flow charts). - Biểu đồ nhân quả (cause and effect diagrams). - Biểu đồ tần suất - Histogram. - Biểu đồ này dùng để xác định phân bố (tần suất) của các biến số liệu đo đạc phân chia theo một tiêu chí nhất định. - Biểu đồ tần suất (tiếp theo). - Biểu đồ tần suất sử dụng máy phôtô của tầng 10. - Biểu đồ Pareto. - Có thể được xem như một dạng đặc biệt của biểu đồ tần suất. - Biểu đồ Pareto (tiếp theo). - Biểu đồ Thời gian. - Biểu đồ Thời gian (tiếp theo). - Thời gian. - Biểu đồ phân tán. - Biểu đồ phân tán (tiếp theo). - Biểu đồ kiểm soát. - Sử dụng để quyết định khi nào sẽ phải chỉnh định quá trình. - Chỉnh định quá trình nếu cần thiết. - Được thực hiện khi quá trình đang được thực hiện. - Biểu đồ kiểm soát(tiếp theo). - Dừng quá trình Đúng Sai. - Nguyên nhân?. - Biểu đồ điều khiển Bắt đầu. - Biểu đồ kiểm soát (tiếp theo). - Biểu đồ quá trình. - Mô tả quá trình làm việc của. - Hình tượng hóa quá trình làm việc. - Biểu đồ quá trình (tiếp theo). - Biểu đồ nhân quả. - Dùng để xác định các nguyên nhân gây ra các vấn đề. - Biểu đồ nhân quả (tiếp theo)
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt