« Home « Kết quả tìm kiếm

Tổng hợp đầy đủ 6 chuyên đề hóa học lớp 10


Tóm tắt Xem thử

- Nguyên tử: a.
- Nguyên tố s.
- Nguyên tố p.
- Nguyên tố d..
- Nguyên tố f.
- C + 2H2 → CH4 Câu 35: Hoàn thành các phản ứng hạt nhân A.
- Cho hỗn hợp X tác dụng với nước thu được dung dịch M và khí Y.
- Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
- nguyên tử.
- Số chất xảy ra phản ứng hóa học với X là: a.
- Nguyên tố R là: a.
- CHUYÊN ĐỀ 2: PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ A HỆ THỐNG KIẾN THỨC 1.
- Khái niệm và phân loại phản ứng oxi hóa khử 2.1.
- Phản ứng oxi hóa – khử đơn giãn: chất oxi hóa và chất khử khác nhau VD: 2.
- Phản ứng tự oxi hóa – khử: tác nhân oxi hóa và khử là một nguyên tố duy nhất.
- Phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử: tác nhân oxi hóa và khử là những nguyên tố khác nhau nhưng cùng nằm trong 1 phân tử.
- Phương pháp cân bằng phản ứng oxi hóa – khử 3.1.
- Sau phản ứng thu được 39,4 g kết tủa.
- Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra qua nhiều trạng thái trung gian khác nhau.
- Viết và cân bằng các nửa phản ứng ( có thể viết dưới dạng ion nếu phản ứng xảy ra trong dung dịch).
- b) Tính số mol HNO3 đã tham gia phản ứng? A.
- Hòa tan hỗn hợp thu được sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư thu được V’’ lít H2(đktc).
- xác định kim loại M và tính khối lượng HNO3 tham gia phản ứng.
- Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được m gam muối khan.
- Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gma muối khan? a.
- Khi phản ứng kết thúc thấy khối lượng dd tăng 7 gam.
- Nung cho tới khi phản ứng xảy hoàn toàn thu được khí X và chất rắn Z.
- (ĐH khối A- 2008): Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 1,344 lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X.
- Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).
- Phản ứng kết thúc thu được chất rắn chỉ có kim loại Fe và 36 g hỗn hợp khí Y.
- Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X.
- (ĐH khối A- 2012) Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít khí H2( đktc) và dung dịch X.
- Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ( sản phẩm khử duy nhất là NO).
- Cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là: a.
- Biết lượng HNO3 phản ứng là 44,1 gam.
- Số mol HNO3 đã phản ứng là.
- Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat.
- Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0.6 m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO( sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).
- Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3.36 lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2.4 gam kim loại.
- Khối lượng sắt đã phản ứng là: a.
- Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là: a.
- Tác dụng với phi kim · X2 không phản ứng trực tiếp với O2, N2, C dạng kim cương.
- Cl2 phản ứng mạnh với H2, P, S (có nhiệt độ) tạo ra HCl.
- Br2 tác dụng với H2 khi đun nóng, I2 phản ứng không hoàn toàn với H2.
- Phản ứng với hợp chất hữu cơ Phản ứng thế: CH4+Cl2.
- Phản ứng cộng vơi NH3.
- Dung dịch NH3 B.
- Dung dịch NaCl.
- C.Dung dịch NaOH D.
- Dung dịch H2SO4 loãng.
- (II) Sục khí SO2 và dd H2S (III) Sục hỗn hợp khí NO và NO2 vào nước (IV) Cho MnO2 và dd HCl đặc nóng (V) Cho Fe2O3 vào dd H2SO4 đặc nóng VI) Cho SiO2 và dd HF Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là: a, 3.
- Khối B- 2008) Cho các phản ứng : (1) O3 + dung dịch KI → (2) F2 + H2O (3) MnO2 + HCl đặc.
- (4) Cl2 + dung dịch H2S.
- Các phản ứng tạo ra đơn chất là A.
- Sau phản ứng thấy khố lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu.
- O2+O : dưới tác dụng của tia tử ngoại Một số phản ứng.
- Cu, Ag+ H2SO4(không phản ứng.
- Không phản ứng.
- Xúc tác cho phản ứng tách nước.
- Phản ứng cacbon hóa các hợp chất hữu cơ.
- Phản ứng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là: a.
- Cho 0,2 mol SO2 tác dụng 0,3 mol NaOH sau phản ứng thu được m gam muối a.
- Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,688 lit khí thoát ra (đktc.
- Dung dịch Br2.
- Dung dịch KMnO4.
- Phản ứng nào sau đây không chứng minh được H2S có tính khử? A.
- Cho phản ứng: H2S + 4Cl2 + 4H2O ( H2SO4 + 8HCl.
- Dung dịch HCl b.
- Dung dịch NaOH 19.
- Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được (cho Fe = 56) A.
- Sục V lít SO2 vào 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được 21,7 gam kết tủa.
- Bài tập chuỗi phản ứng: a.
- CHUYÊN ĐỀ 6: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG – CÂN BẰNG HÓA HỌC.
- Tốc độ phản ứng: 1.
- Định nghĩa: Tốc độ phản ứng (V) là đại lượng biểu thị sự thay đổi nồng độ của một chất tham gia phản ứng (hoặc sản phẩm) trong một đơn vị thời gian.
- Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng: a.
- Nồng độ: Tăng nồng độ chất tham gia phản ứng thì V tăng.
- là tốc độ phản ứng ở nhiệt độ ban đầu(t1).
- là tốc độ phản ứng ở nhiệt độ cao hơn(t2).
- Cân bằng hóa học: Là trạng thái của hỗn hợp các chất phản ứng khi tốc độ phản ứng thuận (Vt) bằng tốc độ phản ứng nghịch (Vn): Vt =Vn.
- Hằng số cân bằng của phản ứng thuận nghịch: kc.
- Nhiệt phản ứng: a.
- Nhiệt phản ứng được kí hiệu là Q hoặc.
- Nếu phản ứng tỏa nhiệt:.
- Nếu phản ứng thu nhiệt:.
- Phản ứng nhiệt phân thường là phản ứng thu nhiệt.
- Cho phản ứng: CaCO3(r).
- 572 kJ/ mol ở phản ứng trên cho biết: a.
- Tăng nhiệt độ phản ứng lên khoảng 900oC 3.
- Tăng nhiệt độ phản ứng d.
- Cho phản ứng sau: 2CO.
- Tại 25oC, phản ứng: 2N2O5(k).
- 4NO2 (k) +O2 (k), có hằng số tốc độ phản ứng k.
- có biểu thức tính tốc độ phản ứng v = k..
- Tính tốc độ phản ứng tiêu thụ N2O5.
- Khi tăng áp suất của hệ phản ứng: CO(k)+H2O(k).
- Phản ứng sản xuất vôi: CaCO3(r).
- Tính lượng HI thu được khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng.
- Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ c.
- Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ