« Home « Kết quả tìm kiếm

Từ loại trong tiếng Anh - Bài 1 & 2


Tóm tắt Xem thử

- Có 8 t lo i trong ti ng Anh: ừ ạ ế.
- Danh t (Nouns): Là t g i tên ng ừ ừ ọ ườ i, đ v t, s vi c ồ ậ ự ệ hay n i ch n.
- Gi i t (Prepositions): Là t th ớ ừ ừ ườ ng dùng v i danh t ớ ừ và đ i t hay ch m i t ạ ừ ỉ ố ươ ng quan gi a các t này v i ữ ừ ớ nh ng t khác, th ữ ừ ườ ng là nh m di n t m i t ằ ễ ả ố ươ ng quan v hoàn c nh, th i gian hay v trí.
- Có m t đi u quan tr ng mà ng ộ ề ọ ườ ọ i h c ti ng Anh c n ế ầ bi t là cách x p lo i trên đây căn c vào ch c năng ng ế ế ạ ứ ứ ữ pháp mà m t t đ m nhi m trong câu.
- Tr ừ ạ ướ c h t chúng ta tìm hi u v danh t là t ế ể ề ừ ừ lo i quen thu c nh t và đ n gi n nh t trong t t c các ạ ộ ấ ơ ả ấ ấ ả ngôn ng .
- Trong ti ng Anh danh t g i là Noun.
- Danh t là t đ g i tên m t ng ừ ừ ể ọ ộ ườ i, m t v t, m t s ộ ậ ộ ự vi c, m t tình tr ng hay m t c m xúc.
- table (cái bàn), man (ng ườ i đàn ông.
- wall (b c t ứ ườ ng.
- Danh t đ m đ ừ ế ượ c và không đ m đ ế ượ c (countable and uncountable nouns).
- Danh t đ m đ ừ ế ượ c (Countable nouns): M t danh t ộ ừ đ ượ c x p vào lo i đ m đ ế ạ ế ượ c khi chúng ta có th đ m ể ế tr c ti p ng ự ế ườ i hay v t y.
- Danh t không đ m đ ừ ế ượ c (Uncountable nouns): M t ộ danh t đ ừ ượ c x p vào lo i không đ m đ ế ạ ế ượ c khi chúng ta không đ m tr c ti p ng ế ự ế ườ i hay v t y.
- Mu n đ m, ta ậ ấ ố ế ph i thông qua m t đ n v đo l ả ộ ơ ị ườ ng thích h p.
- Thông th ườ ng danh t l y thêm S s nhi u.
- Nh ng danh t t n cùng b ng O, X, S, Z, CH, SH l y ữ ừ ậ ằ ấ thêm ES s nhi u.
- a) Nh ng danh t t n cùng b ng nguyên âm + O ch l y ữ ừ ậ ằ ỉ ấ thêm S s nhi u.
- b) Nh ng danh t t n cùng b ng O nh ng có ngu n g c ữ ừ ậ ằ ư ồ ố không ph i là ti ng Anh ch l y thêm S s nhi u.
- Nh ng danh t t n cùng b ng ph âm + Y thì chuy n ữ ừ ậ ằ ụ ể Y thành I tr ướ c khi l y thêm ES.
- Nh ng danh t t n cùng b ng F hay FE thì chuy n ữ ừ ậ ằ ể thành VES s nhi u.
- a) Nh ng danh t sau ch thêm S s nhi u: ữ ừ ỉ ở ố ề roofs : mái nhà gulfs : v nh ị.
- dwarfs : ng ườ i lùn griefs : n i đau kh ỗ ổ beliefs : ni m tin ề.
- b) Nh ng danh t sau đây có hai hình th c s nhi u: ữ ừ ứ ố ề scarfs, scarves : khăn quàng.
- Đ ượ c phát âm là /z/: khi đi sau các nguyên âm và các ph âm t (voiced consonants), c th là các ph âm ụ ỏ ụ ể ụ sau: /b/, /d/, /g/, /v/, /T/, /m/, /n/, /N/, /l/, /r/..
- Đ ượ c phát âm là /s/: khi đi sau các ph âm đi c ụ ế (voiceless consonants), c th là các ph âm sau: /f/, ụ ể ụ /k/, /p/, /t/ và /H/..
- Đ ượ c phát âm là /iz/: khi đi sau m t ph âm rít (hissing ộ ụ consonants), c th là các ph âm sau: /z/, /s/, /dZ/, /tS.
- Các tr ườ ng h p đ c bi t ợ ặ ệ.
- Nh ng danh t sau đây có s nhi u đ c bi t: ữ ừ ố ề ặ ệ man - men : đàn ông.
- Nh ng danh t sau đây có hình th c s ít và s nhi u ữ ừ ứ ố ố ề gi ng nhau: ố.
- Trong ti ng Vi t ta v n th ế ệ ẫ ườ ng nói nh : cái nón, chi c ư ế nón, trong ti ng Anh nh ng t có ý nghĩa t ế ữ ừ ươ ng t nh ự ư cái và chi c đó g i là m o t (Article).
- Ti ng Anh có các m o t : the /T.
- a / n/, an /ân/ ế ạ ừ ə ə Các danh t th ừ ườ ng có các m o t đi tr ạ ừ ướ c..
- thành /Ti/ khi đ ng tr ứ ướ c m t danh t b t đ u b ng m t ộ ừ ắ ầ ằ ộ nguyên âm hay ph âm đi c (ph âm h th ụ ế ụ ườ ng là m t ộ ph âm câm nh hour (gi ) không đ c là /hau/ mà là ụ ư ờ ọ /au.
- Ví d : the hat /hæt/ nh ng the end /Ti end/ ụ ư the house /T haus/ the hour /Ti au / ə ə.
- A đ ượ c đ i thành an khi đi tr ổ ướ c m t danh t ộ ừ b t đ u b ng m t nguyên âm hay ph âm đi c.
- đ c là ọ ə ở ế ọ [ei] trong các âm m nh.
- a/an đ t tr ặ ướ c m t danh t s ít đ m đ ộ ừ ố ế ượ c và đ ượ c dùng trong nh ng tr ữ ườ ng h p sau đây: ợ.
- V i ý nghĩa m t ng ớ ộ ườ i, m t v t.
- Trong các thành ng ch m t s đo l ữ ỉ ộ ự ườ ng..
- Tr ướ c các ch dozen (ch c), hundred (trăm), thousand ữ ụ (ngàn), million (tri u).
- Tr ướ c các b ng t (complement) s ít đ m đ ổ ữ ừ ố ế ượ c ch ngh nghi p, th ỉ ề ệ ươ ng m i, tôn giáo, giai c p v…v..
- Tr ướ c m t danh t riêng khi đ c p đ n nhân v t y ộ ừ ề ậ ế ậ ấ nh m t cái tên bình th ư ộ ườ ng..
- V i ý nghĩa cùng, gi ng (same) trong các câu t c ng , ớ ố ụ ữ thành ng .
- Tr ướ c m t ng đ ng v (appositive) khi t này di n t ộ ữ ồ ị ừ ễ ả m t ý nghĩa không quen thu c l m.
- Trong các câu c m thán (exclamatory sentences) b t ả ắ đ u b ng ‘What’ và theo sau là m t danh t s ít đ m ầ ằ ộ ừ ố ế đ ượ c..
- Trong các thành ng sau (và các c u trúc t ữ ấ ươ ng t.
- Th t ti c r ng… ậ ế ằ.
- Trong các c u trúc such a.
- Không s d ng M o t b t đ nh ử ụ ạ ừ ấ ị.
- M o t b t đ nh không đ ạ ừ ấ ị ượ c s d ng trong các tr ử ụ ườ ng h p sau: ợ.
- Tr ướ c m t danh t ch m t t ộ ừ ỉ ộ ướ c hi u, c p b c hay ệ ấ ậ m t ch c danh ch có th gi b i m t ng ộ ứ ỉ ể ữ ở ộ ườ i trong m t ộ th i đi m nào đó.
- Tr ướ c nh ng danh t không đ m đ ữ ừ ế ượ c (uncountable nouns) nói chung..
- Tr ướ c các danh t ch các b a ăn nói chung.
- Tr ướ c các danh t ch m t n i công c ng đ di n t ừ ỉ ộ ơ ộ ể ễ ả nh ng hành đ ng th ữ ộ ườ ng đ ượ c th c hi n t i n i y.
- Tr ướ c các danh t ch ngày, tháng, mùa.
- ấ ạ M o t xác đ nh the đ ạ ừ ị ượ c dùng tr ướ c danh t s ít l n ừ ố ẫ s nhi u, c đ m đ ố ề ả ế ượ c cũng nh không đ m đ ư ế ượ c..
- The th ườ ng đ ượ c s d ng trong các tr ử ụ ườ ng h p sau ợ đây:.
- Khi đi tr ướ c m t danh t ch ng ộ ừ ỉ ườ i hay v t đ c nh t.
- V i ý nghĩa “ng ớ ườ i hay v t mà chúng ta v a đ c p ậ ừ ề ậ đ n” ế.
- Tr ướ c tên các qu c gia d ng s nhi u ho c các ố ở ạ ố ề ặ qu c gia là s liên k t các đ n v nh .
- Tr ướ c các đ a danh mà danh t chung đã đ ị ừ ượ c hi u ể ng m.
- Tr ướ c danh t riêng ch qu n đ o, sông, r ng núi, đ i ừ ỉ ầ ả ặ ạ d ươ ng..
- Tr ướ c m t danh t s ít đ m đ ộ ừ ố ế ượ c dùng v i ý nghĩa ớ t ng quát đ ch c m t ch ng lo i.
- Tr ướ c m t danh t chung có danh t riêng theo sau ộ ừ ừ xác đ nh.
- Tr ướ c m t t ộ ướ c hi u g i theo s th t .
- Tr ướ c m t danh t đ ộ ừ ượ c m t ng gi i t ộ ữ ớ ừ (prepositional phrase) b nghĩa.
- Tr ướ c m t danh t đ ộ ừ ượ c b nghĩa b ng m t m t ổ ằ ộ ộ m nh đ quan h xác đ nh (defining relative clause).
- Tr ướ c m t tính t đ t o thành m t danh t t p h p ộ ừ ể ạ ộ ừ ậ ợ (collective noun)..
- Không dùng m o t xác đ nh “The” ạ ừ ị.
- The không đ ượ c dùng trong các tr ườ ng h p sau đây: ợ 1.
- Tr ướ c nh ng danh t tr u t ữ ừ ừ ượ ng dùng theo nghĩa t ng quát.
- Tr ướ c các danh t ch ch t li u dùng theo nghĩa t ng ừ ỉ ấ ệ ổ quát..
- Tr ướ c tên các b a ăn dùng theo nghĩa t ng quát.
- Tr ướ c các danh t s nhi u dùng theo nghĩa t ng ừ ố ề ổ quát..
- Tr ướ c h u h t các danh t riêng.
- Tr ướ c các t Lake, Cape, Mount.
- Tr ướ c các t ướ c hi u có danh t riêng theo sau.
- Tr ướ c các danh t ch ngôn ng .
- Tr ướ c tên các mùa và các ngày l .
- Tr ướ c các danh t chung ch m t n i công c ng ừ ỉ ộ ơ ộ nh m di n đ t ý nghĩa làm hành đ ng th ằ ễ ạ ộ ườ ng x y ra ả ở n i y.
- Nh ng: He goes to the school to meet his old teacher

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt