« Home « Kết quả tìm kiếm

từ vựng


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "từ vựng"

XÂY DỰNG DỊCH VỤ WEB HỌC TỪ VỰNG

tainguyenso.vnu.edu.vn

Người dùng khi đọc báo nên đăng nhập vào hệ thống, như thế sẽ vừa học được từ, vừa thêm được từ vào từ vựng, từ đó tăng dần khả năng từ vựng của mình.. Để hiển thị các từ người dùng chưa biết, nguyên tắc xử lý như sau. Có một bảng chứa các từ thông dụng, như will, have, you, me, they … Kết hợp với bảng từ vựng của người dùng. Nếu từ đó không nằm trong những từ thông dụng hay từ mà người dùng đã học thì từ đó sẽ được bôi đậm, cho biết đó là từ mới.

Khảo sát sự biến đổi dạng thức từ vựng trong “chat” trên Internet

tainguyenso.vnu.edu.vn

Trong đó từ vựng là một trong số hạt nhân không thể thiếu trong việc hình thành và giúp thực hiện chức năng này một cách đắc lực và hiệu quả. Lẽ dĩ nhiên, từ vựng sẽ không tránh khỏi quy luật phát triển này. Nói khác đi, từ vựng cũng phải phát triển phù hợp với từng thời điểm xã hội hay môi trường xã hội.. Vốn từ vựng của một ngôn ngữ hết sức phức tạp. Vốn từ vựng của một ngôn ngữ luôn luôn được giàu thêm bằng những từ và nghĩa mới.

Soạn Văn 9: Sự phát triển của từ vựng (tiếp theo)

vndoc.com

Từ mượn tiếng Hán: Mãng xà, biên phòng, tham ô, tô thuế, phê bình, phê phán, ca sĩ, nô lệ.. Từ mượn ngôn ngữ Châu Âu: Xà phòng, ô tô, ôxi, rađiô, càphê, canô.. Từ vựng thường được phát triển bằng hai cách thức:. Phát triển nghĩa của từ: Nghĩa gốc, nghĩa chuyển.. Phát triển về số lượng từ ngữ: Tạo từ ngữ mới hoặc mượn tiếng nước ngoài.. Từ vựng của một ngôn ngữ luôn thay đổi để đáp ứng nhu cầu giao tiếp, nhận thức của con người trong điều kiện tự nhiên, xã hội không ngừng vận động, phát triển.

Tóm tắt đơn văn bản tiếng Việt sử dụng chuỗi từ vựng

repository.vnu.edu.vn

Các số liệu, kết quả được trình bày trong luận văn là hoàn toàn trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ một công trình nào khác. 1 Tổng quan về tóm tắt văn bản tự động 3. 2 Mạng từ 8 2.1 Mạng từ tiếng Anh - Wordnet. 2.1.1 Thông tin chung. 2.1.2 Các quan hệ trong mạng từ Wordnet. 2.2 Mạng từ tiếng Việt. 2.2.2 Mạng từ tiếng Việt của đề tài KC . 2.3 Sử dụng mạng từ tiếng Việt. 3 Ứng dụng xích từ vựng trong tóm tắt văn bản 13 3.1 Xích từ vựng. 3.3 Sử dụng xích từ vựng. 4 Thực nghiệm và các

BIỂU HIỆN PHÁT TRIỂN CỦA TỪ VỰNG TIẾNG VIỆT NỬA SAU THẾ KỈ XX QUA TƯ LIỆU CỦA MỘT SỐ TỪ ĐIỂN

tainguyenso.vnu.edu.vn

Đối với phần từ ngữ cùng hiện diện trong cả hai từ điển (được giả định là phần. Thông tin về sự biến đổi từ vựng thể hiện qua Đại Nam quấc âm tự vị với Từ điển tiếng Việt, chủ yếu tập trung ở những bộ phận từ vựng có riêng trong mỗi từ điển, chứ không phải là ở phần từ vựng chung.

Soạn Văn 9: Sự phát triển của từ vựng

vndoc.com

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Soạn Văn: Sự phát triển của từ vựng. Sự biến đổi và phát triển nghĩa của từ ngữ Câu 1 (trang 55 sgk Ngữ Văn 9 Tập 1):. Từ kinh tế trong bài thơ Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác là cách nói ngắn gọn của từ kinh bang tế thế, nghĩa là trị nước cứu đời.. Nghĩa của từ kinh tế ngày nay khác hẳn với nghĩa trong bài thơ, nó chỉ hoạt động lao động sản xuất, trao đổi, phân phối sản phẩm....

Kiểm tra từ vựng và cấu trúc câu Unit 1+2+3 môn tiếng Anh lớp 4

vndoc.com

KIỂM TRA TỪ VỰNG (102 WORDS). THEME 1-2-3-4 (NUMBERS – SCHOOL – BODY AND FACE – CLOTHES) 3:. Tập thể dục:. Thể dục:. KIỂM TRA CẤU TRÚC CÂU. THEME 1-2-3-4 (NUMBERS – SCHOOL – BODY AND FACE – CLOTHES). ...What’s your name?. ...How old are you?. ...What’s your phone number?. ...What’s your favorite subject?. ...What color is your shirt?. ...What color are your shorts?. ...What color is your dress?. ...What color is your blouse?. ...What color is your T-shirt?. ...What color are your socks?.

MỘT SỐ ĐIỂM DỊ BIỆT VỀ TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CỦA TIẾNG VIỆT TRONG BA VĂN BẢN VIẾT BẰNG CHỮ QUỐC NGỮ THẾ KỈ XVII

tainguyenso.vnu.edu.vn

VỀ TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CỦA TIẾNG VIỆT. TRONG BA VĂN BẢN VIẾT BẰNG CHỮ QUỐC NGỮ THẾ KỈ XVII. Chúng tôi khảo sát ba văn bản này và tìm hiểu một số biểu hiện dị biệt của tiếng Việt thế kỉ XVII so với hiện nay.. Dòng 5 và 6 tr.x (từ trên xuống), trang 160 của bản 2008, ứng với dòng 1 và 2, trang 117 của bản 1972, hai từ chúa mlồy đã được phiên chuyển thành chúa Lời..

Tài liệu từ vựng và bài tập tiếng Anh lớp 12

chiasemoi.com

TỪ VỰNG 3 Unit 4 ‣ The Mass Media. Biên soạn và tổng hợp bởi Lê Công Đức YOUTUBE DUCLE ELT Subcribe to learn online! Learning hard, living happily! 21. TỪ VỰNG 4 Unit 4 ‣ The Mass Media 1. 22 Learning hard, living YOUTUBE DUCLE ELT Subcribe to learn online! Biên soạn và tổng hợp bởi Lê Công Đức. TỪ VỰNG 1 Unit 5 ‣ Cultural Identity. Biên soạn và tổng hợp bởi Lê Công Đức YOUTUBE DUCLE ELT Subcribe to learn online! Learning hard, living happily! 23. TỪ VỰNG 2 Unit 5 ‣ Cultural Identity.

Từ vựng tiếng Anh 6 chương trình thí điểm PDF

chiasemoi.com

NHÀ CỦA CHÚNG TA TRONG TƯƠNG LAI TỪ VỰNG 1 Unit 10  Our houses in the future. by lots of trees and flowers in the countryside. everywhere in the house. TỪ VỰNG 2 Unit 10  Our houses in the future. In the future, people may use. TỪ VỰNG 3 Unit 10  Our houses in the future. TỪ VỰNG 4 Unit 10  Our houses in the future. a helicopter in the sky.. in the box. In the first-term exam, we have to take part in a(n.

Tài liệu từ vựng và bài tập tiếng Anh lớp 8 sách mới

chiasemoi.com

TỪ VỰNG 2 Unit 2  Life in the countryside. In my opinion, children living in the countryside have more. TỪ VỰNG 3 Unit 2  Life in the countryside. areas now is quite different from that in the past. are considered less friendly than those in the countryside.. Most big cities in the world are facing the problem of high population. in the world. TỪ VỰNG 4 Unit 2  Life in the countryside 1. of swimming in the water.. Last week, I visited a farm in the countryside.

Tài liệu từ vựng và bài tập tiếng Anh lớp 7 sách mới

chiasemoi.com

TỪ VỰNG 2Unit 11  Travelling In The Future 1. which is believed to able to avoid traffic jams in the future.. is considered one of the most effective and cleanest alternative sources of energy in the world.. In big cities in the future. in the city to solve the peoblem of traffic jams happening every day.. TỪ VỰNG 3Unit 11  Travelling In The Future 1. I think in the year of 2050, people around the world will be able to use. to travel in the sky..

Tài liệu từ vựng và bài tập tiếng Anh lớp 11

chiasemoi.com

TỪ VỰNG 2 Unit 9 – Cities of The Future. (old) population is one of the most challenging issues of some developed countries in the world.. TỪ VỰNG 3 Unit 9 – Cities of The Future. in cancer rate in the country has worried a lot of its residents.

Từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh lớp 11

chiasemoi.com

Đọc và nghe(1) thông tin bằng tiếng Anh là hai cách cực kỳ hiệu quả trong việc làm phong phú vốn từ vựng. Bất cứ khi nào có cơ hội nghe ai đó nói tiếng Anh hay xử lý văn bản bằng thứ tiếng này, hãy cố gắng hết sức mình để hiểu rõ những thông tin mà bạn nhận được. Một cách hiệu quả không kém để nâng cao vốn từ vựng là tham gia vào những hoạt động giao tiếp (2) hai chiều bằng tiếng Anh.

Từ vựng - bài tập tiếng Anh lớp 7 Unit 9 At home and Away

vndoc.com

Vocabulary - Từ vựng tiếng Anh 6 Unit 9 The body. A holiday in Nha Trang Phần 1 - 5 trang 86 - 91 SGK Tiếng Anh 7. Neighbors Phần 1-4 trang 92-94 SGK Tiếng Anh 7. Exercise - Bài tập tiếng Anh Unit lớp 7 có đáp án I. Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 7 tại đây:. Bài tập Tiếng Anh lớp 7 theo từng Unit: https://vndoc.com/tieng-anh-7-moi Bài tập Tiếng Anh lớp 7 nâng cao: https://vndoc.com/tieng-anh-pho-thong-lop-11.

Từ Vựng Hán Hàn Đơn – Kép

chiasemoi.com

… ca từ. 329 辞 사 từtừ vựng, từ chức. 330 死 사 tử … tử thi, tự tử 331 似 사 tự … tương tự 332 嗣 사 tự … thừa kế 333 寺 사 tự … chùa 334 飼 사 tự … nuôi. 350 詳 상 tường … tường tế (chi tiết) 351 想 상 tưởng … tư tưởng, tưởng tượng. 355 生 생 sinh … sinh sống, sinh sản 356 牲 생 sinh … hi sinh. 384 細 세 tế … tinh tế, tường tế, tế bào 385 世 세 thế … thế giới, thế gian, thế sự 386 勢 세 thế … tư thế, thế lực. 421 承 승 thừa … thừa nhận 422 示 시 thị … biểu thị. 448 氏 씨 thị … họ. 453 洋 양 dương … đại dương, tây dương 454

Tóm tắt và trích rút từ khoá tự động từ văn bản áp dụng trong thư viện điện tử

dlib.hust.edu.vn

Cả hai đều dùng các phương pháp học máy và đều phụ thuộc vào các mục đích đào tạo tập các văn bản với các từ khóa thực sự hấp dẫn. Việc gán các từ khóa đòi hỏi chọn lựa các cụm từ từ một bộ “từ vựng điều khiển”, bộ từ vựng điều khiển này nó mô tả nội dung văn bản. Các dữ liệu đào tạo kết hợp một tập các văn bản với mỗi cụm từ có trong tập từ vựng, và được xây dựng để phân loại cho mỗi cụm từ. Một văn bản được xử lý bằng một người phân loại, và gán chúng cho từng lĩnh vực rõ ràng.

Sự chuyển hóa từ vị từ tĩnh sang vị từ động trong tiếng Việt

LUAN VAN THAC SI.pdf

repository.vnu.edu.vn

Vị từ “động” và vị từ “tĩnh. 1/ Vị từ hành động. 2/ Vị từ tư thế. 3/ Vị từ quá trình. 4/ Vị từ trạng thái. Vị từ là một từ loại chức năng, không phải ngữ pháp. Khung vị từ và kết cấu vị ngữ (KCVN). Vị từ cơ bản nằm trong vốn từ vựng. (i) hình thức từ vựng của vị từ.. (ii) phạm trù cú pháp của vị từ: Được chỉ định bằng một nhãn (V(erbal), A(jectival), N(ominal)) trên vị từ.. các vị từ gây khiến make, give, let, go v.v.. Trong khung vị từ cơ bản của S.C.

Nhận dạng tiếng nói Tiếng Việt sử dụng mức dưới từ

dlib.hust.edu.vn

Tuy nhiên, phần lớn những chương trình đó vẫn chỉ sử dụng mô hình Markov ẩn ở mức từ nên số lượng từ vựng có khả năng nhận dạng được còn hạn chế và khó áp dụng để nhận dạng được tiếng nói phát âm liên tục. Cũng đã có một số hệ thống nhận dạng sử dụng mô hình Markov ẩn ở mức đơn vị âm thanh nhỏ hơn từ nhưng những thực nghiệm của các hệ thống đó vẫn chỉ áp dụng trên một tập từ vựng không lớn lắm và cũng chưa đề cập gì đến việc nhận dạng tiếng nói liên tục.