« Home « Kết quả tìm kiếm

Câu hỏi trắc nghiệm Cacbonhidrat


Tóm tắt Xem thử

- Câu1: mi ng chu i xanh tác d ng v i dung d ch iot cho màu xanh lam.
- N ế ố ụ ớ ị ướ c ép hoa qu chu i chín có ph n ả ố ả ng tráng b c.
- Câu 2: phát bi u nào sau đây ko đúng? ể.
- có th phân bi t Glucozo và Fructozo b ng ph n ng tráng b c ể ệ ằ ả ứ ạ.
- Câu 3 : phát bi u nào sau đây không đúng? ể.
- dung d ch glucozo tác d ng v i Cu(OH) ị ụ ớ 2 trong môi tr ườ ng ki m khi đun nóng cho k t t a Cu ề ế ủ 2 O B.
- dung d ch AgNO ị 3 /NH 3 oxi hóa glucozo thành amoni gluconat và t o ra b c kim lo i.
- d n khí hidro vào dung d ch glucozo đun nóng có Ni làm ch t xúc tác, sinh ra sobitol.
- dung d ch glucozo ph n ng v i Cu(OH) ị ả ứ ớ 2 trong môi tr ườ ng ki m nhi t đ cao t o ra ph c đ ng glucozo ề ở ệ ộ ạ ứ ồ Câu 4: phát bi u nào sau đây không đúng? ể.
- dung d ch fructozo hòa tan đ ị ượ c Cu(OH) 2.
- Th y phân ( xúc tác H ủ.
- ư ỉ ộ C, s n ph m th y phân xenlulozo ( xúc tác H ả ẩ ủ.
- t o ) có th tham gia ph n ng tráng b c.
- dung d ch mantozo tác d ng v i Cu(OH) ị ụ ớ 2 khi đun nóng cho k t t a Cu ế ủ 2 O.
- Câu 5: Các khí sinh ra khi cho saccarozo vào dung d ch H ị 2 SO 4 đ c, nóng, d g m: ặ ư ồ.
- Câu 6: cho các dung d ch: glucozo, glixerol, axit axetic, etanol.
- Thu c th nào sau đây có th dùng đ phân bi t ị ố ử ể ể ệ các dung d ch đó.
- Cu(OH) 2 trong môi tr ườ ng ki m ề B.
- Câu 7: đ phân bi t các dung d ch hóa ch t riêng bi t là saccarozo, mantozo, etanol và fomandehit, ng ể ệ ị ấ ệ ườ i ta có th dùng m t trong các hóa ch t nào sau đây? ể ộ ấ.
- vôi s a ữ Câu 8: đ phân bi t tinh b t và xenlulozo có th dùng thu c th nào sau đây? ể ệ ộ ể ố ử.
- dung d ch Br ị 2 B.
- Câu 9: Dung d ch saccarozo không cho ph n ng tráng b c.
- Đun nóng dung d ch v i vài gi t axit vô c loãng thì ị ả ứ ạ ị ớ ọ ơ dung d ch thu đ ị ượ c có ph n ng tráng b c.
- Gi i thích nào sau đây đúng? ả ứ ạ ả.
- dung d ch saccarozo ch có ph n ng tráng b c trong môi tr ị ỉ ả ứ ạ ườ ng axit B.
- Axit vô c là xác tác cho ph n ng tráng b c ơ ả ứ ạ.
- Saccarozo b th y phân trong môi tr ị ủ ườ ng axit t o ra s n ph m có ph n ng tráng b c ạ ả ẩ ả ứ ạ D.
- Saccarozo ph n ng v i axit t o thành andehit ả ứ ớ ạ.
- đ u tác d ng v i Cu(OH) ề ụ ớ 2 cho dung d ch xanh lam ị C.
- đ u b th y phân b i dung d ch axit ề ị ủ ở ị D.
- đ u không có ph n ng tráng b c ề ả ứ ạ.
- Câu 11: Cho b n lo i đ ố ạ ườ ng: glucozo, fructozo, saccarozo, man tozo.
- Ph n ng nào sau đây x y ra v i đ ng ả ứ ả ớ ồ th i b n lo i đ ờ ồ ạ ườ ng trên?.
- ph n ng v i Cu(OH) ả ứ ớ 2 nhi t đ th ở ệ ộ ườ ng B.
- ph n ng tráng b c ả ứ ạ C.
- ph n ng lên men r ả ứ ượ u D.
- ph n ng th y phân ả ứ ủ.
- Câu 12: Ch dùng thu c th Cu(OH) ỉ ố ử 2 /OH - không th phân bi t đ ể ệ ượ ặ c c p dung d ch nào sau đây? ị.
- hòa tan đ ượ c k t t a Cu(OH) ế ủ 2 cho ta dung d ch màu xanh th m.
- tác d ng v i Cu(OH) ụ ớ 2 nung nóng cho ta k t t a Cu ế ủ 2 O màu đ g ch.
- B th y phân trong môi tr ị ủ ườ ng axit cho ta 2 phân t glucozo ử.
- B th y phân trong môi tr ị ủ ườ ng axit cho ta m t phân t glucozo và m t phân t fructozo.
- ộ ử ộ ử Câu 14: Dãy g m các dung d ch đ u hòa tan đ ồ ị ề ượ c Cu(OH) 2 nhi t đ phòng là: ở ệ ộ.
- glucozo, fructozo, fomalin và tinh b t ộ Câu 15: cho s đ ph n ng sau: ơ ồ ả ứ.
- glucozo, ancol etylic Câu : T xenlulozo qua ít nh t m y ph n ng đ có th đi u ch đ ừ ấ ấ ả ứ ể ể ề ế ượ c cao su buna?.
- Câu 17: Cho 2 ng nghi m l n l ố ệ ầ ượ t ch a dung d ch mantozo và dung d ch fomalin tác d ng v i Cu(OH) ứ ị ị ụ ớ 2 trong NaOH đun nóng.
- ng nghi m ch a mantozo có k t t a đ g ch, ng nghi m ch a fomalin không có hi n t Ố ệ ứ ế ủ ỏ ạ ố ệ ứ ệ ượ ng gì..
- ng nghi m ch a fomalin có k t t a đ g ch, ng nghi m ch a mantonzo không có hi n t Ố ệ ứ ế ủ ỏ ạ ố ệ ứ ệ ượ ng gì..
- Câu 18: ph n ng hóa h c nào sau đây có th ch ng minh đ ả ứ ọ ể ứ ượ c đ c đi m c u t o m ch h c a glucozo? ặ ể ấ ạ ạ ở ủ A.
- tác d ng v i Cu(OH) ụ ớ 2 nhi t đ phòng.
- ph n ng tráng b c ả ứ ạ D.
- c 3 ph n ng trên.
- ả ả ứ Câu 19: Đ xác đ nh glucozo có 5 nhóm –OH ng ể ị ườ i ta th ườ ng ti n hành: ế.
- cho glucozo tác d ng v i Na d , t s mol H ụ ớ ư ừ ố 2 xác đ nh s nhóm -OH ị ố B.
- Ti n hành ph n ng este hóa, xác đ nh s nhóm ch c este trong s n ph m ế ả ứ ị ố ứ ả ẩ C.
- cho glucozo ph n ng t o ph c v i Cu(OH) ả ứ ạ ứ ớ 2.
- Câu 20: Xenlulozo không ph n ng v i tác nhân nào d ả ứ ớ ướ i đây?.
- Câu 21:Đun nóng dung d ch ch a 27gam glucozo v i dung d ch AgNO ị ứ ớ ị 3 /NH 3 thì kh i l ố ượ ng Ag thu đ ượ ố c t i đa là:.
- Câu 22: cho th c hi n ph n ng tráng b c hoàn toàn 1,53 gam dung d ch truy n huy t thanh glucozo thu đ ự ệ ả ứ ạ ị ề ế ượ c 0,0918 gam Ag.
- N ng đ ph n trăm c a dung d ch truy n huy t thanh trên là: ồ ộ ầ ủ ị ề ế.
- Toàn b khí CO ớ ệ ấ ộ 2 sinh ra đ ượ c h p ấ th h t vào dung d ch Ca(OH) ụ ế ị 2 l y d t o ra 80g k t t a.
- H p th hoàn toàn khí CO ớ ệ ấ ấ ụ 2 sinh ra vào dung d ch n ị ướ c vôi trong thu đ ượ c 10 gam k t t a, l c k t t a r i đun nóng n ế ủ ọ ế ủ ồ ướ ọ ạ c l c l i thu đ ượ c 5g k t ế t a.
- Toàn b l ộ ớ ệ ấ ộ ượ ng khí sinh ra đ ượ c h p ấ th hoàn toàn vào dung d ch Ca(OH) ụ ị 2 l y d , thu đ ấ ư ượ c 75g k t t a.
- Câu26: m t m u glucozo có ch a 2% t p ch t đ ộ ẫ ứ ạ ấ ượ c lên men r ượ u v i hi u su t 45% thì thu đ ớ ệ ấ ượ c 1 lít ancol 46 o .
- tính kh i l ố ượ ng m u glucozo đã dùng.
- Bi t kh i l ẫ ế ố ượ ng riêng c a ancol nguyên ch t là 0,8g/ml.
- Câu 27: Nhóm mà t t c các ch t đ u tác d ng đ ấ ả ấ ề ụ ượ c v i n ớ ướ c( khi có m t ch t xúc tác, trong di u ki n thích ặ ấ ề ệ h p) là: ợ A.
- Câu 28: khi th y phân saccarozo, thu đ ủ ượ c 270g h n h p glucozo và fructozo.
- Kh i l ỗ ợ ố ượ ng saccarozo đã th y ủ.
- Đ có ể 29,7 kg xenlulozo trinitrat, c n dùng dung d ch ch a m kilogam axit nitric( H = 90.
- Câu 30: Kh i l ố ượ ng xenlulozo c n đ s n xu t 1 t n xenlulozo trinitrat.
- Câu 31: kh i l ố ượ ng phân t trung bình c a xenlulozo trong s i bông là 175000u.
- Câu 32: hòa tan 6,12 gam h n h p glucozo và saccarozo vào n ỗ ợ ướ c thu đ ượ c 100ml dung d ch X.
- Cho X tác d ng ị ụ v i AgNO ớ 3 /NH 3 d thu đ ư ượ c 3,24 gam Ag.
- Kh i l ố ượ ng saccarozo trong h n h p ban đ u là: ỗ ợ ầ.
- cho ph n ng quang h p t o ra 50 gam tinh b t

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt