« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi trắc nghiệm môn mạng máy tính


Tóm tắt Xem thử

- đánh dấu tất cả các câu có nội dung ựúng:.
- đánh dấu tất cả các câu có nội dung ựúng về giao thức (Protocol):.
- Giao thức quy ựịnh cách thức liên kết.
- Giao thức là mô hình phân tầng..
- đánh dấu các tầng trong mô hình tham chiếu ISO OSI:.
- đánh dấu các tầng trong mô hình tham chiếu TCP/IP:.
- Packets - Gói tin C.
- Physical - Vật lý.
- đánh dấu các phương tiện truyền dẫn (ựánh dấu tất cả ô ựúng):.
- đánh dấu các câu ựúng:.
- Hardware address - địa chỉ vật lý D.
- địa chỉ vật lý (hardware address) gồm bao nhiêu bit A.
- đánh dấu câu ựúng về Bit 0 (left-most) của ựịa chỉ vật lý (hardware address):.
- Các giao thức nào cho tầng Transport của OSI (chọn tất cả các phương án ựúng).
- Gửi các gói tin (Packets)..
- Gửi các gói tin BPDUs.
- Các giao thức nào là connection-oriented (chọn tất cả các phương án ựúng).
- Các giao thức nào là connectionless (chọn tất cả các phương án ựúng):.
- đánh dấu tất cả các cách thức nhận biết khung tin tại tầng liên kết dữ liệu (DataLink):.
- đánh dấu tất cả các cách thức phát hiện lỗi (Error Detecting) tại tầng liên kết dữ liệu (DataLink):.
- đánh dấu tất cả các câu ựúng về cách thức quản lý dòng dữ liệu (Flow Control).
- đánh dấu các câu ựúng về cách Ethernet quản lý việc sử dụng kênh truyền vật lý:.
- Nhiều thông tin truyền ựồng thời trên một kênh truyền vật lý..
- Thông tin truyền chiếm toàn bộ kênh truyền vật lý..
- BroadBand - Nhiều thông tin truyền ựồng thời trên một kênh truyền vật lý..
- Base-Band - Thông tin truyền chiếm toàn bộ kênh truyền vật lý..
- đánh dấu tất cả các câu ựúng:.
- đánh dấu tất cả các câu ựúng về thiết bị mạng:.
- địa chỉ vật lý của máy nhận (ựắch)..
- địa chỉ vật lý của máy gửi (nguồn)..
- đánh dấu các câu ựúng dưới ựây về các loại cáp mạng cho mạng Ethernet:.
- đánh dấu các câu ựúng dưới ựây về các chuẩn cáp mạng cho mạng Ethernet:.
- đánh dấu các câu ựúng dưới ựây về các chế ựộ mã hóa (coding) chuẩn Ethernet:.
- đánh dấu tất cả các câu ựúng về các kỹ thuật Carrier Extension và Frame Bursting:.
- đánh dấu các câu ựúng dưới ựây về các thiết bị mạng:.
- Repeater/Hub hoạt ựộng tại tầng vật lý..
- Thiết bị ựịnh tuyến (Router) hoạt ựộng tại tầng vật lý và tầng liên kết dữ liệu..
- Thiết bị Switch (LAN) hoạt ựộng tại tầng vật lý..
- đánh dấu các câu ựúng dưới ựây về các thiết bị Hub:.
- đánh dấu các câu ựúng dưới ựây về các thiết bị Switch:.
- định ựịa chỉ IP..
- đánh dấu các hoạt ựộng của chế ựộ cầu nối trong suốt (Transparent Bridging):.
- Giao thức STP là (ựánh dấu tất cả các câu ựúng):.
- Giao thức tránh vòng lặp trong mạng dựa trên thuật toán STA..
- Giao thức ựịnh tuyến dựa trên thuật toán tìm ựường ngắn nhất trên ựồ thị mạng..
- STP là giao thức ựịnh tuyến dựa trên thuật toán tìm ựường ngắn nhất trên ựồ thị mạng..
- đánh dấu tất cả các chức năng của tầng mạng:.
- Phân, ựóng gói các gói tin..
- định ựịa chỉ vật lý của thiết bị mạng (Hardware Addressing)..
- Truyền gói tin ựến thiết bị mạng theo ựịa chỉ vật lý..
- đánh dấu tất cả các câu ựúng về ựịnh tuyến trong mạng gói (packet-switching network):.
- Gói tin ựược chuyển theo một mạch ảo (virtual circuit) ựịnh sẵn trước khi truyền dữ liệu..
- Là thuật toán của giao thức RIP..
- đánh dấu tất cả các câu ựúng về thuật toán ựịnh tuyến theo vec-tơ khoảng cách:.
- đánh dấu tất cả các câu ựúng về thuật toán ựịnh tuyến theo trạng thái kết nối:.
- Là thuật toán của giao thức OSPF..
- đánh dấu tất cả các câu ựúng về các bước của thuật toán ựịnh tuyến theo trạng thái kết nối:.
- đánh dấu các câu ựúng về các giao thức ựịnh tuyến RIP và OSPF:.
- RIP sử dụng thuật toán liên kết trạng thái (Link State), cho phép các host và các router trao ựổi thông tin ựể tìm ra ựường ựi (ựịnh tuyến) cho các gói tin IP..
- RIP quảng bá các gói tin RIP trong mạng ựể trao ựổi thông tin mạng giữa các router..
- OSPF sử dụng gói tin LSA (Link State.
- đánh dấu các câu ựúng về các giao thức OSPF:.
- đánh dấu các câu ựúng về các giao thức IP:.
- IP là giao thức tầng giao vận (Transport)..
- IP xác ựịnh ựường kết nối, sau ựó truyền và nhận các gói tin theo trình tự..
- Gói tin IP v.4 bao gồm các trường sau ựây (ựánh dấu tất cả các câu ựúng):.
- Số thứ tự của gói tin phản hồi..
- Mã số (id) của gói tin..
- Trường TOS trong gói tin IP v.4 bao gồm các bit với ý nghĩa sau ựây (ựánh dấu tất cả các câu ựúng):.
- 03 bit ựộ quan trọng (ưu tiên) của gói tin IP..
- địa chỉ vật lý của các thiết bị mạng trong mạng LAN..
- đánh dấu các câu ựúng về các lớp ựịa chỉ IP:.
- Giao thức DNS là (ựánh dấu các câu ựúng):.
- Giao thức xác ựịnh ựịa chỉ vật lý từ ựịa chỉ IP..
- Giao thức xác ựịnh ựịa chỉ IP từ ựịa chỉ vật lý..
- Giao thức xác ựịnh ựịa chỉ IP từ tên miền..
- đánh dấu các câu ựúng về giao thức DNS:.
- đánh dấu các câu ựúng về giao thức ARP:.
- đánh dấu các câu ựúng về giao thức RARP:.
- đánh dấu các câu ựúng về giao thức ICMP:.
- Giao thức gửi các thông tin lỗi, ựiều khiển bằng các gói tin IP..
- đánh dấu các chức năng của tầng giao vận (Transport):.
- đánh dấu các câu ựúng về tầng giao vận (Transport):.
- Truyền các gói tin thông qua tầng vật lý..
- đánh dấu các câu ựúng về giao thức TCP:.
- E.Gói tin TCP có trường số thứ tự ựể xác ựịnh trình tự gói tin khi nhận..
- gửi thông báo ựã nhận gói tin (Acknowledgement)..
- đánh dấu các trường của gói tin TCP:.
- Số thứ tự của gói tin..
- Số thứ tự của gói tin báo ựã nhận (ACK)..
- Kắch thước cửa sổ gửi /nhận các gói tin..
- Cờ trạng thái tắnh chất của gói tin TCP..
- đánh dấu các cách quản lý giao thông (trafic management) của TCP:.
- Sử dụng số thứ tự của gói tin báo ựã nhận (ACK)..
- Sử dụng số thứ tự của gói tin TCP..
- đánh dấu các câu ựúng về thuật toán Slow Start:.
- đánh dấu các câu ựúng về cổng TCP:.
- UDP là giao thức:.
- Có chứa số thứ tự gói tin..
- Có số thứ tự gói tin thông báo nhận (ACK).

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt